Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 12 - Tiết 2: Tìm số bị trừ

. MỤC TIÊU:

- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b; ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ)

- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

A. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Tìm x: Yêu cầu HS làm bảng con

- Mời 1 em lên bảng x + 18 = 52

 x = 52 – 18

 x = 34

27 + x = 82

 x = 82 – 27

 x = 55

 

doc27 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 12 - Tiết 2: Tìm số bị trừ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ầu. - Điền vào chỗ trống tr/ch: Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát - Nhận xét, chữa bài. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Viết lại những chữ đã viết sai. Tập viết Tiết 4 Chữ hoa: K I. Mục tiêu, yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, nhỏ), Kề vai sỏt cỏnh (3lần). II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa K - Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con chữ: L - Cả lớp viết bảng chữ: H - Nhắc lại cụm từ: Hai sương một nắng - 1 HS đọc - Cả lớp viết: Hai - Nhận xét tiết học. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Chữ có độ cao mấy li ? - Cao 5 li - Gồm mấy nét - Cách viết ? - Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ L. Nét 3 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản, móc xuôi phải và móc ngược phải nối - Nét 1 và nét 2 viết như chữ L. - Nét 3 đặt bút trên đường kẻ 5 viết tiếp nét móc xuôi phải đến khoảng giữa thân chữ lượn vào trong tạo vòng xoắn. - GV viết mẫu nhắc lại, quy trình viết. 2. Hướng dẫn viết bảng con - HS viết bảng con 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 2 HS đọc: Kề vai sát cánh - Cụm từ muốn nói lên điều gì ? - Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc. b. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Những chữ cái nào cao 2, 5 li - Chữ k, h - Chữ nào cao 1,5 li ? - Chữ t - Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ s - Chữ cái còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li - Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? - Dấu huyền đặt trên ê trên chữ "kề", dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ "sát" và chữ "cánh". 3. Hướng dẫn viết chữ: Kề - HS tập viết chữ "Kề" vào bảng con - GV nhận xét HS viết bảng con 4. HS viết vở tập viết vào vở: - HS viết vở - 1 dòng chữ k cỡ nhỏ - 1 dòng chữ k cỡ vừa - GV theo dõi HS viết bài. - 1 dòng chữ kề cỡ nhỏ. 5. Chấm, chữa bài: - GV chấm một số bài nhận xét. 6. Củng cố - dặn dò: - Về nhà luyện viết. - Nhận xét chung tiết học. CHIỀU Tieỏt 1+2 Thực hành luyện viết : Chữ hoa K . A: Mục tiêu : - Hs nắm được cách viết và viết được chữ hoa K . - Hs hiểu nghĩa và viết được cụm từ ứng dụng . B: Nội dung hoạt động dạy và học . Các bước hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động . 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Viết chữ hoa K . *MT: Giúp hs nắm đựơc cách viết và viết đợc chữ hoa K . HĐ2 : Viết từ ứng dụng. *MT: Hs hiểu nghĩa và viết được cụm từ ứng dụng . HĐ3: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv gắn chữ mẫu lên bảng. - Hs quan sát . - Hs nêu cách viết chữ hoa K. - Hs viết bảng con chữ K. - Gv nhận xét - sửa sai cho hs. * Hs nêu nghĩa cụm từ ứng dụng . - Gv giúp hs hiếu nghĩa cụm từ ứng dụng . - Hs nêu độ cao các con chữ . - Hs viết chữ : Kề vào bảng con . - Gv nhận xét sửa sai cho hs . - Hs viết bài vào vở theo qui định của gv. - Gv theo dõi giúp đỡ hs. - Gv chấm 10 bài và nhận xét . - Gv nhận xét giờ học. Thứ sỏu ngày 16 tháng 11 năm 2012 Toán Tiết 1: Luyện tập I. Mục tiêu: Thuộc bảng 13 trừ đi một số - Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 15. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - Củng cố 13 trừ đi một số - HS làm SGK 13 – 4 = 9 12 – 7 = 6 13 – 5 = 8 12 – 8 = 5 13 – 6 = 7 12 – 9 = 4 - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Bảng con - Lớp làm vào bảng con - 1 số HS lên bảng chữa - Nêu cách đặt tính rồi tính - Nêu cách tính a) 63 73 33 35 29 8 28 44 25 b) 93 83 43 46 27 14 47 56 29 Bài 3: Tính - HS làm SGK - Tính trừ từ trái sang phải - Gọi 1 số HS lên bảng 33 – 9 – 4 = 20 63 – 7 – 6 = 50 33 – 13 = 20 63 – 13 = 50 Bài 4: - 1 HS đọc đề bài. - Cho HS đọc đề toán - Nêu kế hoạch giải - 1 HS tóm tắt - 1 em giải Bài giải: Cô giáo còn lại số quyển vở là: 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số: 15 quyển vở Bài 5: HS thực hiện phép tính - 1 HS đọc yêu cầu C - Trừ đối chiều kết quả với từng câu trả lời, chọn ra câu trả lời đúng. - Khoanh vào chữ C (17) 43 26 17 C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chính tả: (Tập chép) Tiết 2 Mẹ I. Mục đích yêu cầu: - Chộp lại chớnh xỏc bài CT ; biết trỡnh bày đỳng cỏc dũng thơ lục bỏt. - - Làm đúng BT2, BT(3) a/ b , hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết bài chính tả. - Bảng phụ bài tập 2. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2, 3 học sinh viết bảng lớp - Lớp viết bảng con (Con nghé, suy nghĩ, con trai, cái chai). B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: - GV đọc bài tập chép (bảng phụ) - 2 HS đọc - Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? - Những ngôi sao trên bầu trời ngọn gió mát. - Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả. - Bài thơ viết theo thể lục (6) bát (8) cứ một dòng 6 chữ tiếp một dòng 8 chữ. - Nêu cách viết những chữ đầu mỗi dòng thơ ? - Viết hoa chữ cái đầu. Chữ đầu dòng 6 tiếp lùi vào một ô so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng. - Lời ru, quạt, bàn tay, ngoài kia, chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt đời. - HS chép bài vào vở - 6 tiếng (cách lề 2 ô) - Chấm 5-7 bài nhận xét. - 8 tiếng ( cách lề 1 ô) 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - 1HS nêu yêu cầu - 2HS làm bảng lớp - GV nhận xét Lời giải: Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây.Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt,tiếng mẹ ru con . Bài 3: a) 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS nhìn bảng đọc. - 2 HS bảng lớp - 1 HS đọc Lời giải: - 1 số HS a) Những tiếng bắt đầu bằng gi + Gió, giấc Những tiếng bắt đầu bằng r + Rồi, ru 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét chung giờ học. - Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh Tập làm văn Tiết 3 Gọi điện I. Mục đích yêu cầu: - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tỏc gọi điện thoại ; trả lời được cõu hỏi về thứ tự cỏc việc cần làm khi gọi điện thoại, giao tiếp qua điện thoại (BT1). - Viết được 3,4 cõu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nờu ở BT(2). II. Cỏc kĩ năng sống được giỏo dục trong bài : Giao tiếp : cởi mở, tự tin, lịch sự trong giao tiếp. Lắng nghe tớch cực. III. Đồ dùng dạy học: - Máy điện thoại. IV. các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - 1, 2 HS đọc bài tập 1 (Đọc tình huống trả lời). - 2 HS đọc. - 2, 3 HS đọc bức thư ngắn (Thăm hỏi ông bà bài tập 3). B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc thành tiếng bài gọi điện - Cả lớp đọc thầm lại để trả lời câu hỏi a, b, c. - Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi. a) Sắp xếp lại các việc phải làm khi gọi điện. 1. Tìm số máy của bạn trong sổ. 2. Nhấc ông nghe lên 3. Nhấn số b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì ? - "Tút" ngắn liên tục: Máy đang bận (người ở bên kia đang nói chuyện) "tút" dài ngắt quãng: Chưa có ai nhấc máy (người ở đầu dây bên kia chưa kịp cầm máy hoặc đi vắng). c) Nếu bố mẹ của bạn cầm máy em xin phép nói chuyện với bạn thế nào ? - Chào hỏi bố (mẹ) của bạn và tự giới thiệu: tên, quan hệ thế nào với người muốn nói chuyện. - Xin phép bố (mẹ) của bạn cho nói chuyện với bạn. - Cảm ơn bố (mẹ) bạn. Bài 2: Viết - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài 2 - Gợi ý HS viết - Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ? - Rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị ốm. - Bạn có thể sẽ nói với em thế nào ? *VD: Hoàn đấy a, mình là Tâm đây ! này, bạn Hà vừa bị ốm đấy, bạn có cùng đi với mình đến thăm Hà được không ? - Em đồng ý và hẹn ngày giờ cùng đi, em sẽ nõi lại thế nào ? VD: Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽ đến nhà Tâm rồi cùng đi nhé ! b) Bạn gọi điện thoại cho em lúc em đang làm gì ? - Đang đọc bài. - Bạn rủ em đi đâu ? - Đi chơi - Em hình dung bạn sẽ nói với em thế nào ? VD: A lô ! Thành đấy phải không ? tớ là Quân đây ! cậu đi thả diều với chúng tớ đi ! - Em từ chối (không đồng ý) vì còn bạn học, sẽ trả lời bạn ra sao ? - Nếu bạn chưa viết xong cho về nhà viết. - Gọi 1 HS đọc bài viết. - HS chọn tình huống a ( hoặc b ) để viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại (ghi dấu gạch ngang đầu dòng trước lời nhân vật). 4. Củng cố - dặn dò. - 2 HS nhắc lại số việc cần làm khi gọi điện thoại. - Nhận xét giờ - Về nhà làm bài tập 3 cho hoàn chỉnh. Tieỏt 4 Luyện đọc : mẹ . A: Mục tiêu: -Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí. - Kèm đọc cho hs đọc yếu. B: Nội dung hoạt đông dạy và học. Các bớc hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Luyện đọc . *MT: Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí.Kèm đọc cho hs đọc yếu. HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv tổ chức cho hs luyện đọc . - Hs luyện đọc theo hình thức cá nhân , tổ , nhóm . - Cả lớp bình chọn cá nhân , nhóm đọc hay. - Gv kèm đọc cho hs đọc yếu ( yêu cầu đọc trơn toàn bài ) . - Gv nhận xét giờ học . - Về nhà luyện đọc thêm. Tieỏt 5: SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN I. MUẽC TIEÂU: ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn 11 Xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 12 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Soồ theo doừi haứng tuaàn cuỷa GV vaứ HS III. NOÄI DUNG 1. Caực toồ trửụỷng baựo caựo ủieồm theo doừi cheựo nhau trong tuaàn 2 .Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh caực toồ theo doừi vaứ baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp. 3. GV nhaọn xeựt chung: ệu ủieồm: ẹaùo ủửực: ẹa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, ngoan ngoaừn, leó pheựp. Hoùc taọp: OÅn ủũnh neà neỏp hoùc taọp khaự toỏt, haờng haựi phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ chưa ủaày ủuỷ. Chuaồn bũ ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp, saựch vụỷ coự bao boùc caồn thaọn. OÅn ủũnh toồ chửực lụựp,xaõy dửùng neà neỏp lụựp. Coõng taực khaực: Tham gia ủaày ủuỷ Toàn taùi: Coứn moọt soỏ em chửa coự yự thửực toỏt trong hoùc taọp, ngoài hoùc coứn noựi chuyeọn rieõng, chửa hoùc baứi, soaùn baứi ụỷ nhaứ: 4.Keỏ hoaùch tuaàn 12 Phaựt huy nhửừng ửu ủieồm trong tuaàn 11, khaộc phuùc nhửừng toàn taùi ủaừ coự. Thửùc hieọn toỏt caực nhieọm vuù ủửụùc giao.

File đính kèm:

  • docTuan12.doc
Giáo án liên quan