Giáo án lớp 1 tuần 25 - Trường Tiểu học Sơn Hải

TẬP ĐỌC

TRƯỜNG EM

( 2 tiết)

I.Mục tiêu :

- HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:cô giáo,dạy em.điều hay mái trưòng .

- Hiểu nội dung bài:Ngôi trường là nơi gắn bó ,thân thiết với bạn học sinh.

Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK

II.Chuẩn bị

SGKTV 1/2, VBTTV 1/2,

III Các HĐ dạy- học chủ yếu:

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 25 - Trường Tiểu học Sơn Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khoẻ mạnh và phát triển tốt HS biết kể tên một số con cá và nơi sống của chúng Phân biệt được các bộ phận của con cá Cẩn thận khị ăn cá để không bị hóc xương III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ Cây gỗ có những bộ phận nào? Nêu ích lợi của cây gỗ? 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Quan sát con cá Mục tiêu: HS nhận ra các bộ phận của con cá Mô tả được con cá bơi và thở như thế nào? Chỉ và nói tên các bộ phận của con cá Cá bơi bằng gì? Tại sao khi bơi cá lại mở miệng? Tại sao nắp mang của cá luôn luôn mở ra rồi khép lại. Hoạt động 3: Quan sát tranh SGK Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời. Biết một số cách bắt cá Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ Người ta bắt cá bằng những dụng cụ nào? Kể tên một số loại cá mà em biết Em thích ăn loại cá nào? Ăn cá có lợi ích gì? Hoạt động 4: Vẽ tranh Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu về biểu tượng con cá. 3. Củng cố, dặn dò Con cá có những bộ phận nào? Cá thở, bơi bằng gì? Ăn cá có lợi như thế nào? Hoạt động của GV HS thảo luận nhóm 2 Cá có đầu, mình, đuôi và vây cá Cá bơi bằng cách uốn mình, vẫy đuôi, vây để di chuyển. Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng Cá mở miệng để cho nước chảy vào Vì cá thở bằng mang, cá sử dụng ô xi để thở HS thảo luận theo cặp Câu bằng lưới, kéo vó úp nơm Cá mè, cá chép, cá rô, cá trắm, cá trê HS kể Cá có nhiều đạm, rất tốt cho sức khoẻ con người, xương phát triển, chóng lớn. HS vẽ tranh con cá Giới thiệu sản phẩm của mình Tiết 25: Thể dục: Bài Thể dục - Trò chơi: I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Ôn bài thể dục - Làm quen với trò chơi "Tâng cầu" 2- Kĩ năng: -Biết thực hiện các động tác trong bài thể dục tương đối chính xác - Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng II- Đặc điểm phương tiện: - Trên sân trường - Dọn vệ sinh nơi tập III- Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung A- Phần mở đầu 1- Nhận lớp: - KT cơ vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học 2- Khởi động: Xoay khớp cổ tay và các ngón tay - Xoay cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông... + Trò chơi: Chim bay, cò bay Định lượng 4 - 5' 2 lần 5 vòng 1 lần Phương pháp tổ chức x x x x x x x x 3 - 5m (GV) ĐHNL - HS thực hiện theo nhịp hô của giáo viên x x x (GV) x ĐHNL x B- Phần cơ bản:  1- Ôn bài thể dục: - Lần 1: GV hô kết hợp làm mẫu 22-25' 2 - 3 lần 2 x 8 nhịp - Lần 2: GV chỉ hô nhịp - Lần 3: Tổ trưởng điều khiển 2- Ôn tập hợp hàng dọc, đóng hàng, điểm số. - HS tập đồng loạt theo nhịp hô của GV - GV theo dõi, chỉnh sửa - Lần 1: GV ĐK cho cả lớp thực hiện - Lần 2: Từng tổ thực hiện - GV theo dõi, uốn nắn thêm. 3- Tâng cầu: - GV giả thiết quả cầu sau đó vừa làm mẫu vừa gt cách chơi. - HS chú ý theo dõi - Cả lớp tập tâng cầu - Từng HS tâng cầu thi xem ai tâng được nhiều - GV theo dõi, uốn nắn C- Phần kết thúc: - Chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - GV nhận xét giờ học (khen, nhắc nhở, giao việc) - Xuống lớp 4 - 5' 30 - 50m 2 vòng - Thành hàng dọc x x x x x x x x (GV) ĐHNL Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010 Chính tả Tặng cháu. I. Mục tiêu: - HS tập chép bài: Tặng cháu, biết cách đọc để chép cho đúng, điền đúng dấu ’/ ~, âm n/l. - Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Tặng cháu, tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút. -Yêu thích môn học, say mê luyện viết. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh: Vở chính tả. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm trước viết bài gì? - Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo. 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi - GV chữa trên bảng những lối khó Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Điền âm “n” hoặc - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. Điền dấu’ /~. - Tiến hành tương tự trên. Hoạt động 4: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3: Củng cố - dặn dò - Đọc lại bài chính tả vừa viết. - Nhận xét giờ học. HS đọc lại đầu bài. - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai viết bảng con. HS tập chép vào HS chữa bài bằng bút chì trong vở HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. Toán: Kiểm tra định kỳ GKII (Trường ra đề + Đáp án) Thủ công: Cắt, dán hình chữ nhật (T2) A- Mục tiêu: - Rèn KN kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo 2 cách. B- Chuẩn bị: GV: HCN mẫu = giấy mầu. HS: - Giấy mầu có kẻ ô - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán - Vở thủ công. C- Các hoạt động dạy - học: Nội dung Phương pháp I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Thực hành: - Y/c HS nhắc lại cách cắt HCN theo hai cách (2 HS) - Cho HS kẻ, cắt HCN theo trình tự: (Kẻ hình chữ nhật theo hai cách sau đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở thủ công) Trực quan + HS thực hành kẻ, cắt HCN - GV theo dõi, uốn nắn thêm những HS còn lúng túng. + Theo dõi và nhắc HS ướm sản phẩm vào vở thủ công trước, sau đó mới bôi một lớp hồ mỏng, đặt, dán cân đối và miết hình phẳng - Theo dõi, giúp HS còn lúng túng. III- Nhận xét dặn dò: + Cho HS trưng bày sản phẩm; yêu cầu HS tìm ra những sản phẩm mà mình thích, lý do thích ? + Nhận xét về tinh thần học tập, kỹ năng kẻ, cắt dán và đánh giá sản phẩm của HS. ờ: Chuẩn bị giấy màu, giấy có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán cho tiết 27. Luyện tập thực hành Thứ bảy ngày 27 tháng 2 năm 2010 Tập đọc Cái Nhãn vở ( 2 tiết) I, Mục đích yêu cầu - Đọc trơn toàn bài phát âm đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Ôn các vần ang, ac. Tìm đợc các tiếng có vần ang, ac - Hiểu được từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn - Biết viết nhãn vở hiểu tác dụng của nhãn vở - -Tự làm và trang trí đợc một nhãn vở II, Đồ dùng dạy học Bút mầu để trang trí nhãn vở III, Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1.Bài cũ: 2 HS đọc tặng cháu kết hợp trả lời câu hỏi. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc mẫu Đọc thầm Luyện đọc tiếng, từ ngữ : quyển vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn Đọc CN- TT khi đọc kết hợp phân tích tiếng Giải nghĩa từ khó: nắn nót ( viết cẩn thận cho đẹp); ngay ngắn ( viết rất thẳng hàng, đẹp mắt ) - Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu Sửa phát âm Luyện đọc đoạn, bài Đoạn1: 3 câu đầu Đoạn 2: câu còn lại HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Nhận xét cho điểm Cá nhân đọc cả bài Đọc đồng thanh Hoạt động 2: Ôn vần ang, ac Tìm tiếng trong bài có vần ang giang, trang Đọc các tiếng: giang, trang Phân tích tiếng trang Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, vần ac 2 HS đọc từ mẫu trong SGK: cái bảng, con hạc, bản nhạc Viết tiếng có vần ang, vần ac ra bảng con. Đọc các tiếng vừa tìm được. Đọc các tiếng vừa tìm được Lớp nhận xét sửa sai Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 3 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào? 3 HS đọc câu văn còn lại và trả lời câu hỏi Bố bạn khen bạn đã tự viết được nhãn vở. Nhãn vở có tác dụng gì? Giúp ta biết đó là quyển voẻ gì. Biết được đó là vở của mình không nhầm với bạn khác… 2, 3 HS đọc lại bài văn Hướng dẫn HS tự làm nhãn vở và trang trí một nhãn vở Cho HS quan sát mẫu trang trí tring SGK HS tự trang trí nhãn vở Các nhóm tự tìm ra những nhãn vở được trang trí đẹp Tuyên dương những HS trang trí nhãn vở đẹp. 3.Củng cố – dặn dò: Kể chuyện Rùa và Thỏ I.Mục đích - yêu cầu: - HS hiểu được: Thỏ chạy nhanh nhưng chủ quan, kiêu ngạo, rùa kiên trì đã thành công. - Biết nghe GV kể chuyện, dựa vào tranh để kể lại được từng đoạn của chuyện. - HS kể lại toàn bộ câu chuyện, biết đổi giọng cho phù hợp với nhân vật. - Bồi dưỡng cho học sinh tính kiên trì, nhẫn lại II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài. Hoạt động 2: GV kể chuyện - GV kể chuyện lần 1. - theo dõi. - GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ. - theo dõi. *: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm… - Câu hỏi dưới tranh là gì? - Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? - Gọi HS kể đoạn 1. - em khác theo dõi nhận xét bạn. - Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên. - Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện - cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn. * Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện - GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai. - GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện. - các em khác theo dõi, nhận xét bạn. *Hiểu nội dung truyện - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công - Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? 3: Dặn dò - Nhận xét giờ học. - thích Rùa vì bạn kiên trì Hoạt động tập thể Nhận xét tuần 25 I. MUẽC TIEÂU : - Ruựt kinh nghieọm coõng taực tuaàn qua . Naộm keỏ hoaùch coõng taực tuaàn tụựi . - Bieỏt pheõ vaứ tửù pheõ . Thaỏy ủửụùc ửu ủieồm , khuyeỏt ủieồm cuỷa baỷn thaõn vaứ cuỷa lụựp qua caực hoaùt ủoọng . II. CHUAÅN Bề : - Keỏ hoaùch tuaàn 26 . - Baựo caựo tuaàn 25. III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP : 1. Khụỷi ủoọng : Haựt . 2. Baựo caựo coõng taực tuaàn qua : - Lụựp trửụỷng báo cáo,toồng keỏt chung . - Tuyên dương, phê bình từng cá nhân 3. Giaựo vieõn chuỷ nhieọm coự yự kieỏn nx .Triển khai phương hướng tuần 26 4. Củng cố dặn dò:

File đính kèm:

  • doctuan 250910Ng Thuy.doc
Giáo án liên quan