Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 10 - Tiết 2: Luyện tập

MỤC TIÊU:

- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b (với a , b là các chữ số không quá hai chữ số )

- Biết giải bài toán có một phép trừ.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tổng ta làm thế nào ? x+8=17

6+x=14

B. BÀI MỚI:

Bài 1: Tìm x

- Làm mẫu 1 bài x là số hạng chưa biết trong 1 tổng.

- Số hạng đã biết là 8, tổng đã biết là 10. a, x + 8 = 10

 x = 10 - 8

 x = 2

 

doc27 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 10 - Tiết 2: Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ. - Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cùng nhau đoàn kết làm việc. - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét. - Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, ư, n, a - Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t - Chữ nào có độ cao 2 li ? - p - Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y - Chữ nào có độ cao 4 li ? - G - Cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. - GV vừa viết cụm từ ứng dụng vừa nói vừa nhắc lại cách viết. - HD H/s viết chữ Hai vào bảng con - HS viết vào bảng con. 5. HS viết vở tập viết: - HS viết vở tập viết. - GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV. 6. Chấm, chữa bài: - GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 7. Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết thêm. - Nhận xét chung tiết học. CHIỀU Tieỏt 1 Thực hành luyện viết : Chữ hoa H . A: Mục tiêu : - Hs nắm được cách viết và viết được chữ hoa H . - Hs hiểu nghĩa và viết được cụm từ ứng dụng . B: Nội dung hoạt động dạy và học . Các bước hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động . 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Viết chữ hoa H . *MT: Giúp hs nắm đựơc cách viết và viết được chữ hoa H . HĐ2 : Viết từ ứng dụng. *MT: Hs hiểu nghĩa và viết đợc cụm từ ứng dụng . HĐ3: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv gắn chữ mẫu lên bảng. - Hs quan sát . - Hs nêu cách viết chữ hoa H. - Hs viết bảng con chữ H. - Gv nhận xét - sửa sai cho hs. * Hs nêu nghĩa cụm từ ứng dụng . - Gv giúp hs hiếu nghĩa cụm từ ứng dụng . - Hs nêu độ cao các con chữ . - Hs viết chữ : Hai vào bảng con . - Gv nhận xét sửa sai cho hs . - Hs viết bài vào vở theo qui định của gv. - Gv theo dõi giúp đỡ hs. - Gv chấm 10 bài và nhận xét . - Gv nhận xét giờ học. Tieỏt 2 Luyện từ và câu: Ôn luyện A: Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong gia đình , họ hàng . - Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi . B:Nội dung hoạt động dạy và học Cách thức tổ chức Cách thức tiến hành 1. Giới thiệu bài : 2. Phát triển bài : HĐ1: Luyện tập : *MT: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong gia đình , họ hàng . - Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy - Gv giới thiệu bài. -Hs làm bài tập 1,2 ,3, 4 trong sgk . Bài 1: -Yêu cầu hs tìm được những từ chỉ người trong gia đình , họ hàng trong câu chuyện : Sáng kiến của bé Hà . Bài 2: -Yêu cầu hs kể được các từ chỉ người trong gia đình , họ hàng mà em biết . Bài 3 : - Yêu cầu hs biết xếp các từ chỉ người bên họ ngoại và bên họ nội . - Gv nhận xét và kết luận . Bài 4 : - Yêu cầu hs chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào cho phù hợp . - GV yêu cầu hs làm vào vở ô li . - Gv nhận xét tiết học. Thứ sỏu ngày 2 tháng 11 năm 2012 Toán Tiết 1 51- 15 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ được tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). II. đồ dùng dạy học. - 5 bó chục que tính và một que tính rời. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ: - Củng cố bảng trừ 11 trừ 1 số - Nhiều HS lên bảng đọc bảng trừ - Nhận xét B. Bài mới: 2. Học sinh tự tìm kết quả phép trừ 51 – 15 - Học sinh thao tác trên que tính, que tính để tìm hiệu 51 – 15 = 36 + Tổ chức HS lấy 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời để tự tìm ra kết quả của 51 – 15 *Có 5 bó chục và 1 que tính rời (tức 51 que tính) cần bớt đi 15 que tính (tức lấy bớt đi 5 que tính và 1 chục que tính). - Giáo viên giúp HS thao tác trên que tính. - Để bớt đi 5 que tính ta bớt đi 1 que tính rời (của 51 que tính) rồi lấy 1 bó 1 chục tháo được 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính nữa còn 6 que tính (lúc này còn 4 bó 1 chục và 6 que tính rời. - Để bớt 1 chục que tính, tâ lấy tiếp 1 bó 1 chục que tính nữa. Như thế đã lấy đi 1 bó chục rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục nữa, tiếp lấy đi thêm 1 bằng 2 (bó 1 chục). * Cuối cùng còn 3 chục, 6 que tính rời tức là còn 36 que tính. vậy 51 – 15 = 36 - HD học sinh đặt theo cột 51 15 36 - HS nêu yêu cầu bài. c. Thực hành - Gọi học sinh lên chữa - Học sinh làm sách giáo khoa. - 2 HS lên bảng. Bài 1: Tính 81 31 51 71 46 17 19 38 35 15 32 33 41 71 61 91 12 26 34 49 - Giáo viên nhận xét. 29 45 27 42 Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài. - Lớp bảng con. - 3 HS lên bảng. 81 51 91 44 25 9 - Giáo viên nhận xét. 37 26 82 Bài 3: Tìm X - GV cho học sinh nhắc lại quy tắc muốn tìm 1 số hạng chưa biết. - HS nêu yêu cầu bài. - HS nêu quy tắc. - HS làm vào vở. - 3 học sinh lên bảng a. x + 16 = 41 x = 41 – 16 x = 25 b. x + 34 = 81 x = 81 – 34 x = 47 c. 19 + x = 61 x = 31 – 19 x = 42 - GV nhận xét. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - HS chấm các điểm vào vở như SGK. - HD học sinh. - Hướng dẫn HS vẽ hình tam giác theo mẫu . - Dùng thước bút nối 3 điểm tô đậm trên dòng kẻ 5 li để có hình tam giác và tự vẽ hình. - 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đã chấm - Giáo viên nhận xét. D. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét giờ Chính tả: (Nghe viết) Tiết 2 ông và cháu I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ. - Làm được bài BT2, BT(3) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e) - Bảng phụ BT 3a. III. các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: - HS viết - 2 HS làm bài ( 2,3a) - Tên các ngày lễ vừa học tuần trước - 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng lớp B. bài mới: 1. Giới thiệu bài - GV nêu mục đích yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: a. Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại ? Có đúng là cậu bé trong bài thắng được ông của mình không? - Ông nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui ? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm và ngoặc kép - 2 lần dùng dấu 2 chấm trước câu nói của cháu và câu nói của ông Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ Cháu khẻo hơn ông nhiều" b. HS viết bảng con những tiếng khó - Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều c. Giáo viên đọc HS viết bài - Học sinh viết vở d. Chấm chữa bài GV đọc lại toàn bài. - Học sinh đổi vở soát lỗi - Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm) 3. Làm bài tập: Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết quy tắc chính tả c/k . HS đọc ghi nhớ - Bảng phụ - Cho lớp 3 nhóm thi tiếp sức ( Bình chọn nhóm nhất) *Ví dụ: ca, co, cô, cá, cam, cám, cói, cao, cào, cáo, cối, cỏng, cổng, cong, cộng, công - Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ, kệ, khích, khinh, kiên Bài 3 a: 1 HS đọc yêu cầu. - Giáo viên nhận xét. - Học sinh làm SGK - Nhận xét ( 1 em lên điền) a. lên non, non cao, nuôi con, công lao, lao công b. Dạy bảo, cơn bão, lặng lẽ, số lẻ, mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vương vãi. 4. Củng cố- Dặn dò: - Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê. - Nhận xét giờ Tập làm văn Tiết 3 Kể về người thân I. Mục đích yêu cầu: - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân(BT2). II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài: Xỏc định giỏ trị. Tự nhận thức về bản thõn. Lắng nghe tớch cực Thể hiện sự cảm thụng. III. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập 1 IV. các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Miệng - HS đọc yêu cầu bài Hướng dẫn HS các yêu cầu trong bài chỉ là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải trả lời - HS chọn đối tượng kể: Kể về ai? (1 HS khá kể) - Kể trong nhóm - Khơi gợi tình cảm với ông bà, người thân ở học sinh - Đại diện các nhóm kể - Nhận xét - Kể sát theo ý + Bà em năm nay 60 tuổi. Trước khi nghỉ hưu, bà dạy ở trường Tiểu học. Bà rất yêu thương, chăm sóc, chiều chuộng em - Kể chi tiết hơn + Bà em năm nay đã 60 tuổi nhưng tóc bà vẫn còn đen. Trước khi nghỉ hưu bà là cô giáo dạy ở trường Tiểu học. Bà rất yêu nghề dạy học và yêu thương học sinh. Em rất yêu bà vì bà hiền hậu và rất chiều chuộng em , cái gì ngon bà cũng phần cho em. Em làm điều gì sai, bà không mắng mà bảo em nhẹ nhàng. Bài 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài - Học sinh làm bài, viết song đọc lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai - Bài tập yêu cầu các em viết lại những gì vừa nói ở bài 1 - Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng - nhiều học sinh đọc bài viết - Chấm điểm 1 số bài 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét giờ - Về nhà hoàn thiện bài viết Luyện đọc : bưu thiếp . A: Mục tiêu: -Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí. - Kèm đọc cho hs đọc yếu. B: Nội dung hoạt đông dạy và học. Các bước hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Luyện đọc . *MT: Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí.Kèm đọc cho hs đọc yếu. HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv tổ chức cho hs luyện đọc . - Hs luyện đọc theo hình thức cá nhân , tổ , nhóm . - Cả lớp bình chọn cá nhân , nhóm đọc hay. - Gv kèm đọc cho hs đọc yếu ( yêu cầu đọc trơn toàn bài ) . - Gv nhận xét giờ học . - Vn luyện đọc thêm. Tieỏt 5: SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN I. MUẽC TIEÂU: ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn 10 Xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 11 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Soồ theo doừi haứng tuaàn cuỷa GV vaứ HS III. NOÄI DUNG 1. Caực toồ trửụỷng baựo caựo ủieồm theo doừi cheựo nhau trong tuaàn 2 .Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh caực toồ theo doừi vaứ baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp. 3. GV nhaọn xeựt chung: ệu ủieồm: ẹaùo ủửực: ẹa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, ngoan ngoaừn, leó pheựp. Hoùc taọp: OÅn ủũnh neà neỏp hoùc taọp khaự toỏt, haờng haựi phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ chưa ủaày ủuỷ. Chuaồn bũ ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp, saựch vụỷ coự bao boùc caồn thaọn. OÅn ủũnh toồ chửực lụựp,xaõy dửùng neà neỏp lụựp. Coõng taực khaực: Tham gia ủaày ủuỷ Toàn taùi: Coứn moọt soỏ em chửa coự yự thửực toỏt trong hoùc taọp, ngoài hoùc coứn noựi chuyeọn rieõng, chửa hoùc baứi, soaùn baứi ụỷ nhaứ: 4.Keỏ hoaùch tuaàn 11 Phaựt huy nhửừng ửu ủieồm trong tuaàn 10, khaộc phuùc nhửừng toàn taùi ủaừ coự. Thửùc hieọn toỏt caực nhieọm vuù ủửụùc giao.

File đính kèm:

  • docTuan10.doc
Giáo án liên quan