Giáo án lớp 1 tuần 14 chuẩn kiến thức kĩ năng

Học vần

Bài 62: ôm, ơm

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU

 - H nắm được cấu tạo vần : ôm, ơm

- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.

 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ôm, ơm : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm.

- Đọc đúng câu ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói, mẫu vật cho trò chơi.

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 14 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dòng: uôm, ươm,cánh buồm, đàn bướm -T viết mẫu , nói lại cách viết -T chấm 1 số vở 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Con chim sâu có lợi ích gì? -T: Con bướm thích gì? -T: Con ong thích gì? -T:Con cá cảnh để làm gì? -T: Ong, chim có ích lợi gì cho nhà nông? -T: Con thích nhất con nào trong các con ong, bướm, chim, cá cảnh ? Vì sao? T nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố , dặn dò: -Đọc S /135 -Trò chơi đọc nhanh -T nhận xét H đọc và phân tích tiếng. H đọc và tìm tiếng H:viết b/c 3 tổ. + Tranh vẽ thuyền +cánh buồm + Tiếng cánh đã học rồi + Âm b và dấu huyền + Vần uôm có âm u,ô,m H cài vần uôm + H đánh vần (C/n, ĐT) . +H đọc trơn ( C/N,ĐT) +Tiếng buồm có âm b đứng trước, vần uôm đứng sau H cài tiếng buồm + H đánh vần (c/n,đt) + H đọc trơn (c/n, đt) . H quan sát và trả lời: Ta được vần ươm + H cài vần ươm + H đánh vần:( C/n,ĐT) + H đọc trơn : ươm ( c/n,đt) + H: Vần ươm có âm ư,ơ,m + H : Tiếng bướm H cài tiếng bướm + H đánh vần : (c/n,đt) + H đọc trơn : bướm ( c/n,đt) + Tranh vẽ đàn bướm + đàn bướm - H đọc trơn (c/n,đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau .Khác nhau: uôm có uô đứng trước, ươm có ươ đứng trước H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở đầu nét móc của m H viết uôm ( b/c) H: ở đầu nét xiên của u H viết buồm ( B.c) H quan sát H viết vần ươm (b/c) H quan sát H viết bướm(b/c) H đọc từng từ ( c/n,đt) H : chuôm, nhuộm,ươm, đượm -H đọc c/n , ĐT -H:đàn bướm trong vườn hoa cải -H quan sát -H:nhuộm , bướm -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo -H nộp vở -H: Ong, bướm, chim, cá cảnh -H:vẽ chim sâu, bướm, ong, cá cảnh -H: bắt sâu bọ -H: thích hoa -H: thích hút mật hoa -H: để làm cảnh -H:hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ -H thảo luận, cá nhân trình bày -H suy nghĩ, trả lời Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H: -Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép trừ. -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 -Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 9 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các mẫu vật. Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 9 -T :cài trên bảng 1 số phép tính, gọi H lên cài kết quả tương ứng. II.Bài mới + Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta sẽ thành lập các công thức của bảng trừ trong phạm vi 9 1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 a/ Hướng dẫn H thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 -T cài hình, nêu bài toán : Trên bảng có mấy hình tam giác? -T:9 hình tam giác, bớt đi 1 hình .Còn lại mấy hình tam giác? -T:9 trừ 1 bằng mấy? -T viết công thức, gọi H đọc -T yêu cầu H quan sát hình vẽ, hỏi: 9 hình tam giác, bớt đi 8 hình. Hỏi còn lại mấy hình? -T:9 trừ 8 bằng mấy? -T viết 9 – 8 = 1 -T cho H đọc : 9 – 1 = 8 ; 9 – 8 = 1 b/Hướng dẫn H thành lập các công thức 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 5 = 4; 9 – 4 = 5 Cách tiến hành tương tự như bước a c/ Hướng dẫn H ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 -T cho H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. -T xoá bảng sau đó tổ chức cho cả lớp thi đua lập lại những công thức vừa xoá ( không theo thứ tự ) Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2:Thực hành Bài 1:-T gọi H đọc đề toán -T yêu cầu cả lớp làm bài -T gọi H đọc kết quả Bài 2 : -T gọi H đọc đề toán -T:trong bài này ta có sử dụng bảng tính nào ? -T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra -T nhận xét, cho điểm Bài 3: -T gọi H đọc đề bài -T gọi H nêu cách làm -T cho H lên bảng làm Bài 4a : -T gọi H đọc đề toán -T yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ và viết phép tính -T gọi H nêu phép tính -T : em nào đặt đề toán ? -T gọi H nêu phép tính khác -T gọi H đặt đề toán -T nhận xét cho diểm 3.Củng cố T cho H chơi trò chơi “ Tiếp sức” T nêu cách chơi và luật chơi Nhận xét -1 H đọc - H lên bảng -H: 9 hình tam giác -H: còn 8 hình -H: 9 trừ 1 bằng 8 -H : 9 – 1 = 8 (1 H) -H:còn 1 hình -H: bằng 1 -H đọc c/n ( 2H) -H đọc cá nhân ( 2 H) -H thực hiện -H đọc c/n - 10 H -H: tính -H làm bài -1 H đọc, cả lớp nhận xét -H: tính -H: sử dụng bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 -H làm bài -H điền số -H làm bài -1 H, cả lớp chữa vào vở -H: Viết phép tính thích hợp -H làm bài - H: 9 – 3 = 6 -H Có 9 con chim trong lòng, 3 con bay đi .Hỏi còn lại mấy con chim? -H: 9 – 6 = 3 -H: Lúc đầu có 9 con chim, 6 con chim trong lòng.Hỏi bay đi mấy con? Mỗi đội cử 4 H H chơi trò chơi. BUỔI CHIỀU Toán LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học. -So sánh các số trong phạm vi đã học. -Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC T: ĐDDH, SGK . H: ĐD học toán, Vở toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc bảng cộng trong phạm vi 9 T gọi H đọc bảng trừ trong phạm vi 9 II.Bài mới: + Giới thiệu bài Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài 1.Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng chữa bài -T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn -T nhận xét , cho điểm Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài -T tổ chức bài này thành trò chơi -T nhận xét, biểu dương đội thắng Nghỉ giữa tiết Bài 3: -T gọi H đọc đề toán -T gọi H nêu cách tính và làm bài -T gọi H chữa bài -T nhận xét Bài 4:-T cho H đọc yêu cầu bài toán -T treo tranh và gọi H nêu phép tính -T gọi H đặt đề toán -T gọi H nêu phép tính khác -T: em nào có đề toán khác -T nhận xét, cho điểm Bài 5: Tìm hình vuông -T gọi H tìm số hình vuông. -T nhận xét cho điểm 2.Củng cố: YC HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 Tổ chức trò chơi. 1H 1H -H: tính -H làm bài. -H lên bảng chữa bài. -H: điền số Mỗi đội cử 3H -H : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm -H làm bài. -H : Viết phép tính thích hợp -H: 6 + 3 = 9 -H Trong chuồng có 3 con gà, bên ngoài có 6 con gà. Hỏi có tất cả mấy con gà ? -H: 3 + 6 = 9 -H: Bên ngoài có 6 con gà, trong chuồng có 3 con gà. Hỏi có tất cả mấy con gà ? -H nhận xét của bạn - H tìm -H trình bày : có 5 hình vuông Luyện vần ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN I.MỤC ĐÍCH Giúp HS ôn lại các vần đã học trong tuần. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ ghi các âm vần HS : bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : hát 2.Ôn các vần - Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ? -T ghi các vần đã học. -HD ôn tập các vần 3.Luyện viết -HD viết bảng con các âm, vần -Tìm chữ có âm vừa học. 4.Củng cố Tổ chức thi đua Nhận xét -H trả lời : ang, anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm. -H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá nhân. -Viết bảng con -3 tổ thi đua viết âm SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp - Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 2 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 3 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... 2/ Về học lực : * Tổ 1 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu âm :............................................................................................... - Đọc yếu vần :.............................................................................................. * Tổ 2 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu âm :............................................................................................... - Đọc yếu vần :.............................................................................................. * Tổ 3 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu âm :............................................................................................... - Đọc yếu vần :.............................................................................................. - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. - Giáo viên nêu hướng tới :....... +Yêu cầu học sinh thực hiện theo. + Học sinh hứa hẹn.

File đính kèm:

  • docTUAN 14.doc
Giáo án liên quan