Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường tiểu học Khe Tre

TIẾT 3, 4

HỌC VẦN

BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG

I. MỤC TIÊU:

1) Kiến thức:

- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

- Đọc được: bẻ, bẹ.

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.

2) Kĩ năng:

- Đọc, viết đúng: bẻ, bẹ

3) Thái độ:

- Tích cực, sôi nổi trong tiết học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

• Giáo viên: Các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng. Tranh minh hoạ, mẫu vật theo nội dung bài.

• Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc6 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường tiểu học Khe Tre, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 TIẾT 1 TIẾT 2 THỂ DỤC (Giáo viên bộ môn) TIẾT 3, 4 HỌC VẦN BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được: bẻ, bẹ. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk. 2) Kĩ năng: - Đọc, viết đúng: bẻ, bẹ 3) Thái độ: - Tích cực, sôi nổi trong tiết học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng. Tranh minh hoạ, mẫu vật theo nội dung bài. Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1:(5 phút) Kiểm tra bài cũ Viết bé. Gv nhận xét từng phần, tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 2:(40 phút) Giới thiệu dấu hỏi, nặng. Nhận diện dấu ?. Giáo viên viết lên bảng và nói đây là dấu ? là một nét móc ngược. Đưa dấu ?. cho học sinh xem vật mẫu. - Ghép chữ và phát âm Đặt câu hỏi để rút ra tiếng bẻ Viết lên bảng bẻ Phát âm tiếng bẻ Ghép tiếng bẻ hướng dẫn học sinh ghép trên bảng ghép. Phát âm mẫu : bờ-e-be-hỏi-bẻ. Làm tương tự với tiếng bẹ để dạy dấu nặng ( . ). Hướng dẫn viết Viết mẫu trên bảng lớp Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. Phân tích tiếng bẻ Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 3:(40 phút) Luyện tập Luyện đọc: Đọc lại toàn bài trên bảng và sgk. Luyện viết: Hướng dẫn học sinh tô chữ bẻ bẹ trong vở TV. Luyện nói: đưa tranh quan sát Nêu câu hỏi theo nội dung tranh * HOẠT ĐỘNG 5: (5 phút)Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài. Tìm tiếng có chứa thanh ?. trong sách báo. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 5. Đọc tiếng bé ( 4em ) Viết tiếng bé ( 2 em ) Cả lớp viết bảng con Học sinh quan sát Nhận diện dấu ?. - Tìm dấu ?. trong bộ đồ dùng TV đặt lên bàn. Có be thêm thanh ? trên e ta được tiếng bẻ. Tiếng bè b trước, e sau + thanh ? trên e. - Học sinh ghép tiếng bẻ Phát âm theo giáo viên ( cá nhân - cả lớp ). Thực hiện theo yêu cầu giáo viên. Viết trên bảng con dấu hỏi, nặng tiếng bẻ, bẹ. - Tiếng bẻ có b đứng trước e đứng sau + thanh ? trên e. - Đọc lại bài trên bảng lớp và sgk. Tô bẻ, bẹ trong vở TV - Quan sát tranh thảo luận nội dung tranh: 1 chiếc bè đang trôi trên sông. - Trả lời. 1 số em đọc lại bài trên bảng, sgk Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 TIẾT 1,2 HỌC VẦN BÀI 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc được: bè, bẽ. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk. 2) Kĩ năng: - Đọc, viết đúng bè, bẽ. 3) Thái độ: Yêu thích môn tiếng việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Các vật tựa hình dấu huyền, dấu ngã, tranh minh hoạ, mẫu vật cho các tiếng: dừa, mèo, gà, vẽ, gỗ, võng... Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ(5 phút) Đọc bẻ, bẹ Viết bẻ, bẹ. Gv nhận xét từng phần, tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 2:(40 phút) Giới thiệu dấu \ ~ Nhận diện dấu \ ~ Giáo viên viết lên bảng và nói đây là dấu \ là một nét sổ nghiêng trái. Đây là dấu ~là một nét móc có đuôi hất lên. Đưa dấu \ ~ cho học sinh xem vật mẫu. - Ghép chữ và phát âm Đặt câu hỏi để rút ra tiếng bè Viết lên bảng bè Phát âm tiếng bè Ghép tiếng bè hướng dẫn học sinh ghép trên bảng ghép. Phát âm mẫu : bờ-e-be-huyền-bè. Làm tương tự với tiếng bẽ để dạy dấu ngã ( ~ ). Hướng dẫn viết Viết mẫu trên bảng lớp Nhận xét, chỉnh sữa cho học sinh. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 3: :(40 phút) Luyện tập Luyện đọc: đọc lại toàn bài trên bảng và sgk. Luyện viết: hướng dẫn học sinh tô chữ bè - bẽ trong vở TV. Luyện nói: Đưa tranh quan sát Nêu câu hỏi theo nội dung tranh * HOẠT ĐỘNG 4:(5 phút) Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài. Tìm tiếng có chứa thanh \ ~ trong sách báo. - Xem trước bài 6. Đọc tiếng bẻ, bẹ ( 4em ) Viết bẻ, bẹ ( 2 em ) Cả lớp viết bảng con Học sinh quan sát Nhận diện dấu \ ~ Tìm dấu \ ~ trong bộ đồ dùng TV đặt lên bàn. Có be thêm thanh \ trên e ta được tiếng bè. Tiếng bè b trước, e sau + thanh \ trên e. - Học sinh ghép tiếng bè Phát âm theo giáo viên ( cá nhân - cả lớp ). Thực hiện theo yêu cầu giáo viên. Viết trên bảng con dấu \; ~ tiếng bè, bẽ Tiếng bẻ có b đứng trước e đứng sau + thanh ? trên e. Cá nhân, lớp Tô bè, bẽ trong vở TV Quan sát tranh thảo luận nội dung tranh: - Trả lời Đọc lại bài trên bảng, sgk TIẾT 3 TOÁN CÁC SỐ 1, 2, 3 I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3. 2) Kĩ năng: - Đọc, viết đúng các chữ số 1,2,3. Đếm đúng từ 1 đến 3, từ 3 đén 1. 3) Thái độ: - Thích thú khi được học môn toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật : 3 bông hoa, 3 quả cam. Học sinh: 3 que tính. 3 hạt đậu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: (20 phút) Giới thiệu từng số 1,2,3 Giới thiệu số 1: đưa mẫu vật có số lượng là 1. Kết luận các đồ vật cô vừa giới thiệu đều có số lượng là 1 Hướng dẫn viết chữ số 1. Giáo viên viết mẫu lên bảng 1 Giới thiệu số 2, 3 (tượng tự như số 1) Hướng dẫn học sinh đếm từ 1->3, 3 ->1 đếm số ở mỗi cột rồi yêu cầu học sinh đếm xuôi - ngược. HOẠT ĐỘNG 2: (25 phút) Hướng dẫn học sinh thực hành Bài 1: Viết số 1, 2, 3 Bài 2: Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập. Gọi 1,2 em lên bảng điền số vào ô vuông. Nhận xét bài trên bảng và nhận xét cả lớp. Bài 3: Nêu yêu cầu của BT3 2 em lên bảng làm bài Nhận xét - sửa bài 3 Trò chơi:Nhận biết số lượng gv đưa các tấm bìa có vẽ số chấm tròn * Củng cố, dặn dò: Viết vào vở ô li: các số 1, 2, 3. Quan sát trả lời: 1 bức tranh, 1 chấm tròn - Viết bảng con chữ số 1 Đọc số một. - Đếm xuôi: 1, 2, 3 (cá nhân, lớp) Đếm ngược: 3, 2, 1(cá nhân, lớp) - Viết vào vở Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô vuông. Cả lớp cùng làm bài 2 vào vbt Vẽ thêm các chấm tròn, hoặc viết số tương ứng vào các hình vuông. Cả lớp làm vào vbt - Học sinh đưa các chữ số tương ứng với số chấm tròn gv đưa lên. TIẾT 4 MĨ THUẬT ( GV bộ môn) Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 HỌC VẦN TIẾT 1,2 BÀI 6: be - bè - bẽ - bẻ - bé - bẹ I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu huyền, dấu nặng, dấu ngã. 2) Kĩ năng: - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé,bẻ, bẽ,bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. 3) Thái độ: - Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi viết đúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Tranh minh hoạ, mẫu vật. các tiếng bé, bè, bẻ, bẹ.Tranh minh hoạ phần luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ(5 phút) Đọc bè, bẻ. Viết bè, bẻ Gv nhận xét từng phần,tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 2: (40 phút) Dạy bài ôn tập Treo bảng ôn có ghi chữ thanh Gắn dấu thanh vào tiếng be tạo thành các tiếng mới. Gắn các từ được tạo nên từ dấu thanh be be, bè bè, be bé. Hướng dẫn viết trên bảng con. Viết mẫu lên bảng lớp. Quan sát học sinh viết. Chỉnh sửa cho học sinh chậm. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 3: (40phút) Luyện tập Luyện đọc: Đọc lại bảng ôn. Giới thiệu tranh ứng dụng và câu ứng dụng. Luyện viết: hướng dẫn học sinh viết trong vở TV. Giúp đỡ học sinh viết đúng, đẹp. Chấm điểm - nhận xét. Luyện nói: Đưa tranh quan sát yêu cầu học sinh nói theo nội dung tranh. HOẠT ĐỘNG 4: (5 phút) Củng cố - dặn dò. Yêu cầu học sinh đọc lại bài. Tìm tiếng có chứa các dấu thanh vừa ôn trong sách, ngoài bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 7. - Đọc tiếng bè, bẽ ( 4em ) Viết bè, bẽ ( 2 em ) Cả lớp viết bảng con Quan sát thảo luận Đọc các thanh tiếng. Đọc trên các tiếng vừa ghép xong Đọc trơn các tiếng. - Viết vào bảng con lần lượt các chữ theo yêu cầu của giáo viên. Chỉ bảng ôn đọc lại, đọc sgk cá nhân, cả lớp Quan sát tranh - thảo luận nội dung - Đọc câu ứng dụng Viết vào vở TV Quan sát tranh trả lời. - Đọc lại bài trên bảng, sgk.( cá nhân, lớp) - Tìm tiếng có dấu thanh. Ê

File đính kèm:

  • doctuan 2.doc