Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 8 - Tiết 2: 36 + 15

MỤC TIÊU:

- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15.

- Biết giải toỏn theo hình vẽ bằng một phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.

II. Đồ dùng dạy học:

- 4 bó chục que tính và 11 que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

A. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- 2 HS đặt tính thực hiện.

- Cả lớp làm bảng con. 46 + 7

66 + 9

 

doc29 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 8 - Tiết 2: 36 + 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át - GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách viết. - Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa - Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển hướng bút viết nét khuyết DB ở đường kẻ 2. 3. Hướng dẫn viết bảng con. - Cả lớp viết 2 lần. 4. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ. - Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cùng nhau đoàn kết làm việc. - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét. - Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, ư, n, a - Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t - Chữ nào có độ cao 2 li ? - p - Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y - Chữ nào có độ cao 4 li ? - G - Cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. - GV vừa viết chữ góp, vừa nói cách viết. 5. HS viết vở tập viết: - HS viết vở tập viết. - GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV. 6. Chấm, chữa bài: - GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 7. Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết thêm. - Nhận xét chung tiết học. CHI ỀU Tiết 1 Thực hành luyện viết : Chữ hoa G . A: Mục tiêu : - Hs nắm đợc cách viết và viết đợc chữ hoa G. - Hs hiểu nghĩa và viết được cụm từ ứng dụng . B: Nội dung hoạt động dạy và học . Các bước hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động . 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Viết chữ hoa G. *MT: Giúp hs nắm đựơc cách viết và viết được chữ hoa G . HĐ2 : Viết từ ứng dụng. *MT: Hs hiểu nghĩa và viết được cụm từ ứng dụng . HĐ3: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv gắn chữ mẫu lên bảng. - Hs quan sát . - Hs nêu cách viết chữ hoa G. - Hs viết bảng con chữ G. - Gv nhận xét - sửa sai cho hs. * Hs nêu nghĩa cụm từ ứng dụng . - Gv giúp hs hiếu nghĩa cụm từ ứng dụng . - Hs nêu độ cao các con chữ . - Hs viết chữ :Góp: vào bảng con . - Gv nhận xét sửa sai cho hs . - Hs viết bài vào vở theo qui định của gv. - Gv theo dõi giúp đỡ hs. - Gv chấm 10 bài và nhận xét . - Gv nhận xét giờ học. Tiết 2 Luyện đọc : bàn tay dịu dàng . A: Mục tiêu: -Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí. - Kèm đọc cho hs đọc yếu. B: Nội dung hoạt đông dạy và học. Các bước hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Luyện đọc . *MT: Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí.Kèm đọc cho hs đọc yếu. HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv tổ chức cho hs luyện đọc . - Hs luyện đọc theo hình thức cá nhân , tổ , nhóm . - Cả lớp bình chọn cá nhân , nhóm đọc hay. - Gv kèm đọc cho hs đọc yếu ( yêu cầu đọc trơn toàn bài ) . - Gv nhận xét giờ học . - Vn luyện đọc thêm. Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Toán Tiết 1 Phép cộng có tổng bằng 100 I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. Biết cộng nhẩm các số tròn chục. Biết giải bài toán với phép cộng có tổng bằng 100. Làm BT1, 2, 4. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Tính nhẩm - Nhận xét cho điểm. 40 + 20 + 10 50 + 10 + 30 10 + 30 + 40 42 + 7 + 4 B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu phép cộng: 83+17 - HS đặt tính 83 + 17 100 - Nêu cách đặt tính - Viết 83, viết 17 dưới 83 sao cho 7 thẳng cột với 3, 1 thẳng 8, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. - Nêu cách thực hiện - Cộng từ phải sang trái - Vậy 83+17 bằng bao nhiêu ? - Vậy 83+17=100 C. Luyện tập: Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - Cả lớp làm bài vào sách. 99 + 75 + 64 + 48 + 1 25 36 52 - Nhận xét chữa bài. 100 100 100 100 Bài 2: Tính nhẩm - HS tự nhẩm và làm theo mẫu. - GV ghi phép tính mẫu lên bảng, hướng dẫn HS làm theo mẫu. - Nhận xét chữa bài. 60 + 40 = 100 80 + 20 = 100 30 + 70 = 100 90 + 10 = 100 50 + 50 = 100 Bài 3: Số - Yêu cầu HS nêu cách làm - Vài HS nêu - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào sách 58 70 100 35 50 100 - Nhận xét, chữa bài Bài 4: - 1 HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về nhiều hơn - Có mấy cách tóm tắt. - Có 2 cách. - Yêu cầu 2 em lên tóm tắt. Mỗi em tóm tắt một cách. Tóm tắt: Sáng bán : 58kg Chiều bán hơn sáng: 15kg Chiều bán :kg? - Nhận xét chữa bài. Bài giải: Buổi chiều cửa hàng bán là: 85+15=100 (kg) Đáp số: 100kg đường. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ. Chính tả: (Nghe viết) Tiết 2 Bàn tay dịu dàng I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. - Luyện viết đúng các tiếng có ao/au (BT2) II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết: xấu hổ, trèo cao, con dao, giao bài tập. - Cả lớp viết bảng con. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chính tả. 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc bài chính tả 1 lần. - 2 HS đọc lại bài. - An buồn bã nói với thầy giáo điều gì ? - Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập. - Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo thế nào ? - Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay, nhẹ nhàng, đầy trìu mến, yêu thương. - Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa ? - Chữ đầu câu và tên của bạn An. - Khi xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào ? - Viết lùi vào 1 ô. - Viết tiếng khó - HS viết bảng con. 2.2. GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. 2.3. Chấm – chữa bài. - Chấm 5-7 bài nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au - 3 nhóm ghi thi tiếp sức. *VD: bao, bào, báo, bảo cao, dao, cạo *VD: cháu, rau, mau Bài 3: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào SGK a. Đặt câu để phân biệt các tiếng sau: da, ra, gia. - Nhận xét, chữa bài. a. - Da dẻ cậu ấy thật hồng hào. - Hồng đã ra ngoài từ sớm. - Gia đình em rất hạnh phúc. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét chung giờ học. Tập làm văn Tiết 3 nhờ, mời, yêu cầu, đề nghị Kể ngắn theo câu hỏi I. Mục đích yêu cầu: - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản(BT1). - Trả lời được câu hỏi về thầy giáo(cô giáo) lớp 1 của em (BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1(BT3). II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài: - Giao tiếp : Cởi mở, tự tin trong giao tiếp , biết lắng nghe ý kiến người khỏc. - Hợp tỏc. - Ra quyết định. - Tự nhận thức về bản thõn. - Lắng nghe phản hồi tớch cực. II. Đồ dùng dạy học: - Chép sẵn các câu hỏi bài tâp 2. III. các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thời khoá biểu ngày hôm sau (Bài tập 2 TLV tuần 7) - 2 HS đọc. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu - Gọi 1 HS đọc tình huống a. - Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời. - Bạn đến thăm nhà em, em mở cửa mời bạn vào nhà chơi. Chào bạn ! mời bạn vào nhà tớ chơi! - A ! Ngọc à, cậu vào đi - Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi gặp mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên cạnh đóng vai theo tình huống, một bạn đến chơi một bạn là chủ nhà. - HS đóng vai theo cặp. - Một số nhóm trình bày: *VD: HS1: Chào cậu ! tớ đến nhà cậu chơi đây. HS2: Ôi, cậu ! cậu vào nhà đi ! - "Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại. Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - GV treo bảng phụ lần lượt hỏi - Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời. - Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ? - Tình cảm của cô với HS như thế nào ? - Yêu thương trìu mến. - Tình cảm của em đối với cô như thế nào ? - Em yêu quý, kính trọng cô Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Dựa vào các câu hỏi của bài tập 2 viết một đoạn văn khoảng 4, 5 dòng nói về thầy cô giáo cũ. - Cả lớp viết bài. *VD: Cô giáo lớp 1 của em tên là Hằng. Cô rất yêu thương HS và chăm lo cho chúng em từng li, từng tí. Em nhớ nhất bàn tày dịu dàng của cô. Em quý mến cô và luôn nhớ đến cô. 4. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét, tiết học. - Về nhà thực hiện nói lời mời, nhờ,, yêu cầu, đề nghị Tiết 4 Luyện từ và câu: Ôn luyện A: Mục tiêu: - Củng cố cho hs các từ chỉ hoạt dộng , trạng thái của loài vật , sự vật trong câu . Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp. - Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu B:Nội dung hoạt động dạy và học Cách thức tổ chức Cách thức tiến hành 1. Giới thiệu bài : 2. Phát triển bài : HĐ1: Luyện tập : *MT: Củng cố cho hs các từ chỉ hoạt dộng , trạng thái của loài vật , sự vật trong câu . Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp. - Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu. HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy -Gv giới thiệu bài. -Hs làm bài tập 1,2 , 4 trong sgk . Bài 1: -Yêu cầu hs đọc và tìm được các từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật và sự vật . Bài 2: -Yêu cầu hs tìm được 1 số từ chỉ hoạt động . -Gv nhận xét và kết luận . Bài 4: - Hs biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu. -Gv nhận xét tiết học. Tieỏt 5: SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN I. MUẽC TIEÂU: ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn 8 Xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 9 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Soồ theo doừi haứng tuaàn cuỷa GV vaứ HS III. NOÄI DUNG 1. Caực toồ trửụỷng baựo caựo ủieồm theo doừi cheựo nhau trong tuaàn 2 .Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh caực toồ theo doừi vaứ baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp. 3. GV nhaọn xeựt chung: ệu ủieồm: ẹaùo ủửực: ẹa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, ngoan ngoaừn, leó pheựp. Hoùc taọp: OÅn ủũnh neà neỏp hoùc taọp khaự toỏt, haờng haựi phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ chưa ủaày ủuỷ. Chuaồn bũ ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp, saựch vụỷ coự bao boùc caồn thaọn. OÅn ủũnh toồ chửực lụựp,xaõy dửùng neà neỏp lụựp. Coõng taực khaực: Tham gia ủaày ủuỷ Toàn taùi: Coứn moọt soỏ em chửa coự yự thửực toỏt trong hoùc taọp, ngoài hoùc coứn noựi chuyeọn rieõng, chửa hoùc baứi, soaùn baứi ụỷ nhaứ: 4.Keỏ hoaùch tuaàn 9 Phaựt huy nhửừng ửu ủieồm trong tuaàn 8, khaộc phuùc nhửừng toàn taùi ủaừ coự. Thửùc hieọn toỏt caực nhieọm vuù ủửụùc giao Chuẩn bị cỏc đồ dựng để phục vụ cho học 2 buổi/ ngày

File đính kèm:

  • docTuanT8.doc
Giáo án liên quan