Giáo án lớp 2 Tuần 17 Trường tiểu học Hùng Vương

1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5)

- Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ 18 giờ, 22 giờ.

2.Hoạt động 2: Luyện tập

a.SGK.

Bài 1/82:(5-6)

- Kiến thức: Củng cố kĩ năng tính nhẩm phép cộng, trừ có nhớ trong bảng cộng, trừ.

- Em có nhận xét gì về các phép tính trong từng cột tính?

=> Chốt: Tính chất phép cộng. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

*Bài 3/82: (5-6)

- Kiến thức:Củng cố kĩ năng tính nhẩm theo dãy tính cộng.

- Nêu thứ tự thực hiện dãy tính?

=>Chốt: Cách nhẩm

*Bài 5/82:(4-5)

- Kiến thức: Củng cố kĩ năng tính nhẩm Điền số.

=> Chốt: Số hạng bằng tổng. SBT = Hiệu.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 17 Trường tiểu học Hùng Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12’ 8- 10’ 4 – 6’ 2’ 1-2’ 1- 2’ - HS tập trung thành 4 hàng ngang. ********** ********** ********** ********** - Cán sự lớp điều khiển. - HS chạy một hàng dọc. - HS đi theo vòng tròn. - Cán sự lớp điều khiển. - Giáo viên nhắc lại cách chơi. - Học sinh điểm số theo chu kì 1 - 2. - Học sinh chơi có kết hợp vần điệu. - Học sinh thi xem tổ nào có nhiều người múa đẹp, đọc đúng vần điệu và nhảy đúng đội hình. - Giáo viên nhắc lại cách chơi. - Chia lớp thành 2 tổ bằng nhau, chia địa điểm, chỉ định cán sự điều khiển. - Giáo viên đi đến các tổ uốn nắn, giúp đỡ. - Cán sự điều khiển ********************** Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 84: Ôn tập về hình học. I. Mục tiêu: - Củng cố về nhận dạng,nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Xác định các điểm trên dưới ô để vẽ hình. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 4 II. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3’) - Tìm x: 47 - x = 23 2.Hoạt động 2: Luyện tập a.Miệng: *Bài 1/85: (7-8’) - Kiến thức: Nhận dạng, nêu tên gọi các hình đã học. - Nêu cách nhận biết? b.SGK. *Bài 3/85:(5-7’) - Củng cố kĩ năng xác định 3 điểm thẳng hàng. - Vì sao 3 điểm đó được gọi là 3 điểm thẳng hàng? *Bài 4/85(7-8’) - Củng cố kĩ năng vẽ hình theo mẫu. - Hình vẽ gồm những hình gì? c.Vở: *Bài 2/85: (8-9’) - Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng? *Dự kiến sai lầm HS thường mắc: - Bài 2: Vẽ sai trường hợp b - Bài 3: Nêu chưa đủ tên ba điểm thẳng hàng - Bài 4: Vẽ chưa đúng mẫu 3.Hoạt động 3: Củng cố(3’) - Vẽ 1 đoạn thẳng có 3 điểm thẳng hàng. - Làm bảng con - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Nhận biết hình - Chữa bài - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm SGK - Chữa bài bảng phụ - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm SGK - Đổi sách kiểm tra - Chữa bài, nhận xét - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm vở - Chữa bài - Làm bảng con *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** tập viết Chữ hoa: Ô, Ơ I. mục đích yêu cầu: - Biết viết chữ hoa Ô, Ơ cỡ chữ vừa và nhỏ. - Biết viết cụm từ ứng dụng: "Ơn sâu nghĩa nặng" cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy - học: - Chữ mẫu Ô, Ơ III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - HS viết: O , Ong 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' - GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. b. Hướng dẫn viết chữ hoa: Ô, ơ: 3- 5’ + Trực quan chữ mẫu. - Chữ hoa Ô, Ơ cao mấy dòng li? Gồm mấy nét? ? Chữ hoa Ô, Ơ giống và khác chữ hoa O ở điểm nào? à GV hướng dẫn cách viết chữ hoa Ô, Ơ - GV viết: Ô, Ơ à Nhận xét bảng con. c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’ - Hướng dẫn viết chữ : Ơn ? Chữ Ơn gồm mấy con chữ? - Nhận xét độ cao các con chữ trong chữ Ơn? - Khoảng cách giữa các con chữ bằng bao nhiêu? à GV hướng dẫn viết chữ Ơn cỡ nhỡ * Hướng dẫn viết cum từ: Ơn sâu nghĩa nặng à GV giải nghĩa cụm từ: có tình nghĩa sâu nặng với nhau. - Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ? - Khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ bằng bao nhiêu? à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh) d. Viết vở: 15- 17’ - GV nêu yêu cầu và nội dung viết chữ. - Cho HS xem vở mẫu. à Theo dõi uốn nắn. e. Chấm, chữa bài: 4’ - Chấm điểm 15 bài. g. Củng cố dặn dò: 3’ - Nhận xét giờ học - Tuyên dương, nhắc nhở - Viết bảng con + HS quan sát. . O. O - HSTL - HSTL - HS quan sát. à HS viết bảng con: Ô, Ơ - HS trả lời - HS quan sát + HS đọc cụm từ - HS nhận xét - HS quan sát - HS viết bảng con: Ơn - HS mở vở ngồi đúng tư thế. - HS viết từng dòng theo hiệu lệnh. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tự nhiên và xã hội Phòng tránh ngã khi ở trường I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. - Có ý thức trong việc chọn những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. II. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - HS chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê. ? Các em chơi có vui không. - Trong khi chơi có bạn nào bị ngã không? * Hoạt động 1: Làm việc với SGK. + Mục tiêu: Nhận biết được các hoạt động nguy hiểm cần tránh + Cách tiến hành: + Bước 1: Động não. - Hãy kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường à GV ghi bảng. + Bước 2: Làm việc theo cặp: - Yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3, 4 và trả lời các gợi ý. Chỉ và nói hành động của các bạn trong từng hình. - Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm? + Bước 3: Gọi học sinh trình bày nội dung từng hình. ? Ban chơi như vậy sẽ có thể gây ra điều gì ? à Giáo viên phân tích mức độ nguy hiểm và kết luận: Những hoạt động: chạy, xô đẩy nhau, trèo cây ... là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà đôi khi còn gây nguy hiểm cho các bạn. * Hoạt động 2: Thảo luận. - Giáo viên chọn trò chơi bổ ích : Truyền bóng. ? Nhóm các em vừa chơi trò chơi gì ? - Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này ? - Theo em trò chơi này có gây ra nguy hiểm và tai nạn cho em và các bạn không ? - Em cần lưu ý điều gì trong khi chơi để khỏi gây ra tai nạn ? à Giáo viên kết luận chung. * Yêu cầu học sinh nêu các hoạt động nên tham gia và các hoạt động không nên tham gia khi ở trường. * Hoạt động 3: Dặn dò - Cả lớp chơi - HS kể tiếp nối - Học sinh làm việc nhóm đôi. - HSTL à nhận xét. - Ngã, gãy tay, gãy chân - Học sinh ra sân chơi theo nhóm 10 em. - HSTL - HS nêu ********************** Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết 85: Ôn tập về đo lường I. Mục tiêu: - Xác định khối lượng. - Xem lịch để biết ngày trong tháng, ngày trong tuần lễ. - Xác định thời điểm. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2( a, b); Bài 3( a); Bài 4 II. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3’) - Vẽ 1 hình tam giác, đặt tên và đọc tên. 2.Hoạt động 2: Luyện tập a.SGK. *Bài 1/86(7-8’) - Kiến thức: Củng cố kỹ năng xác định khối lượng của người, vật, con vật. - Nêu cách xác định? b.Miệng. *Bài 2/86: (8-9’) - Củng cố kĩ năng xem lịch . - Tháng 10 có mấy ngày chủ nhật? Là những ngày nào? *Bài 3/87:(6-7’) - Củng cố kĩ năng xem lịch tháng. - Ngày 22 tháng 12 vào thứ mấy? *Bài 4/87:(6-7’) - Củng cố kĩ năng xem giờ trên đồng hồ. - Nêu cách xem? - Em vào học lúc mấy giờ? *Dự kiến sai lầm HS thường mắc: - Nhầm lẫn khi xem lịch ( bài 2) 3.Hoạt động 3: Củng cố(3’) - Kiến thức: Củng cố đơn vị đo thời gian ngày giờ, ngày - tháng. - Hình thức: Thực hành. - Làm bảng con - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm SGK - Chữa bài, nhận xét - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm miệng - Chữa bài - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm miệng - Chữa bài - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm miệng - Chữa bài *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** chính tả (tập chép) Gà "tỉ tê" với gà I. mục đích yêu cầu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Gà "tỉ tê" với gà. Viết đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ. - Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn: au/ao ; r/d/gi. ii. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. iII. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2 - 3' - HS viết: an ủi, ngọc quý 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn tập chép: 10 – 12’ * GV đọc đoạn chép. + Nhận xét chính tả: - Những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con ? - Cần dùng những dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? + Tập viết chữ ghi tiếng khó - GV gạch chân: dắt, kiếm, nghĩa - GV đọc chữ khó. c. HS chép bài vào vở: 15’ - HS chép bài theo hiệu lệnh của GV à Theo dõi uốn nắn. d. Chấm chữa bài: 3 – 5’ - GV đọc cho HS soát lỗi. e. Hướng dẫn làm bài tập: 5 -7’ + Bài 2 (Vở) ? Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm bài ->Chốt: Phân biệt ao/ au + Bài 3 (Sách): ? Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm bài ->Chốt: Phân biệt r/ d/ gi 3. Củng cố dặn dò: 1- 2’ - Tuyên dương bài viết đẹp - Nhận xét giờ học. - Viết bảng con - HS đọc thầm theo - Từ “ Bé” là tên riêng - Từ Bé ở đầu câu vì đây là tên riêng - HS phân tích chữ khó. - Đọc lại. à HS viết bảng con. - HS ngồi ngay ngắn, nhìn bảng chép bài vào vở. - HS ghi số lỗi ra lề vở bằng bút chì và chữa lỗi (nếu có). + HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở+ 1 HS làm bảng phụ + HS đọc và nêu yêu cầu - HS làm bài vào sách+ 1 HS làm bảng phụ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tập làm văn Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu I. mục đích yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng nói: Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú. 2. Rèn kĩ năng viết: Biết lập thời gian biểu II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - 2 HS đọc thời gian biểu buổi tối của em. - 1 HS kể về vật nuôi trong nhà. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’ + Bài 1 (miệng): - Lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ? ( GV chú ý ngữ điệu của HS). + Bài 2 (miệng): ? Em sẽ nói thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú ấy? à Nhận xét, tuyên dương. + Bài 3 (viết): - GV hướng dẫn cách làm bài: Tóm tắt lại công việc của Hà để lập thành 1 thời gian biểu buổi sáng CN. - GV chấm điểm, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài TLV đã học. - 2 HS đọc - 1 HS đọc + HS đọc yêu cầu BT1. - HS đọc thầm lời bạn nhỏ, quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh. - Thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng. à HS đọc lại lời của cậu bé. + HS đọc yêu cầu. - HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi. - HSTL theo ý hiểu. + HS đọc yêu cầu. - HS suy nghĩ, viết vở à HS đọc đáp án. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Ngày 10 tháng 12 năm2012 Khối trưởng Nguyễn Thị Hồng Lựu Phần kiểm tra của ban giám hiệu ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHue2a1-t17.doc
Giáo án liên quan