Giáo án lớp 1C tuần 26

TẬP ĐỌC

BÀN TAY MẸ (2T)

I- Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi1,2 (SGK)

II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc

 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt, vở BT

III- Các hoạt động dạy học:

A)Kiểm tra:KT sách,vở bọc nhãn.1 HS đọc bài “Cái nhãn vở”

Gv nhận xét,cho điểm.

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1C tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơi mốt.. HS thực hiện đọc. HS thảo luận và lập các số tiếp theo. 7 chục que tính. 4 đơn vị. HS chú ý lắng nghe. -HS đọc đồng thanh, cá nhân. Số bảy mươi tư :Gồm 7 chục và 4 đơn vị. -Vì lấy 7 chục cộng 1 chục bằng 8 chục. 10 que tính rời. HS thao tác. HS đọc. -Gồm 8 chục và 0 đơn vị. HS đọc các số từ 70 đến 80: đọc xuôi, ngược. -HS thực hiện đọc các số đọc xuôi, ngược. -HS thực hiện đọc các số xuôi ngược.. HS nêu yêu cầu của bài và làm bài vào bảng con,chữa bài.. Bài 1:HS viết số: 70, 71, 72, 73, 74, 75, ...80. Bài 2:HS điền số thích hợp vào bảng, rồi đọc . Bài 3:95 gồm 9 chục và5 đơn vị. 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị. -Có 33(ba mươi ba cái bát.) 33 có 3 chục và 3 đơn vị. Tập đọc Ôn tập ( 2T ) I. MUẽC TIEÂU Giuựp HS phaựt aõm, phaõn tớch vaứ vieỏt ủuựng moọt soỏ tieỏng coự vaàn keỏt thuực baống aõm: c - t, n – ng. Vaứ caực tieỏng coự caực aõm baột ủaàu baống: ch – tr, gi – d – r, s – x, phaõn bieọt daỏu thanh hoỷi vaứ ngaừ Giuựp HS phaựt aõm ủuựng ủeồ phaõn bieọt ủuựng vaứ vieỏt ủuựng chớnh taỷ II. CHUAÅN Bề -Baứi taọp ủeồ phaõn bieọt Phieỏu hoùc taọp III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Baứi cuừ* Cho HS ủoùc baứi: Quyeồn vụỷ cuỷa em - GV nhaọn xeựt vaứ ghi caực tieỏng maứ caực em ủoùc sai leõn baỷng 2/Baứi mụựi* GV giụựi thieọu baứi oõn taọp - GV giụựi thieọu caực tieỏng maứ caực em hay ủoùc sai leõn baỷng Ngay ngaộn, muứi giaỏy mụựi, naộn noựt, mụựi tinh, saùch ủeùp, tớnh neỏt, trò ngoan - Cho HS ủoùc vaứ phaõn bieọt caực tửứ treõn - GV giụựi thieọu theõm moọt soỏ tửứ ủeồ caực em phaõn bieọt che – tre chaờng – traờng chaờn – traờn chaứn – traứn dao – giao dửừ – giửừ - Cho HS ủoùc phaõn bieọt caực tieỏng treõn -GV giụựi thieọu caực tieỏng coự vaàn deó loọn ủeồ HS phaõn bieọt: Maứu – muứa khoeỷ – kheỷo Buoồi – buỷi tieọt – tuyeọt Chaờn – chaờng traứn – traứng Ngoaùi – ngoùi baỏc – baỏt Cho HS phaõn bieọt vaứ vieỏt baỷng con Khi naứo ta vieỏt k, khi naứo ta vieỏt c hoaởc qu? -Khi naứo ta vieỏt g, khi naứo ta vieỏt gh? -Khi naứo ta vieỏt ng khi naứo ta vieỏt ngh -Khi naứo ta vieỏt ieõ khi naứo ta vieỏt yeõ -Cho HS khaõn bieọt vaứ vieỏt vaứo baỷng con -Cho HS chụi troứ chụi ủieàn ủuựng vaứ ủieàn nhanh - Cho HS laứm baứi vaứo phieỏu hoùc taọp ...aự vaứng ; thửụực ...eỷ ; … ieỏn thửực ;nhaứ ...a ;caựi .....eỏ ; .....i cheựp ;.......e nhaùc; .....oùn thaựp ; thụm .....aựt Thu baứi chaỏm Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS 3/Cuỷng coỏ * Cho HS chụi troứ chụi ủeồ cuỷng coỏ kieỏn thửực - `Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - HD HS laứm baứi ụỷ nhaứ Chuaồn bũ baứi sau * HS theo doừi baùn ủoùc ủeồ nhaọn xeựt -Nhửừng HS hay phaựt aõm sai ủoùc lại ù* HS laộng nghe - Theo doừi ủoùc thaàm -HS ủoùc caự nhaõn noỏi tieỏp ủeồ phaõn bieọt - Laộng nghe -HS ủoùc phaõn bieọt vaứ tỡm theõm caực tieỏng mỡnh hay sai - Theo doừi ủoùc thaàm - HS vieỏt baỷng con - Vieỏt k khi vieỏt vụựi e,eõ ,i -Vieỏt gh khi vieỏt vụựi e,eõ ,i.Vieỏt g vụựi caực nguyeõn aõm coứn laùi - vieỏt ng khi keỏt hụùp vụựi e,eõ,i,ieõ ta vieỏt ngh vụựi caực nguyeõm aõm coứn laùi. - Vieỏt ieõ vụựi chửừ coự aõm ủaàu,yeõ khi vieỏt noự moọt mỡnh hoaởc coự aõm ủeọm - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con. - HS thi ủua giửừa caực toồ vụựi nhau HS laứm baứi vaứo phieỏu hoùc taọp laự vaứng ; thửụực keỷ ; kieỏn thửực nhaứ .ga; caựi ..gheỏ ;.ghi cheựp .nghe nhaùc ; .ngoùn thaựp thụm .ngaựt HS noọp phieỏu baứi taọp - Laộng nghe Luyện tiếng việt Luyện đọc bài '' Bàn tay mẹ " 1- Mục tiêu - HS luyện đọc đúng, nhanh bài '' Bàn tay mẹ "các vần, tiếng, từ câu khó trong bài - Đọc trơn được toàn bài -Tìm được tiếng,từ chứa vần an, at đã học ở trong, ngoài bài *HS khá, giỏi : Hiểu nội dung bài 2- Các hoạt động dạy học Hoạt động gv Hoạt động hs HĐ 1: Hướng dẫn HS đọc bài - Đọc theo cá nhân - Đọc theo nhóm - Đọc đồng thanh GV nghe nhận xét - tuyên dương HĐ 2: Thi đọc - Thi đọc theo nhóm - Thi đọc cá nhân - GV nghe nhận xét- tuyên dương- ghi điểm Thi tìm nhanh tiếng, từ chứa vần : an ở trong bài ? Thi nhanh tìm tiếng, từ chứa vần :an, at ở ngoài bài ? GV nhận xét tuyên dương bạn tìm nhanh đúng nhiều tiếng, từ - ghi điểm *HS khá giỏi: - Bài thơ ' Bàn tay mẹ " nói lên điều gì? - Thi đua giữa các nhóm - GV nghe nhận xét - tuyên dương Củng cố, Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau HS luyện đọc cá nhân HS luyện đọc theo nhóm HS luyện đọc đồng thanh Đại diện nhóm đọc - Đọc theo nhóm lớn mỗi nhóm 1 lần Đại điện nhóm đọc: giỏi- giỏi ; khá- khá; yếu- yếu * Dự kiến HS trả lời - bàn, Chan, lan, làn, ngan, hàn, tan, dàn, nản.. - Tình cảm yeu thương của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay rám nắng của mẹ….. 4 HS đọc lại bài Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012 Toán So sánh số có hai chữ số I-Mục tiêu - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số - Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm số có 3 số II-Đồ dùng:Các bó chục que tính và các que tính rời. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Giới thiệu bài: HĐ1: Giới thiệu 62< 65 . GVtreo bảng đã gài sẵn que tính.và hỏi: - Hàng trên có bao nhiêu que tính? GV ghi số 62 lên bảng. Phân tích số 62( gồm mấy chục và mấy đơn vị)? - Hàng dưới có bao nhiêu que tính? GV ghi số 65 lên bảng. Phân tích số 65( gồm mấy chục và mấy đơn vị)? - So sánh hàng chục của 2 số này? - Nhận xét hàng đơn vị của 2 số? - Hãy so sánh hàng đơn vị của 2 số ? - Vậy trong 2 số này số nào bé hơn? GV ghi dấu < giữa 2 số 62và 65. Ngược lại trong 2 số này số nào lớn hơn? GV ghi dấu > giữa 2 số 62và 65. GV yêu cầu HS đọc đồng thanh. Khi so sánh 2 số mà chữ số hành chục giống nhau thì ta phải làm như thế nào? VD: so sánh: 34 và 38. HĐ2: Giới thiệu 63 >58. ( Quy trình tương tự) HĐ3: Thực hành. GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập và làm bài tập. -Bài 1:a.Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. *)có thể so sánh số hàng chục hoặc hàng đơn vị. -Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất. ở đây chúng ta phải so sánh mấy số với nhau?. So sánh số tìm số lớn nhất. GV nhận xét. -Bài 3: Khoanh vào số bé nhất. tìm số bé nhất.-GV nhận xét. -Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Củng cố,dặn dò: -Chấm và chữa bài cho HS. -Nhận xét tiết học. HS quan sát. 62 Gồm 6 chục và 2 đơn vị. 65 Gồm 6 chục và 5 đơn vị. Đều giống nhau là 6 chục Khác nhau hàng đơn vị của 62 là 2 đơn vị , 65 hàng đơn vị của 65 là 5 đơn vị. 2 bé hơn 5 62 < 65.HS đọc cá nhân và đọc đồng thanh. Số 65 > 62. HS đọc đồng thanh. -Phải so sánh tiếp 2 chữ số ở hành đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.HS nhắc lại. -HS tự so sánh và trả lời. Bài 1:HS làm bảng con.Nhận xét,chữa bài. 55<57. ; 25<30. Bài 2: 3 số. -Số lớn nhất là: 97. -Bài 3: Số bé nhất 18. -Bài 4:38, 64, 72. Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. Chính tả CáI Bống I- Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài đồng dao " Cái Bống " trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần anh , ach ; Chữ ng , ngh , vào chỗ trống - Bài tập 2,3 ( SGK) II-Đồ dùng: Giáo viên: bảng phụ chép sẵn bài viết. Học sinh: Vở viết Chính tả. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn tập chép. - GV treo bảng bài thơ. - GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai. Ví dụ: Bống(tên người,viết hoa),khéo sảy,khéo sàng,đường trơn,mưa ròng. - GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc thong thả bài viết. - GV chữa bài trên bảng. HĐ2: HD làm bài tập. a) Điền vần anh, ach ? GVHD cách làm bài. GV nhận xét, bổ sung. b)Điền chữ ng hay chữ ngh? GVHD cách làm bài. GV nhận xét, bổ sung. Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Biểu dương những HS học tốt. - HS nhìn bảng đọc. - HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai. - HS chép bài vào vở. - HS cầm bút chì sửa bài của mình. - HS soát bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS lên chữa bài. Ví dụ: hộp bánh,túi xách,bức tranh. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS lên chữa bài. Ví dụ: ngà voi,ngoan ngoãn,chú nghé,nghỉ ngơi,nghề nghiệp,bắp ngô. - 1 HS đọc kết quả bài làm. -Về nhà chép lại bài vào vở BTTVcho đẹp. Kể chuyện : Cô bé trùm khăn đỏ OÂN TAÄP (2T) I- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc " Vẽ ngựa " . Đọc đúng các từ ngữ : Bao giờ , sao em biết , bức tranh. - Hiểu nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện : Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa , khi bà hỏi con gì , bé lại nghĩ bà chưa thấy con ngựa bao giờ . - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK) II. Đồ dùng dạy học . Tranh minh hoạ,khăn đỏ III. Các hoạt động dạy học. HĐ1 : Giới thiệu bài A – Reứn ủoùc : - Cho ủoùc laùi baứi :Vẽ ngựa. Cho HS gioỷi keứm HS yeỏu giaựo vieõn theo doừi , giuựp ủụừ . - Toồ chửực thi ủua ủoùc giửừa caực toồ nhoựm . GV theo doừi nhaọn xeựt , tuyeõn dửụng vaứ keỏt hụùp ghi ủieồm . B - Reứn vieỏt -GV ủoùc cho HS vieỏt baỷng con caực tửứ : Bao giờ , sao em biết , bức tranh. - GV ủoùc cho HS vieỏt vụỷ caực tửứ : : Bao giờ , sao em biết , bức tranh. - GV cho HS bắt thăm đọc - GV nhận xét cho điểm . Tiết 2 HĐ2 : GV kể mẫu Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh Yêu cầu HS quan sát tranh ,hướng dẫn kể từng tranh Gọi một số em kể HS kể theo vai Câu chuyện khuyên ta điều gì? HS nêu - HS khác bổ sung - GV kết luận Chuẩn bị tiết sau Sinh hoạt cuối tuần * ưu điểm - Dạy học đúng chương trình tuần 26 - Dạy học tăng buổi đúng lịch - Duy trì tốt các nề nếp quy định - HS đi học đầy đủ - Thường xuyên chấm , chữa bài cho HS * Tồn tại : - Một số em chưa chú ý trong học tập, ngồi học còn nói chuyện riêng, Khánh, Kiên… - Một số em đọc , viết , tính toán chậm : Thanh, Ngọc, Thiện, Thái …. - * Kết hoạch tuần 27 -Dạy học chương trình tuần 27 - Dạy học tăng buổi đúng lịch - Vệ sinh khang trang trường lớp - Luyện đọc , viết tính toán cho HS yếu kém - Duy trì tốt mọi nề nếp - Chăm sóc cây cảnh… - Đảm bảo ANTH và ATGT - Vận động phụ huynh nạp các khoản đóng góp - Động viên phụ huynh đưa con đi học đúng giờ hơn - Khắc phục dần các tồn tại trên - Thường xuyên chấm , chữa bài cho HS

File đính kèm:

  • doctuan 26.doc
Giáo án liên quan