Giáo án lớp 1 tuần 8 - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm

Học vần: BÀI : UA - ƯA

I.Mục tiêu : - Đọc được ua ưa cua bể ,ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng

 - Viết được ua, ưa, cua bể ,ngựa gỗ

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa

 * HSkhá giỏi đọc trơn trôi chảy viết đúng đẹp , HS yếu đánh vần đọc được các tiếng có chứa các vần trên ,viết đúng cỡ chữ

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 8 - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc sinh suy nghĩ và trả lời. Học sinh lắng nghe. Các bạn nhỏ lớn Có nhiều điểm 9, 10 Các bạn vật tay Quan sát hình và trả lời câu hỏi. Thảo luận cặp đôi ( 2 pht) Khi đói và khát 3 bữa : sáng , trưa , tối , khó ăn cơm Học sinh phát biểu ý kiến của mình, bạn nhận xét. HS lắng nghe. Học sinh nêu. HS nêu theo thực tế ăn hằng ngy Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Mục tiêu: -Biết được tên sao của mình , ý nghĩa tên sao -Nắm được quy trình sinh hoạt sao.và sinh hoạt sao đúng quy trình -Giáo dục HS biết đoàn kết thương yêu , giúp đỡ lẫn nhau , thuộc ,tìm hát các bài hát về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hành sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẵn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường của em” 6.Nêu kế hoạch tuần tới. - Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . -Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục -Học và làm bài tập đầy đủ, -Vệ sinh lớp học sạch sẽ , đeo khẩu trang thường xuyên -Chăm sóc cây xanh. -Không ăn quà vặt trong trường học. -Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp các khoản tiền còn thiếu -Thăm gia đình em Trần Luân. Tốn: BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, VBT, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Yêu cầu học sinh làm bài 2 (theo cột dọc) Đọc bảng cộng trong PV4. GV nhận xét chung . 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng 4 + 1 = 5 Ví dụ 1 : GV cài và hỏi Có mấy con cá? Thêm mấy con cá? Vậy 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con cá. Em nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho cô? Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 : GT phép cộng 1 + 4 = 5 GV cài và hỏi . Có mấy ô tô? Thêm mấy ô tô? Vậy 1 ô tô cộng 4 ô tô là mấy ô tô. Em nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho cô? Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 ( thực hiện tương tự ) Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 Hỏi : Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên? 3.Luyện tập : Bài 1 : Tính: 4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 = GV gọi Yêu cầu các em nêu miệng kết quả. Nhận xt sửa sai Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài. Lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột. Nhận xt sửa sai Bài 3 : Số? 5 = 4 + .... 5 = 3 + ..... 5 = 1 + .... 5 = 2 + ..... Yu cầu HS nhẩm trong 1 pht rồi nối tiếp nu kết quả. GV theo dõi chấm 1 số em. Bài 4 : quan sát mô hình SGK để nu bi tốn rồi điền đúng các số và phép tính vào ô trống thích hợp. 4.Củng cố , .Dặn dò : Đọc lại bảng cộng trong PV5. Trò chơi: Nối kết quả với phép tính đúng. 5 4+1 1+2 3+1 1+4 3+2 2+3 làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 2 em bảng lớp, lớp làm bảng con. Học sinh đọc. HS nhắc tựa. 4 con cá. 1 con cá. 4 con cá cộng 1 con cá là 5 con cá. HS cài 4 + 1 = 5. HS nhắc lại. 4 + 1 = 5 1 ô tô. 4 ô tô. 1 ô tô cộng 4 ô tô là 5 ô tô 1 + 4 = 5 Nhận xét các bạn nêu phép tính. 1 + 4 = 5 5 em, đồng thanh lớp. Bốn cộng một bằng năm và một cộng bốn cũng bằng năm. Hai cộng ba bằng năm và ba cộng hai cũng bằng năm. Các học sinh khác đọc lại nhận xét. Nghỉ 1 phút HS nêu yêu cầu của bài. Bảng con, 3 em ln bảng lm Nêu miệng kết quả. Học sinh thực hiện bảng con. + + + 4 3 1 1 2 4 5 5 5 HS nêu yêu cầu cuả bài. Nối tiếp nu kết quả Câu a) 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5 Câu b) 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 học sinh nêu yêu cầu của bài. Bi tốn: Cĩ 4 con d, thm 1 con d nữa.Hỏi cĩ tất cả bao nhiu con d? Php tính: 4 + 1 = 5 5 4+1 1+2 3+1 1+4 3+2 2+3 Đại diện 2 nhómmỗi nhóm cử 4 bạn để thi đua. Thủ cơng: X DN HÌNH CY ĐƠN GIẢN I.Mục tiu: SGV Bổ sung: Rn cho HS cĩ kĩ năng x dn hình cy thnh thạo. II.Đồ dùng dạy học: GV:Bi mẫu về x dn hình cy đơn giản , giấy thủ cơng mu đà,tím,xanh. hồ dn,giấy A4... HS: giấy mu, hồ III. Các hoạt động dạy học Thầy Trị 1. Bi củ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh nhận xt 2. Bi mới: a. Hướng dẩn học sinh quan sát và nhận xét đặc điểm,hình dng,mu sắc của cy. -Em no biết đặc điểm của cy m em đ nhìn thấy? Vậy khi x dn tn,l cy em cĩ thể chọn mu em biết,thích b. Hướng dẩn mẫu: + x hình tn l cy - x tn l cy trịn ,mu xanh,đánh dấu v vẻ 1 hình vuơng,x hình vuơng ra khỏi tờ giấy - từ hình vuơng x chỉnh sửa 4 gĩc - x chỉnh sửa cho giống hình l cy -X tn l cy di tương tự tn l trịn ( Bắt đàu từ hình chữ nhật) +x thn cy - mu nu,đánh dấu v vẻ 1 hình chữ nhật di v 1 hình chữ nhật ngắn c.Hướng dẩn dn hình - sau khi x xong,bơi hồ v lần lượt dn ghp hình thn cy,tn l -dn phần thn ngắn với tn l trịn - thn di với tn l di d.thực hnh - hướng dẩn gip đỡ thm học sinh cịn lng tng IV. Củng cố dặn dị - tập lm thm ở nh thnh thạo để tiết sau x dn trn giấy mu - chuẩn bị giấy mu (nu, vng, xanh )v hồ dn Quan st,nhận xt - thn:mu nu, tím - l: mu xanh - tn l cĩ mu khc nhau - cy cĩ cy to cy nhỏ Chọn mu vng, xanh.... -quan st từng bước,lm theo gio vin vo giấy nhp - quan st v lm theo Quan st kỹ hình 2 cy đ dn xong Lm trn giấy nhp Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Tính: 1 + 4 = 3 + 2 = 4 + 1 = KT các phép cọng trong phạm vi 5. Nhận xét KTBC 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm hết bài tập 1 nhằm hình thành bảng cộng trong PV5 và tính chất giao hoán của phép cộng : 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4 Bài 2 :Nhắc học sinh viết các số phải thẳng côt với nhau. Yêu cầu các em làm bảng con. Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hỏi : trường hợp 2 + 1 + 1 ta làm thế nào? Bài 4 : Gọi Hỏi Học sinh trước khi điền dấu ta phại làm gì? Bài 5 : Quan st tranh GV giúp học sinh nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh. 4.Củng cố Dặn dò: Đọc bảng cộng trong PV 5. Nhận xét tiết học Lớp bảng con, 2 em ln bảng lm 1 em nêu “ phép cộng trong phạm vi 5”. . Nêu YC của bài toán Nhẩm 1 pht nối tiếp nu kết quả HS làm bài 1 theo hướng dẫn của GV. Đọc lại bảng cộng trong PV5. HS nêu YC của bài toán Lm bảng con Học sinh đọc lại. Thực hiện bảng con. Học sinh nêu: cộng từ trái sang phải, lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4. Vậy: 2 + 1 + 1 = 4 Thực hiện cc bi cịn lại và nêu kết quả. HS nêu YC của bài toán. HS nêu cách làm: tính tổng rồi ghi dấu so sánh. HS làm bảng con. Học sinh nêu yêu cầu. Quan st tranh nu bi tốn tương ứng với hình vẽ Viết php tính thích hợp vo vở ơ li 3 + 2 hoặc 2 + 3 = 5 1 + 4 hoặc 4 + 1 = 5 3 em , Thực hiện ở nhà Toán : BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.Mục tiêu : SGV Bổ sung: Rn cho HS nắm chắc 0 cộng với bất kì số no thì bằng chín số đó v số no cộng với 0 cũng bằng chính số đó. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC Tính GV nhận xét chung . 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng một số với 0, có mô hình. Nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? GV viết lên bảng : 3 + 0 = 3 Gọi học sinh đọc. 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như trên. Cô đính mô hình nêu câu hỏi để Học sinh biết. Cô hỏi: 2 + 0 = mấy? , 0 + 2 = mấy? Chốt ý : Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. 3. Thực hành : Hướng dẫn Học sinh làm bài: Bài 1: Tính: 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 = *Lưu ý: Bất kì số no cộng với 0 thì bừng chính số đó. GV theo dõi nhận xét. Bài 2: Tính. Lưu ý HS cch đặt rính. 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 ..... ...... ...... ...... ....... Nhận xt cch đặt tính, kết quả Bài 3: Điền số? 1 + .....= 1 2 + ......= 2 ... + 3 = 3 .....+ 2 = 4 1 + .... =2 0 +..... = 0 GV nhận xét, sưả sai. Bài 4:Viết php tính thích hợp vo ơ trống. Treo tranh Nhìn kĩ tranh vẽ nu bi tốn: Bi tốn cho biết gì? Bi tốn hỏi gì? Muốn biết tất cả cĩ bao nhiu ta lm php tính gì? Hướng dẫn HS viết php tính vo vở ơ li Gọi nêu bài toán ghi phép tính. 3 + 2 = 5 3 + 0 = 3 Thu chấm 1/3 lớp , nhận xt sửa sai 4.Củng cố: Hỏi tên bài. GV nêu câu hỏi : Một số cộng với 0 thì như thế nào? 0 cộng với một số thì như thế nào? Nêu miệng 5 + 0 = ? , 0 + 8 = ? Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Thực hiện bài tập theo yêu cầu. 3 HS làm bảng lớp. 2 + 1 = ? , 2 + 2 = ? , 3 + 1 = ? Bảng con : N1: 2 + 3 = ? N2: 4 + 1 = ? N3: 1 + 4 = ? HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. 3 em đọc, lớp ĐT. Lớp QS trả lời. 2 + 0 = 2 , 0 + 2 = 2 Vài em nhắc lại. Nghỉ 1 phút. Học sinh nêu yêu cầu của bài. 2 em lm bảng lớp, lớp bảng con Tính và ghi KQ sau dấu = Học sinh nêu yêu cầu của bài. Thực hiện bảng con. Cộng theo hàng dọc. Học sinh nêu YC bài toán. 3 HS ln bảng lm Quan st 2 em nu bi tốn Viết số thích hợp vào ô trống. Thực hiện vở ơ li, 1 em ln bảng lm Ghi phép tính vào bản con: 3 + 2 = 5 , 3 + 0 = 3 Học sinh nêu tên bài Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. Thực hiện ở nhà.

File đính kèm:

  • docTUẦN 8.doc
Giáo án liên quan