Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường TH Trần Văn Ơn

ĐẠO ĐỨC:

EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T2)

I. YÊU CẦU

1. Học sinh biết được

- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học

- Biết tên trường, lớp,tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.

- Bước đầu biết giới thiệu về tên mnh, những điều mnh thch trước lớp.

- Giáo dục học sinh biết quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.

 - Biết qúy trọng bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

Vở bài tập đạo đức

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ

Khi đến trường học mới em cảm thấy như thế nào ?

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường TH Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chỗ và đếm to theo nhịp 2. Phần cơ bản - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. - Cho hs giải tán rồi tập hợp lại -Tr chơi diệt các con vật có hại GV nêu lại luật chơi cho hs nắm r. hs chơi cùng gv. 3. Phần kết thúc -Giậm chân tại chỗ Đếm theo nhịp hô Đứng vỗ tay và hát. GV hệ thống bài học Gv nhận xết giờ học. TIẾNG VIỆT: BÀI 7: ê, v I.YÊU CẦU: - Đọc được ê,v,bê, ve từ và câu ứng dụng. - Viết được ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dng quy định trong vở tập viết) - luyện nói 2,3 câu theo chủ đề,bế, bé. - Giáo dục HS chăm học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa các từ khóa - Tranh minh họa câu ứng dụng - Tranh minh họa phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh lên bảng viết: bẻ, bẽ, bẹ - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: be bé 2. Dạy - học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Học sinh quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi: + Các bức tranh này vẽ gì ? + Trong tiếng bê và ve, chữ nào đã được học ? - Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới: ê, v. Giáo viên viết lên bảng: ê - Học sinh đọc theo giáo viên: ê - bê, v - ve Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ê a.Nhận diện chữ: - Giáo viên viết lên bảng chữ ê và nói: ''Chữ ê giống chữ e và có thâm dấu mũ ở trên'' - Học sinh quan sát, thảo luận và trả lời câu hỏi: + ê và e giống và khác nhau ở điểm nào ? Học sinh: - Giống: nét thắt - Khác: ê có dấu mũ ở trên b.Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: - Giáo viên phát âm mẫu: ê (Miệng mở hẹp hơn e) - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên sửa phát âm cho học sinh Đánh vần: - Giáo viên viết bảng: bê và đọc: bê - Học sinh đọc: bê và trả lời câu hỏi: + Vị trí của hai chữ trong tiếng bê được viết như thế nào ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: bờ - ê - bê - Học sinh đánh vần: lớp, bàn, nhóm, cá nhân. - Giáo viên chỉnh sửa cách đánh vần cho học sinh c. Hướng dẫn viết chữ: Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng) - Giáo viên viết mẫu: ê, vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. Học sinh viết lên không trung. - Học sinh viết vào bảng con: ê - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Hướng dẫn viết tiếng (kết hợp) - Giáo viên viết mẫu: bê, hướng dẫn cách viết - Học sinh viết vào bảng con: bê - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh v (Qui trình dạy tương tự như ê) d. Đọc tiếng ứng dụng - Giáo viên gắn thanh chữ viết sẵn lên bảng - Học sinh đọc tiếng ứng dung: cá nhân, nhóm, bàn - Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa sai cho học sinh TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Học sinh nhìn sách lần lượt phát âm: ê - bê; v - ve - Giáo viên nhìn sách sửa sai phát âm cho học sinh - Học sinh đọc các từ, tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp * Đọc câu ứng dụng: - Học sinh thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụng. - Giáo viên nêu nhận xét và cho học sinh đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi 2-3 học sinh đọc lại. Hoạt động 2: Luyện viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cho học sinh cách viết:ê, bê, v, ve. - Học sinh tập viết vào vở:ê, bê, v, ve. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh chậm. - Giáo viên chấm, nhận xét, sửa sai Hoạt động 3:Luyện nói - Học sinh luyện nói: "bế bé". - Giáo viên gợi ý học sinh trả kời câu hỏi: +Ai đang bế em bé ? + Em bé được mạ bế vui hay buồn ? Vì sao ? + Mẹ thường làm gì khi bế bé ? +Được mẹ chăm sóc, chúng ta phải làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: - Học sinh nhìn bảng và đọc theo giáo viên chỉ. - Học sinh tìm chữ vừa học. Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 8. Nhận xét giờ học TOÁN: LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU: - Nhận biết được số lượng 1,2,3; Biết đọc,viết, đếm các số 1,2,3. - Giáo dục HS chăm học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình trong sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con các số: 1, 2, 3. - Gọi học sinh đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. 2. Dạy - học bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống - Giáo viên gợi ý, học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên hướng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả - Gọi học sinh đọc kết quả theo hàng Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Học sinh đọc kết quả theo từng dãy số - Học sinh và giáo viên nhận xét, sưả sai Bài 3: Điền số vào ô trống - Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu - Học sinh chỉ vào từng nhóm hình vuông trên hình vẽ và nêu: ''Hai và một là ba'', ''Một và hai là ba'' Bài 4: Viết số - Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh - Học sinh làm bài, giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu - Gọi học sinh đọc kết quả viết số - Giáo viên nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập Nhận xét giờ học Thứ sáu: Ngày soạn 8/9/2009 Ngày giảng:11/9/2009 TOÁN: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I. YÊU CẦU Nhận biết được các nhóm đồ vật từ 1 đén 5; biết đọc viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dêy số 1,2,3,4,5. -Gd hs chăm học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các nhóm có 4, 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết lên bảng concác số: 1, 2, 3. - Học sinh đếm từ 1-3; từ 3-1. 2. Dạy - học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5. a. Giới thiệu số 4: - Học sinh quan sát các nhóm đồ vật có 4 phần. Mỗi lần giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát1 nhóm đồ vật, giáo viên chỉ vào bức tranh và nói " Có 4 con chim" rồi gọi học sinh nhắc lại. - Cứ như vậy với 4 bông hoa, 4 hình vuông. - Giáo viên chỉ lần lượt vào các nhóm đồ vật và nêu: 4 con chim, 4 bông hoa, 4 hình vuông đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật. - Giáo viên đính số 4 in, số 4 viết lên bảng để học sinh nhận biết. b. Giới thiệu số 5: ( tương tự số 4) c. Hướng dẫn học sinh đếm và xác định thứ tự các số. - Cho học sinh quan sát hình vẽ ở sách giáo khoa và hướng dẫn học sinh nêu số ô vuông trong hình vẽ từ trái sang phải rồi đọc số ô vuông từng cột, sau đó chỉ vào các số ở dưới các ô vuông. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: thực hành viết số (Hoạt động cá nhân) - Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. - Gọi học sinh đọc lại các số vừa viết Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng. - Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh chậm. - Học sinh chữa bài, giáo viên nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: (Hoạt động nhóm) - Giáo viên nêu yêu cầu, học sinh làm bài. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh chậm. - Học sinh đổi bài kiểm tra lẫn nhau. - Học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét chung. Bài 4:Trò chơi "Nối theo mẫu" - Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi - Học sinh thi đua ai nối nhanh, đúng. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh đếm từ 1-5; từ 5-1. Về nhà ôn lại bài, tập viết các số vào bảng con. Nhận xét giờ học TẬP VIẾT: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I. YÊU CẦU: - Học sinh tô đúng, chính xác các nét cơ bản - Rèn chữ viết cho học sinh GD hs ngồi học đúng tư thế II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn các nét cơ bản - Vở tập viết của học sinh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Dạy - học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn các nét cơ bản lên bảng - Học sinh quan sát, nhận xét - Học sinh đọc lại các nét trên Hoạt động 2: Luyện viết a. Viết trên bảng con - Giáo viên đọc từng nét, học sinh viết vào bảng con - Sau mỗi lần viết, giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh - Gọi học sinh đọc lại b. Viết trong vở tập viết - Học sinh giở vở tập viết, chuẩn bị tư thế ngồi viết - Học sinh tập tô các nét trong vở tập viết - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh chậm - Giáo viên chấm, nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tô lại các nét ở phần dưới Nhận xét giờ học TẬP VIẾT: TẬP TÔ e, b, bé I. YÊU CẦU: - Học sinh tô đúng, chính xác, đẹp các chữ: e, b và tiếng bé - Rèn cho học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp GD hs chăm học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu - Vở tập viết của học sinh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con các nét cơ bản đã học - Gọi học sinh đọc lại các nét đó 2. Dạy - học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Học sinh quan sát chữ mẫu, giáo viên giới thiệu - Học sinh đọc các chữ, tiếng cần viết + Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng viết như thế nào ? Hoạt động 2: Tập tô Học sinh tập viết trên bảng con - Giáo viên viết mẫu, học sinh viết vào bảng con - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh - Học sinh đọc lại các chữ vừa viết Học sinh tô trong vở tập viết - Giáo viên nêu yêu cầu của bài - Học sinh tô theo mẫu trong vở tập viết - Giáo viên đi từng bàn quan sát, nhắc nhở học sinh - Giáo viên chấm, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại các chữ vừa viết - Về nhà tập viết lại vào bảng con Nhận xét giờ học SINH HO¹T LíP I. Môc tiªu -HS biÕt ­u khuyÕt ®iÓm ®Ó kh¾c phôc vµ söa chöa. -BiÕt kÕ ho¹ch tíi ®Ó thùc hiÖn. -Gi¸o dôc HS ®oµn kÕt. II. Lªn líp 1. §¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn 2 - Sè l­îng; ®¶m b¶o, v¾ng cã lÝ do. - ChÊt l­îng; Häc bµi, lµm bµi tr­íc khi ®Õn líp. TËp trung nghe gi¶ng, ph¸t biÓu x©y dùng bµi s«i næi. Kh«ng nãi chuyÖn riªng trong giê häc. Tuy nhiªn vÉn cßn mét sè b¹n ch­a tËp trung nghe gi¶ng nh­: Vũ, Hiếu, Hữu. - VTM: VÖ sinh s¹ch sÏ, xÕp hµng nghiªm tóc, thùc hiÖn tèt nÒ nÕp cña §éi. 2. KÕ ho¹ch tuÇn tíi: - Sè l­îng: §Õn líp ®óng giê, v¾ng ph¶I cã lý do. - ChÊt l­¬ng: Häc bµi, lµm bµi tr­íc khi ®Õn líp. TËp trung nghe gi¶ng, x©y dùng bµi s«i næi, kh«ng nãi chuyÖn riªng trong giê häc. - VTM: Thùc hiÖn tèt nÒ nÕp cña §éi.

File đính kèm:

  • docTUAN 2(1).doc
Giáo án liên quan