Giáo án lớp 2 Tuần 15 - Môn Toán: Tiết 76: Ngày, giờ

. Mục tiêu:

- Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước

đến 12 giờ đêm hôm sau.

- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.

- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.

- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.

- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.

- HS khá, giỏi: Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.

B. Đồ dùng: GV và HS đều có mô hình đồng hồ.

C. Hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: HS lên chữa bài về nhà.

 

doc19 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 15 - Môn Toán: Tiết 76: Ngày, giờ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m gia chơi được các trò chơi B. Địa điểm, phương tiện: GV: một còi, hai đến ba cờ nhỏ. C. Nội dung và phương pháp lên lớp: I. Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung. - Tập hợp ba hàng dọc. - Xoay các khớp tay chân. - Ôn bài thể dục phát triển chung. II. Phần cơ bản. + Ôn trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”. - GV nhắc laị cách chơi. - Lần 1: chơi thử. - Lần 2: chơi chính thức. à Chia nhóm chơi. + Ôn trò chơi “Vòng tròn”. - HS tự chơi, lớp trưởng điều khiển. III. Phần kết thúc. - Yêu cầu thực hiện. - Cúi người thả lỏng - Nhảy thả lỏng. - Đứng vỗ tay hát.- Nghe nhận xét bài **************************** Toán Tiết 79: Thực hành xem lịch (tr 80) A. Mục tiêu: Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. B. Đồ dùng dạy học: - Lịch tờ tháng 1, 4 (Sách giáo khoa) C. Hoạt động dạy học. I. Kiểm tra bài cũ: ? Tháng 11, 10, 2 có bao nhiêu ngày? II. Bài mới: Thực hành xem lịch. + Trò chơi: Điền ngày còn thiếu. - HS ghi nhanh vở bài tập để mang nộp. - G nhận 10 bài nhanh nhất. + Bài 2: Treo tờ lịch tháng 4 như SGK và trả lời. - HS trả lời lần lượt. III. Củng cố, dặn dò: Tập xem và đọc lịch quyển. Dặn chuẩn bị bài tiết sau. .................................................................. Tập viết Bài 16: Chữ hoa O (trang 134) A. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần). -Gơi ý HS liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua nội dung viết ứng dụng: Ong bay bướm lượn . ( Hỏi: Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào? ) B. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ hoa. C. Hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Gọi hai HS lên bảng viết N- Nghĩ. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. a, Yêu cầu HS quan sát và nhận xét chữ O hoa. b, Cách viết - HS quan sát. - Chữ O hoa cao 5 li, gồm một nét cong kín. - Bảng con. c, Hướng dẫn viết ứng dụng. - Giới thiệu câu ứng dụng: Tả cảnh ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh bình. - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Độ cao, khoảng cách, cách nối. - Bảng con: Ong. d, HS viết vở. đ, Chấm, chữa bài. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ viết. - Dặn chuẩn bị bài ******************* Chính tả (Nghe - viết) Trâu ơi! (tr135) A. Mục tiêu: - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2; BT(3) a / b. B. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập ghi nội dung của BT 1(a) C. Hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Gọi hai HS thi viết nhanh tiếng có vần ui/uy (dấu hỏi/ngã). III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn nghe viết: a, Hướng dẫn chuẩn bị. - GVđọc bài viết. - HD tìm hiểu nội dung: - Hai đến ba HS đọc. ? Bài ca dao là lời nói của ai nói với ai - Người nông dân với con trâu. ? Tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào? - Quý, trò chuyện, tâm tình. b, HS nhận xét: -? Bài ca dao có mấy dòng? - Cách viết, thể thơ? - Trả lời. - HS tìm từ hay nhầm lẫn. - Sử dụng bảng con. c, GV đọc cho HS viết vào vở. 3. Hướng dẫn làm bài tập. + Bài 2: - HS đọc đề, xác định yêu cầu. + Bài 3: (a) - HS đọc đề bài. - GV phát phiếu, đọc nội dung phiếu, giao nhiệm vụ cho các nhóm. - GV nhận xét và phân biệt để HS không nhầm lẫn khi viết chữ có phụ âm đầu tr/ch. - GV cho HS làm nhóm. - Các nhóm nêu kết quả. - Cả lớp và GV nhận xét. - Các nhóm thảo luận làm bài. - HS dán bài lên bảng. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - HS về nhà làm bài tập. ............................................................... Tự nhiên xã hội Bài 16: Các thành viên trong nhà trường (tr 34) A. Mục tiêu: Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường. B. Đồ dùng dạy học: GV: Hình vẽ SGK C. Hoạt động dạy học: I. KTBC: HS tả lại khuôn viên trong trường. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Làm việc với SGK. - Các nhóm quan sát hình vẽ trang 34, 35, cho biết tên mỗi tranh và công việc của từng ngườiàVai trò của họ. - Làm việc theo nhóm. - Đại diện báo cáo. - Tranh 1à6 vẽ ai? - Trả lời. àKết luận - Nghe. 3. Nói về các thành viên và công việc của họ. - Kể những thành viên của trường mình. - Kể - Nêu vai trò. - Tình cảm. - Em đã làm gì để bày tỏ lòng kính trọng... 4. Trò chơi: Đó là ai? - Làm mũ hoặc bìa gắn vào lưng - HS lên bảng. Dưới lớp đặt câu hỏi, HS trả lời. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Dặn chuẩn bị tiết sau. ************************************************************************* Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 Toán Tiết 80: Luyện tập chung (tr 81) A. Mục tiêu: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. - Biết xem lịch. - HS khá, giỏi: Thi xem giờ đúng trên đồng hồ. B. Đồ dùng dạy học: GV và HS: Mô hình đồng hồ, tờ lịch tháng 5. C. Hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: ? Tháng 5 có bao nhiêu ngày. II. Bài mới: 1. G th b. 2. HD học sinh luyện tập: + Bài 1: Đọc lần lượt từng câu hỏi trong SGK. - HS trả lời. - HS nhận xét. + Bài 2: a.Yêu cầu HS tự làm. b. GV cho HS tự thảo luận hỏi đáp. - HS tự làm vào phiếu học tập. - HS dán bài lên bảng, cả lớp và GV nhận xét. - Một vài nhóm lên bảng thực hành hỏi đáp. + Bài 3: - GV tổ chức cho HS thi quay kim đồng hồ. - Chia lớp thành hai đội. - Lớp nhận xét, mỗi lần đúng được một điểm. - GV đọc giờ, hai đội tự quay. - Tổng kết điểm, phân thắng thua. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - HS về ôn lại bài và chuẩn tiết sau. ............................................................... Tập làm văn Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu (tr137) A. Mục tiêu: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1). - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3). -Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật. B. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ và 3,4 tờ giấy khổ to cho HS làm BT 3. C. Hoạt động dạy học. I. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài 15: Viết về anh, chị, em. II. Bài mới: 2. Giới thiệu bài. 2. Làm bài tập. + Bài 1: Làm miệng. - Nói: Trình bài ý kiến (ghi vở nháp) + Bài 2: Làm miệng - HS xem tranh minh hoạ các vật nuôi trong nhà. - HS kể theo nhóm. - GV lưu ý cho HS biết kể về đặc điểm nổi bật của mỗi con vật. - HS nêu tên các con vật mình sẽ chọn kể. - 1,2 HS giỏi kể mẫu. - HS tiếp nối kể. - Cả lớp và GV nhận xét. + Bài 3: Viết - Hướng dẫn - Đọc thời gian biểu của bạn Thảo. - HS lập thời gian biểu của mình và trình bày.àNhận xét. - GV kiểm tra và chấm một số bài. III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị bài tiết sau. ............................................................... SInh hoạt: kiểm điểm cuối tuần16 I. Nhận xét tuần qua: - Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ra vào lớp đúng quy định. - Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Hiền, Linh - Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, đi học đúng giờ, chuẩn bị sách vở chu đáo, làm bài tập đầy đủ: Hiếu, Hạo * Tồn tại: - Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Hinh, Vũ - Còn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên kết quả học tập chưa cao:Lương, Loan II. Phương hướng tuần tới: - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22/12. - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp. - Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định. - Rèn toán cho em : Hùng, Minh - Rèn chữ viết cho em : Hiệp, Quý III. HS sinh hoạt văn nghệ: ...................................................................... Mĩ thuật Tập nặn tạo dáng. Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật. ( GV chuyên dạy) ------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 77: Thực hành xem đồng hồ (trang 78) A. Mục tiêu -Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. -Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ: 23 giờ... -Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. B. Đồ dùng dạy học:GV, HS: Có đồng hồ thực hành. C. Hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kể các giờ buổi sáng sáng, trưa, chiều, tối. ? Em thức dậy lúc mấy giờ và đi ngủ lúc mấy giờ. III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Thực hành + Bài 1: Đọc yêu cầu của bài - Tranh 1: - An đi học lúc 7 giờ sáng/ ? Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng. - Đồng hồ B - H quay mô hình 7 giờ sáng. - Thực hành ? 20 giờ còn gọi là mấy giờ. - 8 giờ tối. ? 17 giờ còn gọi là mấy giờ. - 5 giờ chiều. + Bài 2: Đọc câu hỏi dưới tranh 1. - H đọc- quan sát. + Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ. - Hai đội chơi: G đọc, hai đội quay về vị trí- đội nào đúng, nhanh được tính điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - Về tập xem giờ trên đồng hồ. ********************* Chính tả (Tập chép) Con chó nhà hàng xóm (trang 131) A. Mục tiêu B. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn chép. C.Hoạt động dạy học. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: GVđọc, HS viết vở nháp: chim bay, nhảy, sai trái... III. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài. 2.2 Hướng dẫn viết chính tả: a, Ghi nhớ nội dung - GV treo bảng phụ - HS đọc. ? Đoạn văn kể về câu chuyện nào. - Câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm b, Hướng dẫn trình bày ? Từ Bé nào là từ chỉ tên người, từ nào không phải. - HS trả lời c, Hướng dẫn từ khó. - HS tự tìm: nuôi, quấn quýt,... - Bảng con. d, Chép bài. - HS chép bài trên bảng. 2.3. Hướng dẫn làm bài tập. - Bài 2: Trò chơi: Thi nhanh các nhóm ghi vào giấy vần “uy/ui” - Nhóm trưởng dán lên bảng. - Đại diện nói nhanh - Bài 3: Lựa chọn. - Theo bàn: Bàn 1 câu a Bàn 2 câu b IV. Củng cố, dăn dò: - Nhận xét giờ học .................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc
Giáo án liên quan