Giáo án lớp 2 tuần 21 đến 23

Tiết 1 + 2: Tập đọc

CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG

I. MỤC TIÊU.

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.

 - Hiểu nghĩa các từ: Khôn tả, véo von, long trọng .

 - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn, để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời .(TL được CH 1,2,4,5 )

 - Rèn kĩ năng đọc nhanh, đúng cho HS.

 - Giáo dục HS chăm chỉ học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.

1. Chuẩn bị của thầy.

 - Tranh minh họa, Bảng phụ, SGK

 

doc98 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 21 đến 23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm bảng lớp, lớp làm vào vở - Nhận xét, sửa sai, chốt KT Bài 3 :( Tính theo mẫu) - HS đọc yêu cầu - YC học sinh làm bảng con. - Nhận xét, sửa sai, chốt KT Bài 4: - HS đọc bài toán - GV HDHS tóm tắt - Hướng dẫn HS giải - Cho 1HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở - Nhận xét, sưa sai, chốt KT Bài 5 : Số? - HS đọc yêu cầu - Cho 4HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở - Nhận xét, sửa sai, chốt KT - HS lắng nghe Bài 1: Tính nhẩm 3 : 3 = 1 12 : 3 = 4 18 : 3 = 6 6 : 3 = 2 15 : 3 = 5 21 : 3 = 7 9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8 Bài 2: Số? 3 x 5 =15 3 x 7 = 21 3 x 8 = 24 15 : 3 = 5 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8 Bài 3 :( Tính theo mẫu) 10cm : 2 = 5cm 6kg : 2 = 3kg 12cm : 3 =4cm 15kg : 3 = 5kg 30cm : 3 = 10cm 21kg : 3 = 7kg 8l : 2 =4l 18l : 3 =6l 24l : 3 =8l Bài 4: - Tóm tắt: Có 30 kg kẹo chia đều cho 3 thúng Mỗi thúng: .kg kẹo? Bài giải: Số kg kẹo đựng trong một thúng là: 30 : 3 = 10 (kg) Đáp số: 10 kg kẹo Bài 5 : Số? Nhân 3 x 2 = 6 3 x 4 = 12 3 x 7 = 21 3 x 10 = 30 chia 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 21 : 3 = 7 30: 3 = 10 3. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà học bài và CBBS. __________________________________________ Tiết 3: Tự học. HỌC SINH TỰ ÔN ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2012 Buổi sáng Tiết 1: Tập làm văn ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY I. MỤC TIÊU - Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước (BT1, BT2). - Đọc và chép lại được từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường (BT3). II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy. - Bảng phụ, SGK 2. Chuẩn bị của trò. - Sách giáo khoa,vbt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. - 2 HS thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã - Nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – học bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài: b. Hướng HS làm bài tập: Bài 1: Đọc các lời nhân vật trong tranh dưới đây: - HS quan sát tranh đọc lời nhân vật - Cho HS đóng vai theo gv gợi ý + Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé: cô ơi hôm nay có xiếc không ạ? Cô bán vé trả lời thế nào? + Lúc đó bạn nhỏ đáp lời cô bán vé thế nào? + Khi nói như vậy bạn nhỏ thể hiện thái độ như thế nào? + Tìm câu nói thay lời đáp của bạn? Bài 2: Em đáp lại lời xin lỗi trong các trường hợp sau như thế nào? - HS đọc yêu cầu 2 - Cho HS làm việc cá nhân - NHận xét, bổ sung Bài 3: Các câu dưới đây tả con chim gáy. - HS đọc yêu cầu - Cho HS đọc nội quy trường học trên bảng phụ - Cho HS viết 2 đến 3 điều trong bảng nội quy trường học - Cho HS đọc bài - Nhận xét, bổ sung, khen ngợi - HS nghe Bài 1: Đọc các lời nhân vật trong tranh dưới đây: - HS đóng vai theo nhóm đôi - Có chứ! - Hay quá ! - Thể hiện sự lịch sự đúng mực trong giao tiếp Bài 2: Em đáp lại lời xin lỗi trong các trường hợp sau như thế nào? - HS làm bài rồi nêu kết quả Bài 3: Các câu dưới đây tả con chim gáy. - HS đọc yêu cầu Hãy sắp xếp lại thứ tự của chúng để tạo thành một đoạn văn. - HS viết 2 đến 3 điều trong bảng nội quy trường học - HS đọc bài viết của mình 3.Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét bài viết. - Về nhà luyện viết và CBBS. ____________________________________ Tiết 2: Toán TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU - Nhận biết đc thừa số, tích, tìm 1 thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2). II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy. - Bảng phụ, bộ toán, sgk 2. Chuẩn bị của trò. - Sách giáo khoa,vbt,bộ toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. - 2HS làm bảng: 27 : 3 = 9 ; 9 : 3 = 3 - Nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – học bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài: b. Hướng HS tìm hiểu bài 1. Nhận xét - Gv gắn hai hàng mỗi hàng có 3 chấm tròn + Mỗi hàng có mấy chấm tròn? + Có mấy hàng? + Có tất cả số chấm ta làm thế nào? + Nêu tên gọi thành phần của phép nhân? 2. Tìm thừa số x chưa biết + Muốn tìm thừa số x chưa biết ta làm thế nào? Mời 2HS thực hiện 2 phép tính Nhận xét, sưa sai, chốt KT b. Hướng HS làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - Cho HS làm miệng - Nhận xét, sưa sai, chốt KT Bài 2: Tìm x (theo mẫu) - HS đọc yêu cầu - Cho 3HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở - Nhận xét, sưa sai, chốt KT - HS lắng nghe 1. Nhận xét - HS nêu 3 x 2 = 6 Thừa số Thừa số Tích 2. Tìm thừa số x chưa biết - HS nêu X x 2 = 8 3 x X = 15 X = 8 : 2 X = 15 : 3 X = 4 X = 5 Bài 1: Tính nhẩm 2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3 Bài 2: Tìm x (theo mẫu) Mẫu: a) X x 2 = 10 X = 10 : 2 X = 5 b) X x 3 = 12 c) 3 x X = 21 X = 12 : 3 X = 21 : 3 X = 4 X = 7 3. Củng cố, dặn dò - Muốn tìm một thành phần chưa biết ta làm thế nào? - Về nhà học bài và CBBS. ______________________________________ Tiết 3:Toán* ÔN: TIẾT 2 (TRANG 14 SÁCH SEQAP) I. MỤC TIÊU - Nhận biết đc thừa số, tích, tìm 1 thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2). II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy. - Bảng phụ, bộ toán, sgk 2. Chuẩn bị của trò. - Sách giáo khoa,vbt,bộ toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. - 2HS làm bảng: 30 : 3 = 10 ; 27 : 3 = 9 - Nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – học bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a.Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nối phép tính với kết quả thích hợp(theo mẫu) - HS đọc yêu cầu - Cho HS làm miệng - Nhận xét, sửa sai, chốt KT Bài 2: Tìm x - HS đọc yêu cầu - Cho 3HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở bài tập - Nhận xét, sửa sai, chốt KT Bài 3: - HS đọc bài toán - GV HDHS tóm tắt - Hướng dẫn HS giải - Cho 1HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở - Nhận xét, sửa sai, chốt KT Bài 4:Số? - HS đọc yêu cầu - Cho 1HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở bài tập - Nhận xét, sửa sai, chốt KT - HS lắng nghe Bài 1: Nối phép tính với kết quả thích hợp(theo mẫu) 15:3 18:3 12:3 27:3 6 5 8 4 3 9 7 10 24:3 9:3 30:3 21:3 Bài 2: Tìm x a) X x 2 = 8 X = 8 : 2 X = 4 b) 2 x X = 12 c)X x 3 =18 X = 12 : 2 X 18 : 3 X = 6 X = 6 Bài 3: Tóm tắt: 24 hs: chia vào các nhóm Mỗi nhóm:3 hs Có : ..... nhóm hs? Bài giải: Có số nhóm học sinh là: 24 : 3 = 8 (nhóm) Đáp số: 8 nhóm học sinh Bài 4:Số? Trong hình bên có: 4 hình tam giác 3.Củng cố, dặn dò - Muốn tìm một thành phần chưa biết ta làm thế nào? - Về nhà học bài và CBBS. Tiết 4: Tiếng việt* LUYỆN VIẾT: (TIẾT 4 – TRANG27 – SÁCH SEQAP) I. MỤC TIÊU. - Trả lời được các câu hỏi về nội quy của bài Nội quy đảo khỉ. - Viết được hai điều đầu tiên trong bản Nội quy của trường em. - Rèn kỹ năng viết văn cho học sinh II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Chuẩn bị của thầy. - Bảng phụ, phiếu bài tập, Sách BT củng cố kiến thức và kỹ năng TV2. 2. Chuẩn bị của trò. - Vở viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc bài Nội quy đảo khỉ - Nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – học bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh viết 1. Điền vào chỗ trống 2 điều (em chọn) trong số 4 điều kiện ghi ở nội quy của bài Nội quy đảo khỉ. - GV nêu yêu cầu. Nội quy đảo khỉ ................................................................ ................................................................ 2. Chép vào chỗ trống hai điều đầu tiên trong bản Nội quy của trường em - GV nêu yêu cầu - Cho học sinh viết vào vở. 1. Điền vào chỗ trống 2 điều (em chọn) trong số 4 điều kiện ghi ở nội quy của bài Nội quy đảo khỉ. - HS nêu lại yêu cầu - HS làm cá nhân vào vở - HS trả lời các câu hỏi trước lớp. Ví dụ: Nội quy đảo khỉ 1. Mua vé tham quan trước khi lên đảo 2. Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng. 2. Chép vào chỗ trống hai điều đầu tiên trong bản Nội quy của trường em - HS nêu lại yêu cầu - HS làm cá nhân vào vở - HS đọc bài viết của mình trước lớp. VD: 1. Không đi học muộn. 2. Không hái hoa trong vườn trường. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét bài viết - Dặn hs về nhà luyện viết, chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN 23 I. MỤC TIÊU - Qua tiết sinh hoạt lớp giúp HS tự nhận ra ưu nhược điểm trong tuần qua. - Đề ra phương hướng và kế hoạch cho tuần tới. - HS có ý thức phê bình và tự phê bình. II. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi, đoàn kết với bạn bè, giúp đỡ nhau trong mọi hoạt động. - Song bên cạnh đó vẫn còn hiện tượng nói tự do, lấy đồ của bạn, nói chuyện riêng như : Sơ, Đông, Sinh .................................................................................................... 2. Học tập - Các em có ý thức học bài và làm bài tập, trong lớp có ý thức nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến như:. - Song bên cạnh đó vẫn còn một số em bài tập chưa làm hoàn thiện, đọc còn chưa lưu loát, ý thức học tập chưa tốt, lười học như: 3. Các hoạt động khác - Các em tham gia đầy đủ, nhiệt tình các hoạt động tập thể. - VS lớp học sạch sẽ, gọn gàng. - Vệ sinh cá nhân: Ăn mặc gọn gàng, đúng tác phong của HS. Bên cạnh đó còn một số em vệ sinh cá nhân chưa tốt như: 4. Danh sách tuyên dương, phê bình - Tuyên dương: .. - Phê bình: .. 5. Phương hướng tuần tới - Duy trì tỉ lệ đi học chuyên cần, không còn tình trạng nghỉ học tự do, đi học muộn. - Tập trung vào ôn tập phụ đạo HS yếu để nâng cao chất lượng học tập của lớp. - Thi đua học tốt giữa các cá nhân trong lớp. - Duy trì mọi nề nếp học tập, giảm đi một học sinh yếu của lớp. - Khắc phục tồn tại.

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 23.doc
Giáo án liên quan