Giáo án Lớp 2 Tuần 10 buổi sáng

-Yêu cầu

-Nhận xét đánh giá.

-Giới thiệu – ghi tên bài.

Bài 1:

Bài 2: Nêu yêu cầu thảo luận.

Bài 3: Yêu cầu làm bảng con.

doc35 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 10 buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phép trừ có nhớ em lưu ý điều gì? Nêu các bước thực hiện phép trừ? C. Bài tập vận dụng Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu 31 - 4 = 41 - 6 = 71 - 7 = 21 - 3 = 51 - 4 = 91 - 2 = Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 11 và 3 ; 31 và 9 ; 21 và 7 ; 51 và 2 Bài 3: Tìm kết quả thích hợp để điền vào ô trống 4 1 A. 2 - B. 3 8 C. 1 2 3 Bài 4: Tìm đáp số bài toán theo tóm tắt SAU: Trâu :41 con A. 22 con Bò ít hơn trâu: 9 con B. 32 con Bò : ...con? C. 42 con C. Củng cố - Dặn dò. Các con đang ôn luyện dạng toán nào? Đọc đồng thanh các công thức dạng11 trừ đi một sốá. Nhận xét tiết học Dặn học thuộc các công thức trừ 11 trừ đi một so để tập cách nhẩm nhanh HS theo dõi Nhắc đề bài Trò chơi truyền điện đọc các công thức dạng 11 trừ đi một số. 11 - 2 = ; 11 - 3 = ; 11 - 4 = 11 - 5 = ; 11 - 6 = ; 11 - 7 = 11 - 8 = ; 11 - 9 = Cho vài HS đọc thuộc bảng công thức HS khác nhận xét GV kết luận Tách 1 ở số trừ để nhẩm nhanh VD 11 - 7 = 11 - 1 - 6 = 1 0 - 6 = 4 Lấy 1 ở hàng chục cộng thêm 1 đơn vị để trừ được một số , và phải nhớ 1 sang hàng chục của số trừ. Bước 1: Đặt tính : Viết số trừ dưới số bị trừ ( sao cho các chữ số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng với hàng chục ) Bước 2: trừ từ phải sang trái . (trừ hàng đơn vị, rồi đến hàng chục) Lưu ý có nhớ 1 sang hàng chục của số trừ. HS làm bảng con theo 2 đề Đề 1: 3 bài dãy 1 Đề 2: 3 bài dãy 2 HS đưa bảng- GV hướng dẫn HS kiểm tra kết quả và chữa bài GV lưu ý HS yếu ( Cường, Phương Thuỳ, Ngân, Hạnh, Bình, Bảo Hùng) HS làm vào vở Đặt tính rồi tính kết quả GV cho HS đổi vở GV chữa bài HD hs kiểm tra bài bạn phát hiện lỗi sai GV thống kê kết quả bài làm lưu ý em Cường, Quyền Linh, Ngọc Sơn, Bảo Hùng, Đức Bình về cách đặt tính, cách trình bày , và nhớ 1 qua hàng chục của số trừ. HS tìm và ghi kết quả vào bảng con GV kiểm tra và chữa bài, đưa ra đáp án đúng.là C HS đọc kĩ bài và tìm kết quả ghi vào bảng con. GV kiểm tra cách chọn kết quả của HS bằng cách hỏi -Bài toán có dạng gì? ( bài toánvề ít hơn) -Em làm thế nào để biết được kết quả? ( Tìm số bò bằng cách lấy số trâu trừ đi số bò nhiều hơn, tức là lấy 41 - 9 ) Đáp án đúng là B Dạng 11 trừ đi một số , với bài 31 - 5 HS đọc to ---------------------------?&@---------------------------------- Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008 Buổi sáng TIẾT :1 TOÁN 51 - 15 I.Mục tiêu. Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số có hai chữ số. Củng cố về tìm các thành phần chưa biết của phép cộng. Tập vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3 – 5’ 2.Bài mới. HĐ 1: Phép trừ 51 – 15 Biết cách thực hiện phép trừ 8 – 10’ HĐ 2: Thực hành. Củng cố cách thực hiện phép trừ 18 – 20’ HĐ 3: Vẽ tam giác. Giúp HS biết vẽ tam giác khi có 3 đỉnh. 5’ 3.Củng cố dặn dò. -Yêu cầu. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu và ghi tên bài. -yêu cầu thực hành trên que tính. 51 – 15 51 15 36 - Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện làm vào bảng con. -Bài 2: Phát phiếu bài tập và yêu cầu. Bài 3: Bài tập yêu cầu làm gì? -muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? -HD vẽ tam giác khi có 3 đỉnh. -Nhận xét chấm một số bài. -Dặn HS. -Làm bảng con:31 – 9, 41 – 8 71 – 6 -Nêu cách thực hiện -Đọc bảng trừ 11 trừ đi một số. -Nhắc lại tên bài học. -Thực hành trên que tính. Có 51 que tính trừ đi 15 que còn lại 36 que. -Thực hiện. 1Không trừ được 5 ta lấy 11 trừ 5 được 6 viết 6 nhớ 1 sang hàng chục. 1 thêm 1 là 2, 5 – 2 = 3 viết 3 -Nêu lại cách thực hiện tính. -Thực hiện 81 46 35 - 31 17 14 - 51 19 32 - 81 44 37 - 51 26 36 - -Nêu cách tính. -Làm bài vào vở bài tập. -Tìm x, x trong bài là số hạng chưa biết. -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết -Làm bài vào vở. -Làm bài vào vở bài tập toán. -Đổi vở cho nhau và sửa bài. -Về hoàn thành bài tập ở nhà. ----------------------------------------------------- TIẾT: 3 CHÍNH TẢ ( Nghe - viết ) Ông và cháu I. Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng chính tả: Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ “Ông và cháu” Viết đúng các dấu câu hai chấm,đóng mở ngoặc kép, dấu chấm than. Làm đúng các bài tập phân biệt k/c, l/n, hỏi ngã. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.kiểm tra bài cũ 2’ 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả Viết đúng chính xác bài chính tả 25’ HĐ 2: HD làm bài tập Giúp HS làm tốt các bài tập chính tả. 8 – 10’ 3.Củng cố dặn dò. 2’ Đọc:Quốc tế, Phụ nữ, kiên quyết, nghỉ ngơi. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài mới. -GV đọc bài chính tả HD tìm hiểu nội dung -Có thật cậu bé trong bài thắng ông của mình không? +Câu nào trong bài viết dấu ngoặc kép? -Đọc các tiếng khó: keo, thua, hoan hô, khoẻ, trời chiều, rạng sáng, …. -Đọc bài chính tả lần 2. -Đọc bài cho HS viết. -Đọc lại bài cho HS soát lỗi -Chấm 8 – 10 bài. -Chia nhóm tổ chức chơi trò chơi. Bài 2: HD cách làm. -Khi nào thì viết k/c ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Viết bảng con. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. -2 HS đọc bài viết -Không ông nhường cháu, ông giả vờ thua cho cháu vui. -Ông thua cháu ông nhỉ Cháu khoẻ hơn ông nhiều. -Đọc, phân tích. -Viết bảng con. -Nghe. -Viết bài vào vở. -Đổi bài soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu đề bài. -4 nhóm thi đua chơi HS 1 là cá, HS 2 là kẹo … -Nhận xét thi đua giữa các nhóm. -Làm bài tập vào vở. +Lên non mới biết non cao. Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy. -Dạy bảo, cơn bão. -Mạnh mẽ, sứt mẻ. -Lặng lẽ, số lẻ. -áo vải, vương vãi. -Nêu. -Về nhà làm lại bài tập ở nhà ---------------------------------------------------- TIẾT: 4 TỰ NHIÊN Xà HỘI Ôn tập: Con người và sức khoẻ. I.Mục tiêu: Giúp HS: -Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống để hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch. Nhớ để khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá. Củng cố lại các hành vi cá nhân về vệ sinh. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 4 –5’ 2.Bài mới. Khởi động 3 – 4’ HĐ 1: Trò chơi Qua trò chơi giúp HS củng cố về cơ và xương 10’ HĐ 2:Thi nói về cơ quan tiêu hoá 10’ HĐ 3: Thi hùng biện. 8’ 3.Củng cố dặn dò. 2’ -Nêu nguyên nhân chính gây ra bệnh giun? -Đề phòng bênh giun bằng cách nào? -Mấy tháng tẩy giun một lần? -Đánh giá chung. -Tổ chức chơi trờ chơi. -Nêu cách chơi và luật chơi. Gv nêu bài 1 HS nêu tên bài. -Nhận xét tuyên dương. -Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận nhóm -Nhận xét và kết luận -Phát phiếu bài tập. -Làm gì để ăn sạch? -Tại sao cần ăn uống sạch sẽ? -Làm thế nào để phòng bệnh giun? -Cần ăn uống như thế nào để khoẻ mạnh và mau lớn? -Nhận xét KL. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -3 – 4 HS nêu. -Nhận xét bổ xung. -Thực hiện chơi nêu nhanh tên những bài đã học. -Thảo luận: 1 nhóm thực hiện cử chỉ để nhóm kia tìm ra các hoạt động của cơ và xương nào. -4 nhóm lên thực hiện trước lớp nêu tên các cử động. -Thảo luận nhóm nêu tên các cơ quan tiêu hoá, và nêu nhiệm vụ của chúng. -Một số HS trình bày. -Nhận xét bổ xung. -Chuẩn bị trong vòng 2 phút và thi đua. -Đại diện các bàn trình bày -Bổ sung nếu còn thiếu. -Nhắc lại. -Về thực hiện theo bài học. -------------------------------------------------------- TIẾT: 5 SINH HOẠT LỚP Nhận xét tuần 10 I. Mơc tiªu: §¸nh gi¸ l¹i mäi ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn10. -HS thÊy ®­ỵc nh÷ng ­u ®iĨm ,h¹n chÕ ®Ĩ ph¸t huy vµ kh¾c phơc. - Phỉ biÕn kÕ ho¹ch tuÇn 11 II. TiÕn tr×nh buỉi sinh ho¹t 1. C¸c tỉ t­rëng ®¸nh gi¸ theo dâi tỉ m×nh. 2.Theo dâi cđa líp tr­ëng. 3. §¸nh gi¸ cđa GVCN * ¦u ®iĨm: -C«ng t¸c lµm vƯ sinh nhµ xe, s©n tr­êng sím, s¹ch sÏ, các tổ đã có ý thøc tù gi¸c cao. -NhiỊu b¹n cã ý thøc häc tËp tèt: Ph­¬ng Linh, Ngọc Dương, Hång Ph­ỵng, Ngäc Ánh, Hồng Quân... -§a sè cã trang phơc s¹ch, ®Đp, cã ý thøc gi÷ g×n tr­êng líp s¹ch sÏ. - Thùc hiƯn nỊ nÕp líp häc cã tiÕn bé h¬n tuÇn tr­íc. * Tån t¹i: Ngọc Sơn đi trể trong ngày thứ ba Tỉ 4 lµm VS nhµ chưa s¹ch vµo ngµy thø 5. NhiỊu b¹n ch­a cã ý thøc häc tèt: Phong,C­êng. Tr­êng, QuyỊn Linh, B×nh, Hà Chi Hạnh, Hồng Sơn, Minh Thuận, Quang Hùng ... Ch÷ viÕt vµ tr×nh bµy nhiỊu b¹n cßn qu¸ xÊu, sai lçi nhiỊu nh­: C­êng, QuyỊn Linh, Tr­êng. 4. KÕ ho¹ch tuÇn11. - Thùc hiƯn mäi nỊ nÕp vµ ho¹t ®éng thËt tèt, phÊn ®Êu kh«ng vi ph¹m néi quy, ®¹t 50 ®iĨm cuèi tuÇn, chấm dứt việc đi trể và làm việc riêng trong giờ học.. - TiÕp tơc ch¨m sãc bån hoa, cã ®đ § DHT th­êng xuyªn. - §Èy m¹nh ho¹t ®éng häc tËp. -Ph©n c«ng vƯ sinh: Tỉ4: Trùc hoa vµ s¾p xÕp Tỉ3: Trùc nhµ xe Tỉ 2:Trùc nhµ Tỉ 1: Trùc s©n Nh¾c nhë c¸c tỉ thùc hiƯn tèt kÕ ho¹ch ®Ị ra trong tuÇn 11. -----------------------------------------?&@-------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docGiao an tuan 10(1).doc
Giáo án liên quan