Giáo án Lớp 2 Tuần 2 Trường Tiểu Học Nguyễn Văn Trỗi

 A/ MỤC TIÊU:

-Biết quan hệ giữa dmvà cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

-Nhận biết được độ dài đề-xi-mẻt tên thước thẳng.

-Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

-Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.

 B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 2 Trường Tiểu Học Nguyễn Văn Trỗi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ă, Â( 1 dòng cỡ vừa, 1 dong cỡ nhỏ- Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng:Aên ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dong cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ( 3 lần) -Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Mẫu chữ cái Ă,  hoa đặt trong khung chữ( trên bảng phụ) có đủ các đường kẻ và đánh số các đường lề. -Vở tập viết 2 tập 1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Yêu cầu viết chữ A vào bảng con. + Yêu cầu viết chữ Anh. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Giới thiệu: ghi bảng. 2/ Hướng dẫn viết chữ hoa. a/ Quan sát số nét, quy trình viết viết Ă,  hoa + Cho hs so sánh chữ Ă,  hoa với chữ A đã học ở tuần trước. + Chữ A hoa gồm có mấy nét, là những nét nào? Nêu quy trình viết chữ A hoa. + Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì ? + Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ, cách viết dấu phụ. + Dấu phụ của chữ  giống hình gì ? + Nêu quy trình viết chữ Â. b/ Viết bảng : +Yêu cầu hs viết chữ viết Ă,  hoa vào trong không trung sau đó cho viết vào bảng con. 3/ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a/Giới thiệu:gv đọc cụm từ Ăn chậm nhai kĩ. + Aên chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì ? b/ Quan sát và nhận xét: + Cụm từ gồm mấy tiếng, là những tiếng nào ? + So sánh chiều cao của chữ Ă và n. + Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ă . c/ Viết bảng: + Yêu cầu hs viết chữ Aên vào bảng. 4/ Hướng dẫn viết vào vở: GV chỉnh sửa lỗi. + Thu vở chấm điểm. + Cả lớp viết. + 2 hs lên bảng, cả lớp viết vào bảng con. HS nhắc lại. + Chữ Ă,  hoa là chữ A có thêm các dấu phụ. + Trả lời ( như tiết trước ) + Hình bán nguyệt. + Dựa vào chữ viết mẫu ở bảng và nêu. + Giống hình chiếc nón úp. + Dựa vào chữ viết mẫu ở bảng và nêu. + Thực hành viết theo yêu cầu. + đọc cụm từ Ăn chậm nhai kĩ. + Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn. + Gồm 4 tiếng là: Aên, chậm, nhai, kĩ. + chữ Ă cao 2,5 li, chữ n cao 1 li. + Chữ h, k. + Viết bảng. Viết vào vở + 1 dòng có 2 chữ Ă,  cỡ vừa. + 1 dòng chữ Ă, cỡ vừa. + 1 dòng chữ Ă, cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa. + 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ + 1 dòng câu ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ. III/ CỦNG CỐ : nhắc nhở một số điều cần lưu ý. IV/ NHẬN XÉT – DẶN DÒ : Về nhà viết cho hoàn thành bài tập viết và chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học. ----------------–&—--------------- Ngày soạn: 3/9/2009 Thứsáu, ngày 11 tháng 09 năm 2009 Tiết 2: TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG. A/ MỤC TIÊU : -Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục va số đơn vị. -Biết số hạng, tổng. -Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. -Biết làm tính cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giaỉ bài toán bằng một phép trừ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: + Nêu số liền trước số 91, liền sau số 80. + Số ở giữa 24 và 26. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Giới thiệu : Ghi bảng. 2/ Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: + Gọi 1 hs đọc bài mẫu. + 20 còn gọi là mấy chục ? + 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị. Bài 2 : + Gọi hs đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên bảng a( chỉ bảng ) + Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? Cho hs làm bài rồi nhận xét. + Tiến hành tương tư đối với phần b. Bài 3 : + Yêu cầu hs đọc đề bài và tự làm bài. Sau đó gọi 1 hs chữa bài + Gọi hs nêu cách tính 65 – 11 ( có thể hỏi với các phép tính khác ) Bài 4 : Gọi hs đọc đề và hỏi : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam ta làm phép tính gì, vì sao ? + Cho hs làm bài vào vở. Tóm tắt: Chị và mẹ : 85 quả cam Mẹ hái : 44 quả cam Chị hái : . . . quả cam ? Bài 5 :( Dành cho HS khá, giỏi) + Cho hs đọc đề bài. + Cho hs nhắc lại mối quan hệ giữa dmvàcm Cho hs làm bài vào vở rồi chữa bài + số 90; số 81. + Số 25. Nhắc lại. + 25 bằng 20 + 5. + 20 còn gọi làhai chục. + 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị . + HS làm bài sau đó gọi 1 hs chữa bài. Cả lớp theo dõi nhận xét, sửa chữa. + Số hạng – Số hạng – Tổng. + Ta lấy các số hạng cộng lại với nhau. Gọi 1 hs lên bảng thực hiện rồi nhận xét. + Làm bài. 1 HS đọc bài làm rồi chữa bài 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1. Vậy 65 – 11 = 54 HS đọc đề. + Chị và mẹ hái được 85 quả, mẹ hái 44 quả + Yêu cầu tìm số cam chị hái được. + Làm tính trừ. + Làm vào vở và chữa bài Bài giải: Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41( quả cam) Đáp số : 41 quả cam. + HS đọc đề + Làm bài: 1dm= 10cm, 10cm= 1dm. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : -Nhắc lại các mối quan hệ của các đơn vị đo. -Muốn giải toán có lời văn phải thực hiện mấy bước, là những bước nào ? Dặn về nhà làm bài tập và chuẩn b ----------------–&—--------------- Tiết 3: CHÍNH TẢ ( NV) : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. A/ MỤC TIÊU: -Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái( BT3) -Giáo dục Hs ý thức rèn chữ viết. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ ghi quy tắc chính tả viết g / gh. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết ở bảng con các từ. + Gọi 2 hs đọc thuộc bảng chữ cái. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn viết chính tả: a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết. GV đọc đoạn cần viết và hỏi: + Đoạn trích nói về ai ? + Em bé làm những việc gì ? + Bé làm việc như thế nào ? b/ Hướng dẫn viết từ khó. Cho hs đọc các từ khó có âm cuối t, c , có thanh hỏi, thanh ngã. + Cho hs viết các từ vừa tìm được. c/ Viết chính tả. GV đọc cho hs viết, chú ý đọc mỗi từ hay cụm từ 3 lần. d/ Soát lỗi. GV đọc lại bài, dừng kại phân tích các chữ viết khó. e/ Chấm bài. + Thu 7 đến 10 tập hs để chấm điểm , Bài 3 : Cho hs đọc đề. + Cho hs sắp xếp các chữ cái H, A, L, B, D theo thứ tự bảng chữ cái. + Nêu tên 5 bạn: Huệ, An, Lan, Bắc, Dũng cũng được xếp như thế. + cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng + Đọc các chữ: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. Nhắc lại. + Về em bé. + Bé làm bài, đi học, quét nhà, ... + Làm việc tuy bận rộn nhưng rất vui. + vật, việc, học, nhặt, cũng. + 2 hs viết ở bảng lớp, cả lớp viết bảng con Nghe gv đọc và viết bài. Nghe và dùng bút chì sửa lỗi. Lớp trưởng quản lý lớp. + A, B, D, H, L. + An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Gọi một vài hs đọc lại bảng chữ cái. Dặn về nhà viết lại các tiếng viết sai và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học. ----------------–&—--------------- Tiết 4: TẬP LÀM VĂN : CHÀO HỎI . TỰ GIỚI THIỆU. A/ MỤC TIÊU: -Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân( BT1, BT2). -Viết được một bản tự thuật ngắn ( BT3) -Giáo dục HS yêu thích môn học. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài tập 2- SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: + Gọi 2 hs lên bảng, yêu cầu trả lời: Tên em là gì ? Quê ở đâu ? Em thích môn nào nhất ? Em thích làm việc gì ? II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Làm miệng. + Gọi 1 hs đọc yêu cầu của đề bài. + Cho hs thực hiện lần lượt yêu cầu. Sau mỗi lần hs nói, GV chỉnh sửa. + Chào thầy cô khi đến trường. + Chào bạn khi gặp nhau ở trường. Bài 2: Làm miệng. +Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai ? + Mít đã chào và tự g/thiệu vể mình ntn? + Bóng nhựa và Bút Thép tự giới thiệu ntn? + 3 bạn chào nhau và g/ thiệu với nhau có thân mật không ? Có lịch sự không ? + Yêu cầu 3 hs tạo thành nhóm đóng lại lời chào và g/thiệu của 3 bạn. Bài 3: + Cho hs đọc yêu cầu sau đó làm vào vbt. + Gọi hs đọc bài, lắng nghe và nhận xét. + 2 hs lần lượt trả lời. Nhắc lại. + HS đọc đề. + Nối tiếp nhau nói lời chào. Con chào mẹ, con đi học ạ!/ Xin phép bố mẹ, con đi học ạ! + Em chào thầy (cô ) ạ! + Chào cậu!/ Chào bạn!/ Chào Thu!/ + Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít. + Chào 2 cậu, tớ là Mít, tớ ở thành phố tí hon + Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép. Chúng tớ là hs lớp 2. + 3 bạn chào hỏi nhau rất thân mật và lịch sự. + Thực hành. + Làm bài. + Nhiều hs đọc bản tự thuật của mình. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Bài học hôm nay giúp em học được điều gì cho em và cho bạn ? Về tập kể về mình cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học ---------------–&—--------------- Tiết 5: Hoạt động tập thể: SINH HOẠT SAO GV cho HS ra sân sinh hoạt Sao: HS ơn lại các bài hát . bài múa đã học ở lớp 1 HS ơn các động tác quay phải , quay trái, dằng sau quay, điểm số báo cáo, dĩng hàng, tập hợp hàng ngang, hàng dọc. --------------------------------------------------0o0--------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 2(2).doc