Giáo án lớp 1 tuần 30 - Trường Tiểu học Long Tân

Toán

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trừ không nhớ)

 PPCT : 117

Tiết : 01

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Biết đặt tính rồi làm tính trừ các số có hai chữ số (không nhớ) dạng

65 – 0,36 – 4.

- Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Các bó, mỗi bó 1 chục và 1 chục rời.

- Học sinh: SGK – VBT - ĐDHT.

 

docx30 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 30 - Trường Tiểu học Long Tân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ưu hoặc ươu,. - Điền đúng chữ:r, d hoặc gi;vần iên hoặc in. - Luyện viết đúng câu Đuốc đốt suốt đêm;Pha sút đẹp . - Tạo cho Hs hứng thú tự nhiên trong học tập II). CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ôn định HD HS làm bài tập Bài 1:Điền vần :ưu hoặc ươu. Bài 2:a)Điền chữ:r,d hoặc gi. b)Điền vần:iên hoặc in Bài 3:Viết: Đuốc đốt suốt đêm. Pha sút đẹp - Chữa bài - Nhận xét. * Củng cố –Dặn dị - Gọi hs đọc lại bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. -ngải cứu,ốc bươu,con hươu,chai rượu, lính cứu hỏa,Ngưu Ma Vương -quả dứa,cá rô,dưa hấu,giếng nước, giày da,con rắn. -nàng tiên cá,viên gạch,học tin học - HS viết theo sự hướng dẫn của GV. - HS chú ý ngồi viết đúng tư thế. ******************************************************************** Ngày soạn:28/03/2014 Ngày dạy: 04/04/2014 Chính Tả PPCT: 299 Tiết : 01 MÈO CON ĐI HỌC I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học. 24 chữ trong khoảng 10-15’. Điền đúng vần in hay iên; chữ r, d hay gi vào chỗ trống. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ đã chép sẵn 8 dòng thơ đầu của bài. Bảng con, tranh. Học sinh: Bảng con, phấn. III.LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Viết từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, kiên trì. - Chấm vở chính tả. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Mèo con đi học. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe, viết chính tả. - Giáo viên đưa bảng phụ. - Giáo viên cho 1 học sinh viết bảng lớp. - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài. - Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đọc thong thả, dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần. - Giáo viên chấm 1 số vở. - Giáo viên nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 2a: Điền chữ r, d hay gi. - Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài. - Giáo viên cho học sinh làm miệng. Bài tập 2b: Điền in hay iên. - Tiến hành tương tự bài 2a. - Giáo viên nhận xét. 4. Củng cố: - Khen các em viết chữ đẹp. - Dặn dò ghi nhớ các qui tắc viết chính tả vừa viết. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Ngưỡng cửa. Hát - Học sinh đọc bài CN – ĐT. - Tìm tiếng khó. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh viết vào vở. - Học sinh soát lỗi và đánh vần lại tiếng khó. - Học sinh đọc và quan sát tranh trong SGK. - Học sinh làm miệng. - 2 Học sinh lên bảng điền từ, cả lớp làm vở. ***************************************************** Kể Chuyện PPCT: 299 Tiết : 01 SÓI VÀ SÓC I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ các câu hỏi gợi ý dưới tranh. Kĩ năng: Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Nhờ có trí thông minh mà Sóc đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm.* xđ giá trị bản thân; thể hiện sự tự tin; lắng nghe tích cực;ra quyết định; thương lượng; tư duy phê phán. Thái độ: Giáo dục học sinh biết và hiểu trí thông minh sẽ giúp chúng ta thoát khỏi những nguy hiểm. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa câu chuyện trong SGK. Học sinh: Chuẩn bị bài trước. III.LÊN LỚP: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Kể lại câu chuyện: Niềm vui bất ngờ. - Giáo viên cho học sinh kể nối tiếp. - Giáo viên cho học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 3. Bài mới: a) Khám phá: Gv hỏi: Các em có biết con sói và con sóc k? sói ăn gì? Sóc ăn gì? - GV dẫn dắt vào bài, giới thiệu bài: Sói và Sóc. b) Kết nối: Hoạt động 1: Kể chuyện - Giáo viên kể lần 1 chú ý diễn cảm. - Giáo viên kể lần 2 kết hợp tranh minh họa để học sinh nhớ chi tiết của câu chuyện. c) Thực hành: Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tập kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Giáo viên treo từng tranh và hỏi. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh kể toàn bộ câu chuyện. - Học sinh kể toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa. - Học sinh nhận xét, cho điểm. d) Vận dụng: Hoạt động 4: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Giáo viên hỏi: Sói và Sóc ai là người thông minh? Vì sao em biết? Nhờ thông minh Sóc đã thoát nạn? Các em học tập ai? - Muốn thông minh chúng ta phải chăm học, vâng lời ông bà, cha mẹ. 4. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Dê con nghe lời mẹ. Hát - Học sinh lắng nghe. - Học sinh trả lời và kể lại được từng tranh. - Học sinh thi kể từng nhóm kể phân vai. - Học sinh đóng vai kể. - Học sinh trả lời. **************************************** Tự Nhiên Xã Hội PPCT:30 Tiết : 04 TRỜI NẮNG – TRỜI MƯA * KNS * GDBVMT/ LH * BĐKH / BP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. Kĩ năng: Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. KNS : Nên hay không nên làm gìkhi đi dưới trời nắng, trời mưa; bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi; phát triển kn giao tiếpthông qua tham gia các hoạt động học tập. GDMT: Thời tiết nắng, mưa, gió là một yếu tố của môi trường.Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người. BĐKH : Trời nắng, trời mưa là hiện tượng diễn ra thời tiết. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Hình ảnh trong bài 30 SGK. Học sinh: SGK – VBT. III.LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Hãy nêu các đặc điểm của cây? - Nêu các đặc điểm bên ngoài của con vật? - Nuôi vật có ích gì? - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a) Khám phá: Hoạt động 1: gv chỉ ngoài trời vàhỏi hs thời tiết hôm đó. Gv dẫn dắt vào bài. b) Kết nối: Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh. Bước 1: Giáo viên chia nhóm. - Giáo viên cho các nhóm phân loại tranh ảnh về trời nắng, trời mưa. - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu dấu hiệu của trời nắng. - Giáo viên yêu cầu nêu dấu hiệu của trời mưa. Bước 2: - Giáo viên cho đại diện từng nhóm đem tranh ảnh về trời nắng, trời mưa lên trình bày trước lớp. - Kết luận: Khi trời nắng, bầu trời trong xanh có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo. - Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên không thấy mặt trời. Nước mưa làm ướt cây cỏ, mọi vật ở ngoài trời… Hoạt động 3: Thảo luận. Bước 1: - Giáo viên cho mở SGK bài 30. - Giáo viên cho 2 học sinh hỏi và trả lời nhau: Tại sao đi dưới trời nắng bạn phải nhớ đội mũ? Để không bị ướt, đi dưới trời mưa, bạn phải nhớ làm gì? Bước 2: - Giáo viên gọi 1 số học sinh nói lại những gì đã thảo luận. - Kết luận: Đi dưới trời nắng, phải dội mũ, nón để không bị ốm, nhức đầu, sổ mũi. Đi dưới trời mưa, phải nhớ mặc áo mưa để không bị ướt. c) Thực hành Hoạt động 3: chơi trò chơi : trời nắng, trời mưa” Gv phổ biến luật chơi 4. vận dụng: Trời nắng, trời mưa là hiện tượng diễn ra thời tiết. - Giáo dục sức khỏe. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Gió. Hát - Học sinh trả lời. - Bạn nhận xét. - Học sinh chia nhóm. - Học sinh từng nhóm phân loại. - Học sinh nói vừa chỉ vào tranh. - Học sinh vừa chỉ vừa nêu. - Đại diện lên trình bày. - Học sinh lấy SGK. - Học sinh thảo luận. hs chơi ********************************************************************************** CHIỀU Tiếng Việt THỰC HÀNH ( TIẾT 3 ) I).MỤC TIÊU : -HS biết tìm chữ thích hợp điền vào chỗ trống. -Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi : -Biết kể lại câu chuyện « Một cộng một bằng hai ». II).CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi bài văn cần điền chữ. III).CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Gọi 1 số học sinh đọc bài Một cộng một bằng hai Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 :Điền chữ thích hợp vào chỗ trống : sách Toán 2 sách Toán 2 Bài 2 :Điền vào dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi : a)Lựu hỏi mua sch mơn gì b)Lựu không biết mua sách c)Hai quyển Toán 1 không thành một quyển Toán 2 Bài 3 :Phân vai (người dẫn chuyện,Lựu,bác bán hàng),kể lại câu chuyện « Một cộng một bằng hai » 4.Củng cố-dặn dị : Về đọc bài,làm lại các bài tập -Học sinh đọc. -sách Toán 2, sách Toán 2,sách Toán 1,nghĩ,cộng -HS hoạt động nhóm đôi -HS làm việc theo tổ. **************************************** Toán THỰC HÀNH ( TIẾT 2 ) I ) MỤC TIÊU: - Củng cố cho học sinh về cộng, trừ các số trong phạm vi 100(không nhớ) - Biết giải bài toán gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số. - Củng cố về các ngày trong tuần lễ. - Giáo dục học sinh yêu thích khi học toán. II ) CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng dạy - hoc Toán. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : 2.HD HS làm bài tập. Bài 1 :Tính nhẩm. 50 + 20 = … 60 + 30 = … 70 + 9 = … 70 – 50 = … 90 – 60 = … 79 – 70 = … 70 – 20 = … 90 – 30 = … 79 – 9 = … Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 74 - 31 48 - 12 95 – 60 69 - 5 ……… ………. . ……… ……… ……… ……….. . ………. ……… ……… ………. ……….. ……… Bài 3 :Mẹ và chị hái được 75 quả lê, riêng mẹ hái được 33 quả lê. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả lê ? Bài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm:  a)Một tuần lễ có 7 ngày là :Chủ nhật,thứ hai,………… ………………………………………………………… b)Hôm nay là………….ngày…………tháng………… 3.Củng cố-dặn dị : GV nhận xét tiết học -HS lên bảng làm. -HS làm bảng lớp. Bài giải Số quả lê chị hái được là : 75 – 33 = 42(quả) Đáp số :42 quả lê ******************************************************* SINH HOẠT LỚP I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1.Chuyên cần: Đi học đầy đủ, một số HS đi học muộn : ....................................................... 2.Nề nếp: Nghiêm túc chấp hành tốt các nề nếp của lớp học:……......................................... 3,Học tập: Cĩ ý thức học tập tốt, một số HS yếu đ cĩ sự tiến bộ:………………………….. 4.Vệ sinh: Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. 5.Hoạt động khác: Tham gia đầy đủ III.Kế hoạch tuần 31: Đi học đầy đủ, đúng giờ. Làm vệ sinh sạch sẽ. Tham gia đầy đủ các hoạt động. + Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm, để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước + Phát triển kỹ năng thực hành cho HS. + Giáo dục HS yêu thích môn học. BGH Người soạn NGUYỄN THỊ KIM OANH

File đính kèm:

  • docxTUAN 30.docx
Giáo án liên quan