Giáo án lớp 1 tuần 33 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup

Tiết 1: Chào cờ tuần 33

Tiết 2+3: Tập đọc

CÂY BÀNG

I. Mục tiêu:

-HS đọc trơn cả bài: -Cây bàng.

+HS đọc và hiểu các từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.

+Biết nghỉ hơi khi gặp dấu chấm, dấu phẩy.

-Ôn vần: oang, oac. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa: oang, oac.

-Biết kể với bạn: Kể tên những cây trồng trong sân trường.

II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 33 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
̣y học: Sgk, vở, bảng con. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Ôn tập các số đến 10. -Cho 2 HS giải bài 34trang 173. -Cho HS làm bài tập: 9 – 3 – 2 = 7 – 3 – 2 = 10 – 4 – 4 = 5 – 1 – 1 = -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Ôn tập các số đến 100. b/HD luyện tập. -Bài 1: Viết các số. +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào bảng con từng câu. +Cho HS đếm các số vừa viết. Nhận xét. -Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào sgk. +Gọi HS sửa bài. Nhận xét. -Bài 3: Viết (theo mẫu). (cột 1, 2 , 3) +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm vào bảng con. Nhận xét. -Bài 4: Tính. (cột 1, 2, 3, 4) +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm bài vào bảng con. +Gọi HS sửa bài. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Ôn tập các số đến 100. -Cho HS thi tính: 70 91 60 59 + 20 + 4 - 10 - 3 Nhận xét. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS nhắc lại. -CN làm bài. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN làm vào b. -CN đếm. -CN, lớp. -HS làm vào sgk. -CN, lớp. -HS làm vào b. -CN, lớp. -HS làm vào b. -CN sửa bài. -HS nhắc lại. -HS chơi trò chơi. Tiết 3: Chính tả (nghe viết) ĐI HỌC I. Mục tiêu: -Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 2 khổ thơ đầu bài: Đi học. -Làm đúng các bài tập chính tả. -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. -Luôn kiên trì, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước viết bài gì? -Cây bàng. -Cho HS viết bảng con: chi chít, mơn mởn, khoảng. -Nhắc lại quy tắc chính tả: gh + i, e, ê. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Viết 2 khổ thơ đầu bài: -Đi học. b/HD nghe viết: -Cho 2 HS đọc sgk đoạn cần viết. -Cho HS đọc thầm và tìm từ khó - GV ghi bảng: dắt tay, lên nương, nằm lặng. -Cho HS phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho HS. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD nghe viết: -HD HS trình bày vở. -GV đọc chậm – HS nghe và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở HS viết hoa, dấu câu. +GV quan sát, sửa sai tư thế cho HS. *HD sửa lỗi: -GV đọc cho HS soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập: *Điền vần ăng hay ăn. -Cho HS đọc y/c. -GV đọc cho HS xem tranh và trả lời vần cần điền. +trăng, khăn, nắng. Nhận xét, sửa sai. *Điền chữ ng hay ngh. -Cho HS đọc y/c. -Cho HS nhắc lại qui tắc chính tả: ngh – e, ê, i. -Cho HS xem tranh và điền trên bảng lớp: ngỗng, ngõ, nghé, nghe. Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học chính tả bài gì? -Đi học. -Làm bài tập gì? -Điền: ăng / ăn; ng / ngh. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp. *GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời -HS viết b. -Cn trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -HS viết b. -HS nghe. -HS trình bày vở. -HS thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -CN -CN. -CN, lớp. -CN điền trên bảng lớp. -HS nhắc lại. -HS nghe. Tiết 4: Tập viết TÔ CHỮ HOA U, Ư, V I. Mục tiêu: -HS biết tô chữ hoa: U, Ư, V -Viết đúng các vần: oang, ăn. -Các từ: khoảng trời, khăn đỏ -Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. -Đưa bút theo đúng qui trình viết. -Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập Hai. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu U, Ư, V, bảng con, tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Sĩ số. 2. Ktbc: -Cho HS viết bảng con: Hồ Gươm, tiếng chim -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Tô chữ hoa U, Ư, V; vần: oang, ăn; từ: khoảng trời, khăn đỏ. b/HD tô chữ hoa: Cho HS quan sát, nhận xét: -Chữ hoa U, Ư, V; gồm mấy nét? -Đó là những nét nào? -GV nêu qui trình và viết mẫu. c/HD viết vần, từ ứng dụng: -GV viết bảng cho HS phân tích và đọc: +oang – khoảng trời +ăn – khăn đỏ -HD HS viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. d/HD HS tập tô, tập viết: -Cho HS tô U, Ư, V; và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. GV quan sát, sửa sai tư thế, nhắc nhở HS viết đúng mẫu. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4. Củng cố: -Cho HS đọc lại nội dung vừa viết. -Cho HS thi viết: khoảng trời, khăn đỏ. Nhận xét 5. Dặn dò: Luyện viết phần B. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con. -HS nhắc lại. -HS quan sát. -CN, lớp. -HS viết bảng con. -HS thực hành viết vở tập viết. -CN, lớp. -HS thi viết. & Thứ sáu ngày 02 tháng 05 năm 2014 Tiết 1+2: Tập đọc NỐI DỐI HẠI THÂN I. Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài: Nói dối hại thân. +HS đọc và hiểu các từ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. +Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy. -Ôn vần: it, uyt. Tìm được tiếng có chứa: it, uyt. -Hiểu nội dung bài, nhận ra việc nối dối của bạn nhỏ đã làm mất lòng tin của mọi người. -Biết nói lời khuyên với bạn nhỏ. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: -Xác định giá trị. -Phản hồi, lắng nghe tích cực. -Tư duy phê phán. * Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. -Thảo luận nhóm. -Suy nghĩ, chia sẽ. -Trình bày 1 phút. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Sĩ số, hát vui. 2. Mở đầu: -Tiết trước học bài gì? -Con rồng cháu tiên -Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: -Nói dối hại thân. b/HD luyện đọc: b.1/GV đọc mẫu: b.2/Luyện đọc: -Luyện đọc từ: +Cho HS tìm từ khó -GV gạch chân: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. +Cho HS phân tích, đọc từ. +GV cùng HS giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu: +GV HD: khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho HS đọc. -Luyện đọc đoạn: +Chia đoạn: 2 đoạn. +GV chỉ đoạn cho HS đọc. -Đọc cả bài: 1 HS đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần: c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: it -Cho HS đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân: thịt. -Cho HS đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: it, uyt -Cho HS đọc y/c. -Cho HS tìm và viết vào bảng con: +it: bít tất, bịt mắt, hít thở... +uyt: xe buýt, trái quýt, huýt sáo... c.3/Điền vần: it hoặc uyt -Cho HS đọc y/c. -Cho HS nhìn tranh trong sgk và trả lời vần cần điền. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Nối dối hại thân -Cho 1 HS đọc lại bài. 5. Nhận xét tiết học. Tiết 2 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? -Nối dối hại thân -Cho HS đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần: it. 3. Bài mới: a/Tìm hiểu bài: -Cho HS đọc từng đoạn và trả lời: +Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp? +Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không? -Sự việc kết thúc ra sao? +Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. -Cho HS đọc lại cả bài. b/Luyện nói: -Cho HS đọc y/c. -Cho HS thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho HS nói trước lớp. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Nối dối hại thân -Cho HS đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -CN, lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -CN viết bảng con. -CN. -CN trả lời. -HS trả lời -CN. -HS trả lời -CN, lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi. -CN, lớp. -CN. -HS luyện nói theo cặp. -HS trả lời -CN. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT I. Mục tiêu: -Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét. -Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét. *Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. *Yêu thiên nhiên, biết ăn mặc phù hợp với thời tiết. +Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: -Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi trời nóng, trời rét. -Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân (ăn mặc phù hợp với trời nóng và trời rét). -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. +Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. -Thảo luận nhóm. -Suy nghĩ – Thảo luận cặp đôi – Chia sẻ. - rò chơi. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, giấy màu, bút chì. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Gió. -GV hỏi: Nêu các dấu hiệu để nhận biết có gió. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Trời nóng, trời rét. b/Các hoạt động: -Quan sát tranh và thảo luận theo cặp. -Quan sát tranh trang 68, 69 trả lời câu hỏi trong sgk. -Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi trong sgk.. -GV hỏi: +Hãy nêu cảm giác của các em trong những ngày trời nóng, trời rét? +Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng hoặc rét? *GV kết luận: -Trời nóng quá, thường thấy trong người bức bối, tóat mồ hôi. Người ta thường mặc áo tay ngắn, màu sáng. Để làm cho bớt nóng, cần dùng quạt hoặc dùng máy điều hòa nhiệt độ để làm giảm nhiệt độ trong phòng. -Trời rét quá có thể làm tay chân tê cóng, người run lên, da sởn gai ốc. Người ta cần mặc nhiều quần áo và quần áo được may bằng vải dày hoặc len, dạ có màu sẫm. Những nơi rét quá cần phải dùng lò sưởi hoặc dùng máy điều hòa nhiệt độ làm tăng nhiệt độ trong phòng. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Trời nóng, trời rét. -Cần ăn mặc như thế nào khi trời rét, nóng? *Trang phục phù hợp thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệnh như: cảm nắng hoặc cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi.v.v... 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS nhắc lại. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS thảo luận theo cặp. -CN trả lời. -HS nghe. -HS trả lời. Tiết 4: SINH HOAÏT TAÄP THEÅ &

File đính kèm:

  • docTuan 33 Lop 1(1).doc
Giáo án liên quan