Giáo án lớp 1 tuần 33 - Trường Tiểu học Bình Thuận

Tập đọc

Bài : Cây bàng

( GDBVMT: Khai thác gián tiếp nội dung bài)

I. Mục tiêu:

 - HS đọc trơn được cả bài: Cây bàng. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Tìm được tiếng trong bài có chứa vần oang. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng vị trí dấu câu. Nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac. Biết nói thành câu theo đề tài: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em.

 - Hiểu được nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Mỗi mùa cây bàng có một đặc điểm riêng (trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK). Đọc đúng các câu văn miêu tả cảnh đẹp theo các bức ảnh trong SGK.

 - GDBVMT: Chúng ta cần chăm sóc, bảo vệ cây bàng và các cây khác. Như vậy là chúng ta cũng góp phần bảo vệ môi trường.

- GDHS lòng yêu mái trường mến yêu.

II. Phương tiện dạy học:

 - Tranh minh hoạ bài Tập đọc và phần luyện nói trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc33 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 33 - Trường Tiểu học Bình Thuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chơi “Trời nóng, trời rét” Cách tiến hành: - Phát các đồ dùng: Quần, áo, mũ nón và các đồ dùng cho mùa hè, mùa đông. - Phổ biến luật chơi: Giơ đồ dùng phù hợp kiểu thời tiết do người quản trò nêu ra. - Tuyên dương những bạn chọn nhanh và đúng. Kết luận: An mặc hợp thời tiết sẽ giúp chúng ta phòng tránh nhiều bệnh. 3.4. Vận dụng: HĐ3: Hoạt động nối tiếp - GV nêu câu hỏi củng cố + Tại sao ta cần ăn, mặc hợp thời tiết ? + Ăn mặc hợp thời tiết có lợi gì cho sức khoẻ ? + Liên hệ thực tế trong lớp những bạn nào đã mặc hợp thời tiết. - Dặn dò: Phải ăn, mặc hợp thời tiết để giữ gìn sức khoẻ; về nhà vẽ từng kiểu thời tiết và đồ dùng sinh hoạt phù hợp kiểu thời tiết đó. - Nhận xét tiết học - HS lần lượt trả lời, VD: + Áo len, mặc khi trời rét. + Quạt, dùng khi trời nóng. - Các nhóm làm việc theo yêu cầu của GV. - Hoạt động theo nhóm 4. - Đại diện 1 số em trả lời. Cả lớp nhận xét. - HS thảo luận và trả lời, VD: + Khi trời nóng, ta cần mặc quần áo mỏng, đội nón, mũ khi ra khỏi nhà... + Khi trời rét, ta cần mặc quần áo ấm, đội mũ, quàng khăn để khỏi bị lạnh... + Ăn mặc hợp thời tiết có tác dụng bảo vệ sức khỏe. - 1 bạn (quản tro hô trời nóng (hoặc trời rét), Các HS còn lại giơ đồ dùng phù hợp với thời tiết do bạn quản trò nêu ra. - HS trả lời cá nhân. Toán Tiết 129 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Phép cộng các số trong phạm vi 10. Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính trừ, phép cộng dựa vào bảng cộng trừ, quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Kỹ năng nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4. - Củng cố lòng yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định tổ chức : Hát, chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra : + Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập: Viết các số : 6, 1, 4, 3, 7. a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé . + 1 học sinh đọc các số từ 1 đến 10 và ngược lại 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 : Học sinh nêu yêu cầu bài. -Giáo viên gợi ý cho học sinh nhớ lại bảng cộng sau đó ghi kết quả của các phép cộng vào bảng lớp (6 em). Cả lớp làm vào SGK. Cho học sinh sửa bài miệng giáo viên nhận xét: 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 2 + 4 = 6 2 + 5 = 7 2 + 6 = 8 2 + 7 = 9 2 + 8 = 10 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 3 + 4 = 7 3 + 5 = 8 3 + 6 = 9 3 + 7 = 10 4 + 1 = 5 4 + 2 = 6 4 + 3 = 7 4 + 4 = 8 4 + 5 = 9 4 + 6 = 10 5 + 1 = 6 5 + 2 = 7 5 + 3 = 8 5 + 4 = 9 5 + 5 = 10 6 + 1 = 7 6 + 2 = 8 6 + 3 = 9 6 + 4 = 10 7 + 1 = 8 7 + 2 = 9 7 + 3 = 10 8 + 1 = 9 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 Bài 2 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài. 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào SGK: a) 6 + 2 = 8 1 + 9 = 10 3 + 5 = 8 2 + 8 = 10 4 + 0 = 4 2 + 6 = 8 9 + 1 = 10 5 + 3 = 8 8 + 2 = 10 0 + 4 = 4 b) 7 + 2 + 1 = 10 8 + 1 + 1 = 10 9 + 1 + 0 = 10 5 + 3 + 1 = 9 4 + 4 + 0 = 8 1 + 5 + 3 = 9 3 + 2 + 2 = 7 6 + 1 + 3 = 10 4 + 0 + 5 = 9 - Cho học sinh nhận xét rút ra kết luận về tính giao hoán của phép cộng và lưu ý tính chất một số cộng với 0 và 0 cộng với một số (ý a). HS giải thích thứ tự tính (ý b). Bài 3 : Giáo viên nêu yêu cầu bài. Hướng dẫn cách tìm số còn thiếu trong các trường hợp cụ thể. Học sinh tự làm bài - 2 học sinh lên bảng chữa bài: 3 + 4 = 7 6 – 5 = 1 0 + 8 = 8 5 + 5= 10 9 – 6 = 3 9 – 7 = 2 8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 5 – 0 = 5 Bài 4 : Tổ chức cho học sinh thực hiện đua nối các điểm a) Để có 1 hình vuông b) Để có một hình vuông và 2 hình tam giác. Giáo viên nhận xét sửa sai 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . --------------------------------------------------------- Toán Tiết 130: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. MỤC TIÊU : Củng cố về: - Cấu tạo các số trong phạm vi 10. Kỹ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Kỹ năng vẽ đoạn thẳng và giải toán có lời văn. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4. - Củng cố lòng yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra : Yêu cầu 5- 6 học sinh đọc thuộc bảng trừ phạm vi 10 đến 5. Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 : Giáo viên nêu yêu cầu bài. HS nêu cách tìm số còn thiếu trong các trường hợp cụ thể. - Học sinh tự làm bài - 2 học sinh lên bảng chữa bài: 2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4 3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2 5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 8 + 2 - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm: - 3 Học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào SGK: + 3 6 9 - 5 9 4 + 2 8 10 + 2 + 3 4 6 9 - 3 - 1 9 6 5 Giáo viên nhận xét, ghi điểm Bài 3 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán - Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải H: Bài toán cho biết gì ? (Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền). H: Bài toán hỏi gì ? (Hỏi Lan con mấy cái thuyền ?). H: Muốn tìm số thuyền Lan còn lại, em phải làm như thế nào ? (Lấy số thuyền Lan gấp được trừ đi số thuyền Lan đã cho em). - Gọi 1 học sinh lên bảng – Cả lớp giải vào SGK: Số thuyền Lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái) Đáp số : 6 cái thuyền. - HS nêu lời giải khác. Giáo viên nhận xét, sửa bài. Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán. - Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng thước kẻ và bút để vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm. - Giáo viên nhận xét, sửa bài 4.Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học . -------------------------------------------------------- Toán Tiết 131: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. MỤC TIÊU : Củng cố về: - Kỹ năng thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10. Làm tính trừ ( nhẩm ) trong phạm vi các số đến 10. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Kỹ năng giải toán có lời văn. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4. - Củng cố lòng yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra : Yêu cầu 5- 6 học sinh đọc thuộc bảng trừ phạm vi 10 đến 5. Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 : Học sinh nêu yêu cầu bài -Giáo viên gợi ý cho học sinh nhớ lại bảng trừ sau đó ghi kết quả của các phép trừ vào bảng lớp (7 em). Cả lớp làm vào SGK (trang 173). Bài 2 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài. 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào SGK: 5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6 9 + 1 = 10 2 + 7 = 9 9 - 5 = 4 7 - 1 = 6 6 - 4 = 2 10 - 9 = 1 9 - 2 = 7 9 - 4 = 5 7 - 6 = 1 6 - 2 = 4 10 - 1 = 9 9 - 7 = 2 - Cho học sinh nhận xét rút ra kết luận về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3 : Học sinh nêu yêu cầu bài và nêu thứ tự tính. 3 học sinh làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con 9 - 3 - 2 = 4 7 - 3 - 2 = 2 10 - 5 - 4 = 1 10 - 4 - 4 = 2 5 - 1 - 1 = 3 4 + 2 - 2 = 4 Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán - Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải H: Bài toán cho biết gì ? (Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà). H: Bài toán hỏi gì ? (Hỏi có mấy con vịt ?). H: Muốn tìm số con vịt em phải làm như thế nào ? (Lấy tổng số gà và vịt trừ đi số gà). Gọi 1 học sinh lên bảng – Cả lớp giải vào SGK: Số vịt có tất cả là: 10 – 3 = 7 (con) Đáp số : 7 con vịt. Giáo viên nhận xét, sửa bài 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . -------------------------------------------------------------- Toán Tiết 132: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, đếm các số đến 100. Cấu tạo số có 2 chữ số. Cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. Tia số. Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3 (cột 1,2, 3), bài 4 (cột 1, 2, 3, 4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra : + Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài và nêu cách tính: 3 + 6 – 4 = 8 – 4 + 3 = 4 + 5 – 5 = 10 – 6 + 2 = + Giáo viên nhận xét ghi điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh ôn tập. Bài 1 : Học sinh đọc yêu cầu bài. - Gọi 6 em lên bảng luân phiên nhau viết các số theo yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm vào SGK . - Giáo viên nhận xét, sửa bài. Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54. Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78. Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96. Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết đúng mỗi số vào 1 vạch, tránh viết 2 số vào 1 vạch. Học sinh làm vào SGK . a) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b) 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Bài 3 : Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu mẫu (phân tích cấu tạo số ): H: 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? (3 chục và 5 đơn vị). H: 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? (Còn gọi là 30). H: Vậy 35 = mấy cộng mấy ? (35 = 30 + 5). - Yêu cầu HS viết các trường hợp còn lại theo cách tương tự (cột 1, 2, 3). 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 19 = 10 + 9 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 79 = 70 + 9 95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 99 = 90 + 9 - Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. Lưu ý HS viết các chữ số cùng hàng ở kết quả thẳng cột với nhau. - Lần lượt 2 HS lên làm ý a (mỗi em 2 phép tính), sau đó 2 em lên làm ý b. a) + 24 + 53 + 45 + 36 31 40 33 52 55 93 78 88 b) - 68 - 74 - 96 - 87 32 11 35 50 36 63 61 37 - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . KÝ DUYỆT TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU SINH HOAÏT TAÄP THEÅ I. Muïc tieâu: - HS bieát ñöôïc nhöõng vieäc laøm ñöôïc vaø chöa laøm ñöôïc trong tuaàn 33 - HS bieát ñöôïc keá hoaïch hoaït ñoäng trong tuần 34 II. Tieán haønh sinh hoaït: 1. GV nhaän xeùt, ñaùnh giaù chung nhöõng vieäc HS ñaõ laøm, chöa laøm ñöôïc trong tuaàn: 2. Tuyeân döông, pheâ bình: 3. Phoå bieán Keá hoaïch hoaït ñoäng tuaàn sau:

File đính kèm:

  • docTuần 33(Chỉnh xong 1).doc
Giáo án liên quan