Giáo án lớp 1 tuần 6 - Trường Tiểu học Bình Sơn

 Tiếng Việt : Âm P – PH - NH

 I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; câu và từ ứng dụng.

 Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

 Phát triển lời nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.

 II/ Đồ dùng dạy học

 - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa

 - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt

III/ Hoạt động dạy và học:

 1. kiểm tra bài cũ:(5’)

 - Hs viết bảng con: xe chỉ, củ xả, rổ khế

- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 6 - Trường Tiểu học Bình Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc câu ứng dụng Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân -Đọc SGK theo hướng dẫn -HS đọc chủ đề Thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác bổ sung -HS viết vở tập viết Đọc lại bài đã học - Xem trước bài ng, ngh -Lớp đọc lại toàn bài Tự nhiên xã hội CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I. Muc Tiêu: - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. - Biết chăm sóc thường xuyên - Có ý thức bảo vệ răng, miệng sạch sẽ. II.Chuẩn Bị: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ - Mô hình hàm răng III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - em đã làm gì để không bị ngứa,đau mắt, mụt nhọt? -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. bài mới :(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(5’) Khởi động Trò chơi : Ai nhanh ai khéo -Đội nào nhanh không rơi vòng là thắng Nhờ đâu mà cuộn giấy không rơi? - Vây hôm nay ta hoc bài: Chăm sóc và bảo vệ răng. HĐ.1(13’) Hoạt động nhóm đôi -Gọi từng nhómbáo cáo việc khám răng cho nhau – và đả quan sát thấy răng bạn như thế nào? -KL:(chỉ mô hình hàm răng) răng các em có đầy đủ là hai mươi chiếc gọi là răng sữa - Không ăn các vật quá cứng…. HĐ.2 (17’) Hướng dẫn quan sát ở sgk - Nêu được việc nào nên làm và không nên làm KL: Mỗi ngày cần đánh răng hai lần sáng,tối - không ăn vật cứng, ăn kẹo………….. HĐ.3(2’) Dặn dò nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học -Tập hợp hai hàng dọc -Người số 1 ngậm một cuộn giấy có móc một vòng ở đầu, người số 1 chuyển cuộn giấy đó sang cho người số 2, số 2 chuyển…..đến hết. Đội nào không rơi là thắng -Nhờ có răng -Nhóm 2 người ngoảnh mặt lại với nhauhá miệng, hai bạn tự khám răng cho nhau - Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng…. -Tắm bằng nước ấm -HS mở sgk quan sát -Nêu việc nên làm:Đánh răng, súc miệng, đi khám răng -Việc không nên làm: không ăn kẹo vào ban đêm, không cắn vật cứng…. Thứ năm ngày 1 tháng10 năm 2009 TOÁN: Luyện tập I.MỤC TIÊU : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - Biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ không đến 10 - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3, II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) - làm bảng con:, = ? 0…..1 6…… 6 9 …… 8 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(33’) Luyện tập chung Bài 1: Nối ( theo mẫu) -Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm số lượng của từng tranh rồi nối với số tương ứng : Cho HS chựa bài của bạn Bài 3: số ? HD nhìn những số đã cho, xem dãy số đó lớn dần hay bé dần rồi điền Giải lao:(2’) Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10: -So sánh các số đ dể xếp Chấm – chựa bài Bài5:Trò chơi: Xếp hình theo mẫu GV sửa cho HS yếu HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -HS đọc y/c -Học sinh quan sát tranh nối ở sgk -Làm miệng - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. -Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6, 7, 10 -Theo thứ tự từ lớn đến bé:10, 7, 6, 3, 1 Lớp lấy hộp đồ dùng để xếp - Nhìn sgk để xếp hình Tiếng việt : Âm ng - ngh I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng - Viết được: ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Tranh minh hoạ có tiếng ngừ, nghệ ; câu ứng dụng: Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bê, nghé, bé - HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :quả thị, giỏ cá - Đọc câu ứng dụng : chú tư nghé qua nhà cho bé giỏ cá Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới:(1’)Giới thiệu bài âm ng ,ngh. HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âmng : - Nhận diện chữ : Chữ ng là chữ nghép có hai con chữ - So sánh ng - n - Phát âm :ng - Cài:ng -GT tiếng: ngừ GV đọc, phân tích Phân tích-cài: ngừ -Đánh vần: ngờ - ư –ngư - huyền - ngừ b/ Dạy chữ ghi âmngh: (Tương tự dạy âm ng) So sánh ngh - ng * / Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bê, nghé,bé. - trong tranh vẽ gì? - Bê là con của con gì? Nó có màu gì? -Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? - Bê, nghé ăn gì?.... HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập -Quan sát - giống: n - Khác: ng có thêm g - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: ng -tiếng ngừ có 2 âm ghép lại, …… -Phân tích – cài ngừ -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: chữ ng - Khác :ngh có thêm h - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - Nghỉ, nga Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Âm y - tr I. Mục tiêu: - HS đọc được : y, tr, y tế, tre ngà ; các từ ngữ ,câu ứng dụng - HS viết được : y, tr, y tế, tre ngà - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà -Tranh minh hoạ phần luyệ nói III. Hoạt động dạy và học: 1.(5’): Kiểm tra bài cũ: - viết bảng ngã tư, ngõ nhỏ -Đọc câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm tr - Nhận diện chữ : Chữ y gồm nét xiên phải……… - So sánh y - u - Phát âm :y - Cài: y -GT tiếng: y GV đọc, b/ Dạy chữ ghi âm tr (Tương tự dạy âm ng) So sánh tr - t * / Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Chủ đề : bê, nghé,bé. - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Người lớn trong tranh được gọi là cô gì? -Nhà trẻ em học nằm ở đâu? - Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ nào? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập -Quan sát - giống: phần trên tương tự nhau - Khác: y có nét khuyết dưới - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: y -tiếng ỳ có 1 âm Đọc y - HS đọc trơn y, y tá -Giống: t - Khác :tr có thêm r - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : y, tr, y tế, tre ngà Đọc lại toàn bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - Nghỉ, nga Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi - …………….. cô giáo Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Toán Số 0 I.Mục tiêu: - HS biết viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; - So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết được vị trí số0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm mẫu vật + Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 -xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu số o HĐ.1:(15’) -Giáo viên dùng. Que tính : 3 que Hình vuông: 4 hình Hình tròn: 4 hình Vậy trên tay cô không còn đồ vật nào nữa - Ta ghi 0, đọc 0 +/ So sánh số 0 in, số 0 viết -Cài số 0 -Nhận biết số 0, từ 0 đến 9 - nhận biết vị trí số 0 -Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 - So sánh cả dãy số từ 0 đến 9 - So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào? */ Giải lao (2’) HĐ.2:(16’) Thực hành + Bài 1 : viết số 0 + Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh + Bài 4: >, <, = ? HD học sinh làm vào vở -Chấm, nhận xét HĐ.4:(3’) Củng cố dặn dò : - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10 HS lấy que tính thực hiiện theo gv -HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân –Học sinh tự so sánh - Học sinh cài 0 - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, - Học sinh số 0 đứng liền trước số1 Số 0 bé hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Học sinh viết số 0 vào vở - Học sinh viết vào bảng con 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -HS đọc y/c, làm bảng con 0 1 2 -HS làm vở 0 1 2 3 0 0 0 < 4 0 0 9 > 0 HS chựa bài Sinh hoạt tập thể: -1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng bốc thăm để trả lời câu hỏi. - Nêu độ cao của các con chữ ? -Đọc các âm đã học từ đầu năm đến nay? + GV đọc cho học sinh viết vào bảng con các âm đã học ? 2. Vui văn nghệ: -Cho hát cá nhân, hát tập thể 3. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới 4.Kết thúc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt

File đính kèm:

  • docgio an lop 1 nam 20112012.doc