Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 4 tuần 31

Môn: TẬP ĐỌC: KỂ CHO BÉ NGHE

I.MỤC TIÊU

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm, một số từ do HS đọc sai GV ghi bảng.

- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu ND bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.

- Trả lời được câu hỏi 2 SGK

* Học được 2 dòng thơ đầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.

HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 4 tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:08/04/14 Thứ 4: Ngày giảng; 09/04/14 Môn: TẬP ĐỌC: KỂ CHO BÉ NGHE I.MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm, một số từ do HS đọc sai GV ghi bảng. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. - Trả lời được câu hỏi 2 SGK * Học được 2 dòng thơ đầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to. HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định 2.KT: 5’ 3. BM: 30’ HĐ1: 16’ HD luyện đọc HĐ2: 13 phút Ôn vần ươc, ươt HĐ3: 30’ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. 4. Củng cố, 5’ Dặn dò: - Gọi HS đọc bài: Ngưỡng cửa và trả lời câu hỏi ND bài - GVNX ghi điểm. - GTB: - ghi đề a) Đọc mẫu lần 1. - Gọi HS giỏi đọc b) HDHS luyện đoc + Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - Gạch chân tiềng, từ ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm từ GV chọn ra - YCHS đọc, phân tích tiếng. - Theo dõi giải nghĩa từ. buồn bực, kiếm cớ, be toáng. + luyện đọc tiếp nối câu H: bài thơ mấy câu? - YCHS đọc nối tiếp câu. *Y/CHS đọc 4 câu thơ đầu - Theo dõi nhận xét TD. + Luyện đọc đoạn, bài. - Y/CHS học sinh đọc cả bài - GV theo dõi sửa lỗi. + Thi đọc trơn cả bài - Theo dõi nhận xét chấm điểm GIẢI LAO 1/ Tìm tiếng trong bài có vần ươc. - HDHS tìm và gạch chân. - YCHS đọc phân tích tiếng trên. - Theo dõi nhận xét bổ sung 2/ Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt - Tổ chức thi tìm tiếng. - Theo dõi nhận xét bổ sung. TD. TIẾT 2 1)Tìm hiểu bài đọc , luyện đọc (16phút) - Đọc bài lần 2. - Gọi HS đọc lại bài thơ và trả lời câu hỏi. Câu 1: Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì? Câu 2: Hỏi đáp theo bài thơ - Gọi HS đọc câu mẫu. - Y/CHS hỏi đáp theo mẫu - Theo dõi nhận xét bổ sung - Gọi HS đọc toàn bài H: ND bài thơ nói lên điều gì? - Theo dõi nhận xét, bổ sung. GVNXKL: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. GIẢI LAO a) Luyện nói - Gọi HS đọc đề tài: Hỏi – đáp về những con vật em biết. - Gọi HS nhìn sách đọc câu mẫu. - Y/CHS quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi - Gọi HS nói trước lớp - Theo dõi nhận xét bổ sung - Gọi HS đọc lại bài - NX tiết học. - Về nhà đọc lại bài và đọc trước . Hai chị em - Hát tập thể - 2HS đọc, TLCH, NX - Lớp NX - HS theo dõi - CN đọc - Đọc cá nhân, ĐT - Lắng nghe - TL - Nối tiếp nhau đọc từng câu thơ trong bài theo CN, N. * Lonh, Nhật đọc - CN đọc cả bài thơ, Lớp ĐT. - 3 em thi đọc. - HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng gạch chân, lớp NX - Đọc cá nhân, ĐT - HS nêu yêu cầu - 3 nhóm thi, NX - Lắng nghe - 2 HS đọc - Xung phong trả lời, lớp NX - Em khác nhắc lại - CN đọc: Con gì hay nói ầm ĩ? TL: Là con vịt bầu - Hỏi đáp trước lớp 1 em hỏi 1em TL, NXBS - 2 HS đọc - HS trả lời, HS khác NX bổ sung - CN đọc - Lắng nghe - CN đọc đề - CN đọc câu mẫu - Các nhóm quan sát, thảo luận - các cặp nói trước lớp - Cn đọc lại bài - Lắng nghe. Môn: TOÁN: ĐỒNG HỒ THỜI GIAN I/ MỤC TIÊU: - Giúp học sinh làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. * HS làm được bài tập 1,2/ SGK II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: SGK, BL HS: SGK,VBT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ/TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 4’ 3. Bài mới 30’ HĐ1: (15’) GT mặt đồng hồ HĐ2: (15’) Thực hành. 4.Củng cố, dặn dò: 2’ H: +1 tuần có mấy ngày? Nêu tên các ngàytrong tuần + Em đi học những ngày nào? + Em được nghỉ những ngày nào? - NX ghi điểm . - GTB: - Ghi đề. + GT mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ. 13 phút - Cho HSQS đồng hồ để bàn H: + Mặt đồng hồ có những gì? - NXKL: - Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 đến 12. - GT cách xem 9 giờ đúng - Cho HS xem kim ngắn chỉ số 6, 3, 8 kim dài chỉ số 12. H: + Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nhận xét bổ sung. - Cho HSQS hình 1 SGK. H: + Kim ngắn chỉ số mấy? + Kim dài chỉ số mấy? + Đồng hồ chỉ mấy giờ? + 5 giờ bé đang làm gì? - NX bổ sung KL. - Các hình ảnh bên tương tự. H: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Gọi HS nêu yêu cầu - H: + Đồng hồ số 1 chỉ mấy giờ? - Cho HS làm BT các đồng hồ còn lại - Nhận xét sửa sai. - Gọi HS làm miệng bài tập - Theo dõi nhận xét bổ sung, tuyên dương - Trò chơi: Rung chuông vàng. - GV đưa đồng hồ cho HSQS viết giờ vào BC - NX tuyên dương. - Nhận xét tiết học - về nhà tập xem giờ tiết sau thực hành. - Hát tập thể - 3 HSlớp theo dõi nhận xét - CN đọc đề - Lớp QS - CNTL,lớp NX - Nghe - Lớp theo dõi, HS nói 9 giờ đúng. - Đọc cá nhân, ĐT - CNTL, NX - Lớp QS - CNTL, lớp NX - CN nêu yêu cầu - TL: chỉ 8 giờ - 1 HS làm Phiếu lớn, lớp làm phiếu nhỏ - CN đọc, lớp ĐT. - HS tham gia chơi viết vào BC - Lắng nghe. Môn : THỦ CÔNG CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (T2) I.MỤC TIÊU: - Giúp học sinh biết cách kẻ, cắt các nan giấy. - HS cắt dán được các nan giấy. Các nan gấp tương đối đều nhau, đường cắt tương đối thẳng. - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa côn đối. - GDHS tính cẩn thận, sạch sẻ khi thực hành. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: Bút chì, thước kẻ, kéo Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. III.HOẠT ĐỘNG DẠYHỌCỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1.ỔĐ 1’ 2.BC 2’ 3.BM 30’: HĐ1:10’ HD quan sát mẫu HĐ2:20’ Thực hành: HĐ3. 5..6’ Trò chơi 4.Củng cố dặn dò 2’ -Kiểm tra dụng cụ học sinh. - Giới thiệu bài: - ghi đề - Cho hs quan sát, nhận xét - Đính hình mẫu lên cho HSQS - Gọi HS nhắc lại các bước đã HD ở tiết trước - Theo dõi nhận xét bổ sung. + Lật mặt trái của tờ giấy màucó kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có hai dường thẳng cách đều. Kẻ 6 nan đứng ( dài 6 ô, rộng 1ô) + Cắt theo các đường thẳng cách đều đã kẻ sẽ được các nan giấy. - Cho hs thực hành kẻ, cắt nan giấy theo các bước: + Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều rộng 1ô, dài 6 ôtheo đường kẻ làm nan đứng. - Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều rộng 1ô, dài 9 ô làm nan ngang. - Cắt các nan rời ra đẩ dán + Nhắc lại các bước cho HS nhớ - Y/CHS thực hành kẻ, cắt các nan theo GVHD - Theo dõi, giúp đỡ một số em còn lúng túng. + Thi cắt, dán hàng rào theo 3 nhóm - Y/CHS trưng bày theo nhóm - Nhận xét nhóm nhanh, đẹp nhất - Nhận xét, tuyên dương. Về nhà tập thực hành cho quen, chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau. - HS hát - Tbày dụng cụ lên bàn - CN đọc đề - Quan sát, nhận xét. - CN xung phong nhắc lại - Lắng nghe - Lắng nghe -Thực hành kẻ, cắt, dán vào vở - 3 nhóm thi cắt, dán - Trưng bày lên bảng - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docThứ 4.doc
Giáo án liên quan