Giáo án lớp 1E tuần 19

 Học vần

 BÀI 77: ĂC - ÂC

 I. MỤC TIÊU: Giúp HS

 - Đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

 - Đọc được từ ngữ và bài ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhiên: chủ đề “ Ruộng bậc thang”

 II. ĐỒ DÙNG: Vật mẫu, tranh minh họa sgk. Bộ đồ dùng.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Kiểm tra: HS đọc,viết từ ngữ bài 76

 2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bài.

 - Hôm nay chúng ta học vần ăc - âc.

 

doc27 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1E tuần 19, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
__ Mỹ thuật Luyện: vẽ con gà và tô màu theo ý thích I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách vẽ tranh con gà đơn giản và tô màu theo ý thích. - Vẽ được tranh và tô màu theo ý thích đẹp. - Yêu thích nghệ thuật hội họa. II. Đồ dùng: - Một số tranh gà đơn giản. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra : - Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giảng bài: HD HS vẽ tranh con gà đơn giản - Đưa một số tranh + Họa tiết trong tranh như thế nào? + Màu sắc thể hiện ra sao? GV tóm tắt và có thể vẽ một số hình ảnh lên bảng. - Cách vẽ: Vẽ hình ảnh chính trước, hình ảnh phụ sau. Vẽ màu theo ý thích. - HS quan sát, Nx về hình ảnh, màu sắc. - HS phát biểu - HS theo dõi c. Thực hành: + Hướng dẫn & giao việc. - GV và lớp nhận xét - HS thực hành vẽ bài - HS trình bày kết quả. *. Nhận xét, đánh giá: 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dò HS. Thứ sáu ngày 3 tháng 01 năm 2014 Tập viết Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,... I. Mục tiêu : - Học sinh viết đúng mẫu cỡ chữ. - Rèn cho Học sinh viết đúng, nhanh, đẹp. - Giáo dục các em rèn chữ giữ vở sạch II. Đồ dùng: - Chữ viết mẫu phóng to III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Vở HS 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: ghi bài b. Giảng bài: HD tập viết - GV đưa mẫu - Yêu cầu - GV hỏi cấu tạo từng chữ - GV viết mẫu và HD quy trình viết từng từ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực. - GV theo dõi, sửa sai HS quan sát chữ mẫu, nhận xét - HS đọc các từ cần viết - HS theo dõi và TLCH - HS theo dõi quy trình viết. - Học sinh luyện bảng c. Luyện tập - GV hướng dẫn viết vở - GV quan sát sửa sai - Chấm chữa bài, nhận xét - HS theo dõi - Học sinh luyện viết vở 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ. - Dặn dò HS. Tập viết Con ốc, đôI guốc, thuộc bài, cá diếc, ... I. Mục tiêu: Giúp HS - HS viết đúng cỡ chữ loại chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định. - Trình bày sạch đẹp. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức luyện chữ. II. Đồ dùng: Chữ viết mẫu phóng to III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài: ghi bài b. Giảng bài: HD tập viết - GV đưa mẫu - Yêu cầu - GV hỏi cấu tạo từng chữ - GV viết mẫu và HD quy trình viết từng từ: con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. GV theo dõi, sửa sai HS quan sát chữ mẫu, nhận xét - HS đọc các từ cần viết - HS theo dõi và TLCH - HS theo dõi quy trình viết. - Học sinh luyện bảng c. Luyện tập - GV hướng dẫn viết vở - GV quan sát sửa sai - Chấm chữa bài, nhận xét - HS theo dõi - Học sinh luyện viết vở 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ. - Dặn dò HS. _________________________________________ toán hai mươi - hai chục I. mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết số lượng hai mươi; 20 còn gọi là hai chục. - Đọc, viết được 20. - Có đức tính cẩn then khi học toán. II. Đồ dùng: 20 que tính III. hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: HS đọc, viết các số từ 11 đến 19. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bài b. Dạy số 20 - Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính,rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính? Được tất cả 20 que tính. Hai mươi còn gọi là mấy chục? Hai mươi còn gọi là 2 chục - Ghi số 20 HS luyện viết số 20 Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 20 là số có mấy chữ số? _ Yêu cầu Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Luyện đọc,viết số 20 c. Luyện tập - Bài 1(107): Viết số Theo dõi - nhận xét HS làm vở Viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến 110; đọc các số vừa viết. - Bài 2(107): Trả lời câu hỏi Nêu mẫu Nêu câu hỏi sgk Nhận xét - đánh giá Nhận xét mẫu HS trả lời câu hỏi Lớp theo dõi, nhận xét - Bài 3 ( 107): Điền số Vẽ tia số lên bảng | | | | | | | | | | | | | Nhận xét - chữa bài Bài 4 (107 ): Trả lời câu hỏi Củng cố về mối quan hệ giữa các số. HS lên bảng điền số vào tia số Lớp làm vở, chữa bài. HS trả lời câu hỏi sgk Nêu được số liền trước, số liền sau của một số. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung toàn bài. thủ công gấp mũ ca lô ( tiết 1) I. mục tiêu: Giúp HS - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. - Yêu quý sản phẩm làm ra. II. Đồ dùng: Bài mẫu, dụng cụ thủ công. III. hoạt động dạy học 1. kiểm tra: Bài gấp cái ví 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bài b. Hoạt động 1: Quan sát - Nhận xét mẫu - Đưa chiếc mũ ca lô mẫu 1HS đội mũ Lớp quan sát,nhận xét - Đặt câu hỏi về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô. HS trả lời c. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu - GV hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô HS quan sát từng bước gấp Hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông + Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật (h1a ) +Gấp tiếp theo h1b +Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta được tờ giấy hình vuông Hướng dẫn gấp mũ ca lô +Gấp đôi tờ giấy h vuông theo đường gấp chéo ở h2(mặt màu úp xuống) ta được h3. +Gấp đôi h.3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra, gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa (h4). Lật h4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên ta được h5. HS tập gấp tạo hình vuôngtừ giấy nháp. HS quan sát từng quy trình gấp mũ ca lô. +Gấp tiếp tục để được mũ ca lô. * Yêu cầu HS tập gấp mũ ca lô trên giấy nháp theo quy trình đã học. GV bao quát - hướng dẫn thêm 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung toàn bài. - Nhận xét giờ. __________________________________________ Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về đọc viết các số đến 19. - Biết cấu tạo các số từ 10 đến 19. - Có đức tính cẩn thận khi học toán. II. Đồ dùng: Sách TH TV và Toán Tập 2 III. Hoạt động 1. Kiểm tra: 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: ghi bài b. Giảng bài: HD làm bài tập sách TH TV và Toán Bài 1( 8): Viết các số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu - GV nhận xét, sửa sai Bài 2( 8) Số - Yêu cầu - GV nhận xét, sửa sai Bài 3(8): Viết số thích hợp vào tia số - Gv chấm bài, nhận xét Bài 4(8): Viết theo mẫu - GV nhận xét, sửa sai Bài 5(8) Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV nhận xét, sửa sai - Học sinh nêu bài toán - HS trả lời miệng nối tiếp - Học sinh nêu yêu cầu - HS làm bảng con. - HS theo dõi - HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài, chữa bài. - HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài, chữa bài. - Học sinh nêu yêu cầu - HS tự làm bài, chữa bài: + Số liền sau của 14 là 15. + Số liền sau của 9 là 10. + Số liền sau của 18 là 19. + Số liền sau của 19 là 20. 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên khắc sâu nội dung. Tự nhiên - Xã hội luyện tập: Cuộc sống xung quanh (tiết 2) I. Mục tiêu: Giúp học sinh rèn kĩ năng: - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương * Các KNSCB được giáo dục: - Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin:... - Phát triển KNS hợp tác trong công việc. II. Phương pháp/ kỹ thuật và đồ dùng dạy học: * Phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Quan sát hiện trường/ tranh ảnh. - Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp.. * Đồ dùng: - Hình trang 18 - 19 SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra: - Em đã làm gì để lớp học sạch đẹp? - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giảng bài * Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường . * KL: SGV * Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân - Nêu yêu cầu thảo luận. - Nhiều em nêu - nhận xét. - Ra sân đi theo hàng dưới sự điều khiển của cô giáo. - Quan sát nhà cửa, khu vực bán hàng, xe cộ qua lại như thế nào? - Tiến hành quan sát - Dừng lại ở khu dân sống ở gần cổng trường - Về lớp. - Thảo luận những điều mà mình đã quan sát đựơc. - Liên hệ tới công việc bố mẹ, hoạt động nơi em đang ở. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Về các em quan sát tiếp các hoạt động xung quanh _________________________________________ hoạt động tập thể An toàn giao thông Bài 6: không chạy trên đường khi trời mưa I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trên đường lúc trời mưa. - Có ý thức không chạy trên đường khi trời mưa, nhất là ở nơi có nhiều xe qua lại. II. Đồ dùng: Đĩa, tranh. III.Hoạt động dạy học: Kiểm tra: Bài 5 Bài mới: Giới thiệu: b. Giảng bài: Kể chuyện - Kể câu chuyện có nội dung tương tự bài 6 - Nêu câu hỏi + Hành động chạy tắm mưa trên đường khi có xe cộ qua lại của bạn trong câu chuyện cô vừa kể là đúng hay sai? Vì sao? Theo dõi nội dung câu chuyện - Phát biểu ý kiến * Quan sát tranh - TLCH - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Yêu cầu các nhóm thảo luận - Nhận xét, bổ sung - Chia nhóm hoạt động - Các nhóm thảo luận theo nội dung tranh. - Đại diện nhóm trình bày. * Kết luận: không chạy trên đường khi trời mưa, nhất là ở nơi có nhiều người và xe qua c. Tổng kết các hoạt động trong tuần: * Giáo viên nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần: + ưu điểm: - Chấp hành các nội quy của trường của lớp:............................................... - Dụng cụ học tập :.......................................................................................... - Chữ viết :................................................................................................... - Trong giờ học:.............................................................................................. - Tham gia các hoạt động:................................................................................ + Nhược điểm: - Thực hiện nền nếp:................................................................................... - Dụng cụ học tập :.......................................................................................... * Phương hướng tuần tới: - Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm. - Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. Chuyên môn duyệt

File đính kèm:

  • docGiao an Lop 1 Tuan 19.doc
Giáo án liên quan