Giáo án lớp 2 Tuần 13 Trường Tiểu học Tân Thanh I

I.Mục tiêu:

-Giúp HS củng cố lại kiến thức kĩ năng hành vi đạo đức đã học.

-Biết cách ứng xử một trong các tình huống cụ thể liên quan đến việc quan tâm, giúp đỡ bạn.

-Biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.

II.Chuẩn bị:

-GV: VBT, PGV,

-HS:VBT,

 

doc24 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 13 Trường Tiểu học Tân Thanh I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i mới. a. GTB. 1ph b. ND. HĐ1: Dạy hát. MT: Hát đúng giai điệu và lời ca.Hát đồng đều , rõ lời. 12 -15ph HĐ2: Gõ đệm. MT: HS biết gõ đệm, vỗ tay,..đúng yêu cầu. 12ph 3. Củng cố – dặn dò. 2ph -Gọi HS hát bài Cộc cách tùng cheng. -Nhận xét – đánh giá. -Dẫn dắt ghi đề bài. -GT bài hát. -Hát mẫu -HS đọc lời ca. -Dạy hát từng câu. -HD dùng thanh phách gõ đệm theo phách. -HD vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca. -HD tập đưng hát, bước chân đều tại chỗ, vung tay nhẹ nhàng. -Nhận xét – tuyên dương. -Nhận xét tiết học. -Dặn VN học thuộc bài hát. -2HS hát. -Nhận xét. - Nhắc lại đề bài. -Nghe. -Nghe. -Lớp đọc. -Lớp thực hiện. -Lớp thực hiện. -Lớp thực hiện. -Lớp thực hiện. -Nhận xét . TOÁN c&d 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I.Mục tiêu: Giúp HS: -Biết thực hiện các phép tính để lập được bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số. -Biết thực hiện các phép trừ đặt theo cột dọc và giải bài toán. II.Chuẩn bị: -GV: SGK, que tính, PGV,… -HS: SGK, que tính, PGV,… III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu: ND – TL GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 5ph 2.Bài mới: a.GTB. 1ph b.ND. HĐ1: Cả lớp. MT: Biết thực hiện các phép tính để lập được bảng cộng trừ: 15, 16, 17,18 trừ đi một số. 12- 14ph HĐ2 : Cá nhân. MT: Biết thực hiện các phép trừ đặt theo cột dọc. 16ph HĐ 3 : Nhóm. MT: Nối được các kết quả với phép tính. 4ph 3.Củng cố – dặn dò: 2ph -Gọi HS đoc bảng trừ 11,12,13,14 trừ đi một số. -Nhận xét - đánh giá. -Yêu cầu học sinh làm trên que tính 15 – 7. -Dựa vào SGK yêu cầu học sinh tự nêu kêt quả các phép trừ15,16,17,18 trừ đi một số. -Yêu cầu HS đọc thuộc theo cách xoá dần. Bài 1: Bài tập yêu cầu gì? -Yêu cầu HS làm bảng con. -HD làm. -Nhận xét. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? -Chia lớp làm 2 nhóm và thực hiện thi đua lên nối số.HS1 làm xong chuyển phấn cho học sinh 2. -Nhận xét - đánh giá. -Gọi HS đọc bảng trừ. -Nhận xét tiết học. -4 HS đọc. -Nhận xét - bổ sung. -Thực hiện. -Nêu 15 - 7 = 8. -Thực hiện trên que tính16-9 và nêu cách thực hiện. -Nêu 16 – 9 = 7. -Tự thực hiện. -Vài HS đọc kết quả. -Thực hiện. -Đọc đồng thanh. -Vài HS đọc thuộc. -2 HS nêu. -2 HS nêu. -Nối số với phép tính. -Tháo luận –8 HS 1 nhóm. -Thực hiện. (15-6) (17-8) (18-9) (15-8) (7) (8) (9) (15-7) (16-9) (17-9) (16-8) -2 – 3 HS đọc. -Về học thuộc bảng trừ và làm bài tập. TẬP LÀM VĂN c&d KỂ VỀ GIA ĐÌNH I.Mục yiêu: 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: -Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý. -Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu). Kể về gia đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng. II.Đồ dùng dạy – học: -GV: SGK, Bảng phụ ghi bài tập1, v.v… -HS: VBT, SGK,v.v… III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu ND – TL GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 5ph 2.Bài mới: a. GTB. 1ph b. ND. HĐ1: Nói về gia đình em. MT: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý. Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý. 10ph HĐ2: Viết. MT: Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu). Kể về gia đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng. 22ph 3.Củng cố – dặn dò: 2ph -Em hãy nêu những việc cần làm khi gọi điện thoại? -Gọi HS nói chuyện điện thoại về việc rủ nhau đi chơi. -Nhận xét - đánh gia.ù -Giới thiệu bài. Bài tập 1: -Gọi học sinh đọc đe.à -Bài tập yêu cầu em làm gì? -Nhắc HS kể chứ không trả lời câu hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để ke.å +Gia đình em có mấy người?đólà những ai? -Nói về từng người trong gia đình em? -Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? -Gọi HS kể lại theo gợi ý. -Chia lớp theo các nhóm. -Nhận xét - đánh giá. Bài 2:Gọi HS đọc đề bài. -Bài tập yêu cầu gì? -Nhắc nhở HS trươc khi viết. -Thu vở chấm. -Nhận xét - đánh giá. -GDHS biết yêu thương gia đình. -Nhận xét nhắc nhở HS -1-2 HS nêu. -Nhận xét. -1,2 cặp HS thực hiện. -Nhận xét. -2 HS đọc. -Kể về gia đình em. -Đọc thầm 3 gợi ý SGK. -3-4 HS nối tiếp nhau nói. -Nối tiếp nhau nói. -Bố làm gì? -Ông bà làm gì? -Anh chị làm gì? -3-4 HS nói. -2 HS kể -Nhận xét - bổ sung. -Kể trong nhóm. -8-10 HS lên kể trước lớp. -2 HS đọc. -Dựa¨ vào bài 1 hãy viết thành đoạn văn ngắn 3-5 câu. -Viết bài vào vở. -3-4 HS đọc bài. TỰ NHIÊN XÃ HỘI c&d GIỮ SẠCH MÔI TRƯÒNG XUNG QUANH NHÀ Ở I.Mục tiêu: Giúp HS: -Kể tên những công viêc cần làm để giữ sạch sân,vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc. -Nêu ích lợi của công viêc giữ vệ sinh môi trương xung quanh nhà ở. -HS có ý thức:+Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh. -Nói với các thành viên trong gia đình cùng thưc hiện giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. II.Đồ dùng dạy – học: -GV: Các hình trong SGK. -HS: SGK, VBT,… III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu: ND – TL GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 kiểm tra bài cũ: 5ph 2.Bài mới: Khởi động trò chơi bắt muỗi. 3ph a.GTB. 1ph b.ND. HĐ1:Làm việc với SGK. MT: Kể tên những công viêc cần làm để giữ sạch sân,vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc… 7ph HĐ2:Làm việc cá nhân liên hệ MT: HS có y ùthức: Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinhNói với các thành viên trong gia đình cùng thưc hiện giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. 11ph 3.Củng cố – dặn dò: 2ph -Em hãy kể tên các đồ dùng trong gia đình?Nêu tác dụng? -Cần làm gì để giữ gìn đồ dùng trong gia đình? -Nhận xét - đánh giá. -Giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi. -Nói: Muỗi bay, muỗi bay. -Nói :Muỗi đậu vào má. -Đập cho nó 1 cái. -Cho HS chơi thật. -Vì sao ở nhà lại lắm muỗi vậy? -Giới thiệu bài. -Yêu cầu HS quan sát hình 1,2, 3,4,5/28-29 - Gợi ý 1 số câu hỏi. -Mọi người đang làm gì? -Những hình nào cho biết mọi người tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở? -Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì? -Ở nhà em thường làm gì để nhà cửa, sân vườn sạch sẽ? -Xóm em có vệ sinh cổng, ngõ hàng tuần không? -Đường làng, đường thôn của các em như thế nào? -Vậy em cần làm gì? KL: Thường xuyên làm vệ sinh không vứt rác bừa bãi, -Giữ vệ sinh chung là làm những việc gì? -Vì sao cần phải giữ vệ sinh môi trường? -Nhắc HS cần có ý thừc giữ vệ sinh môi trương nhà ở. -2 – 3HS kể. -2HS. -Theo dõi. -HS: Chạm tay để vào má. -Cùng đập vào má và nói muỗi chết. -Chơi. -Cho ý kiến. -Quan sát. -Thảo luận theo cặp. -Nối tiếp nhau trả lời. -Nhận xét câu trả lời của bạn. -Tự liên hệ:Đã làm gì để giữ sạch môi trường. -Thường xuyên quét dọn, dọn dẹp… -Vài HS nêu. -Nêu. -Cho ý kiến. -Nêu. -Nhiều HS cho ý kiến. THỂ DỤC c&d ĐIỂM SỐ 1-2,1-2… THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ I.Mục tiêu: -Ôn điểm số 1-2,1-2… theo vòng tròn.Yêu cầu điểm số rõ ràng, đúng, không mất trật tự. -Ôn trò chơi:(Bịt mắt bắt dê). Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện: -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. NỘI DUNG THỜI LƯỢNG CÁCH TỔ CHỨC A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau đó đi thường theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu -Ôn bài TDPTC do CN điều khiển. B.Phần cơ bản. 1.Điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn. -CN chọn 3,4 HS làm đầu của điểm số choHS điểm số và nhận xét. 2.Trò chơi:Bịt mắt bắt dê. -GV chọn3-5 HS làm dê bị lạc sau đó cho2 em lên làm người đi tìm dê cho HS chơi-sau2-3 phút thay nhóm HS khác. -Nhận xét HS chơi. C.Phần kết thúc. -Đứng tại chỗ và hát vỗ tay. -Đi đều và hát. -Cúi người ,nhảy thả lỏng. -GV và HS cùng hệ thống bài và nhận xét. -Nhắc HS về nhà ôn. 2ph 2- 3ph 2 – 3 lần 10 – 15ph 8ph 5ph 2 – 3ph 1ph 1ph ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ c&d AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 3 I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết về hình dáng, màu sắc của một số biển báo giao thông đường bộ. Biển báo nguy hiểm. -Giải thích được ý nghĩa của các biển báo hiệu. -Chấp hành các biển báo khi thực hiện đi trên đường. II. Chuẩn bị: -GV: Biển báo,… -HS: Bài hát,… III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: ND – TL GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn đinh tổ chức: 3ph 2.Nhận xét chung tuần qua: 9ph 3.Tuần tới. 8ph 4.An toàn giao thông. 8 – 10ph 6. Dặn dò: 5ph -Nêu yêu cầu tiết học. -Nhận xét chung. -Thi đua học tốt chào mừng Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam. -Nêu tên các biển báo được treo trên bảng? -Nêu ý nghĩa của các biển báo đó -Khi đi trên đường có biển báo thì chúng ta có thực hiện không? -Nhắc HS về thực hiện theo nội dung bài học. -Hát đồng thanh. -Họp tổ – tổ trưởng báo cáo tuần qua tổ mình đã đạt được những mặt tốt nào, mặt nào còn yếu kém. -Nghe -Nêu: -Nêu: -Nêu:

File đính kèm:

  • docGAL2Tuan 13.doc
Giáo án liên quan