Giáo án lớp 1 môn Học vần - Tuần 20 - Bài 81 : Ach

Mục tiêu :

- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được: ach, cuốn sách.

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.

II.Chuẩn bị:

-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn sách vở.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.

 

doc15 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 môn Học vần - Tuần 20 - Bài 81 : Ach, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o 2 dãy. 1 3 16 3 +Gọi 3 em lên thực hiện: 15 + 1 = ; 14 + 2 + 1 = 12 + 0 = ; 11 + 2 + 3 = GV chấm vở 5 em Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.1/Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3 a/ Thực hành trên que tính :GV và hs cùng thực hiện +Giáo viên yêu cầu học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính, phần bên phải có 7 que tính rời. ?Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ?Viết 7 ở cột nào, viết 7 ở cột nào? + GV viết 1 ở cột chục và 7 ở cột đơn vị Từ 7 que tính yêu cầu hs lấy ra 3 que tính(đặt xuống phía dưới) ,số que tính còn lại bao nhiêu? Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính. ?Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + GV viết 1 ở cột chục và 4 ở cột đơn vị +GV:cô vừa hướng dẫn các thao tác trên que tính, bây giờ cô sẽ hướng dẫn thực hiện tính có đặt tính b. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính và làm tính trừ : * Khi đặt tính, ta phải đặt từ trên xuống dưới Ta viết 17 rồi viết 3, sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị). Viết dấu- (dấu trừ) Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. * Cách tính:Tính từ phải sang trái. 1 7 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 3 * hạ1, viết 1 ?17 trừ 3 bằng mấy ? GV viết 17- 3= 14 , gọi hs nêu 3.2/Luyện tập thực hành: Bài1a : HS thực hiện bảng con GV gt bài tập 1, gọi hs nêu yêu cầu , gv ghi bảng (Tính) Giáo viên gọi hs nêu lại cách đặt tính và cách tính Gv nêu lại cách tính : thực hiện tính trừ từ phải sang trái). Hướng dẫn và làm mẫu phép tính thứ nhất. GV yêu cầu hs hiện bảng con, 2 dãy 4 phép tính, 2em lên làm bảng lớp. GV gọi hs nêu lại cách đặt tính và cách tính GV nhận xét, sửa sai Bài 2 (c1,3):Thực hiện nêu miệng bằng cách cho chơi trò chơi “Đố bạn” Gọi nêu yêu cầu của bài: GV hướng dẫn cách thực hiện GV đô phép tính đầu tiên, sau đó cho các em em đó tiếp cho đến hết bài. GV ghi kết quả sau khi hs trả lời xong GV cho hs nêu lại cách làm, củng cố phép trừ “Một số trừ đi 0” Bài 3(p1): Gọi nêu yêu cầu của bài: GV hướng dẫn thực hiện GV cho hs tham gia trò chơi tiếp sức, gv chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 4 em lên thực hiện HS nhận xét, gv nhận xét 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. GV cho hs lên thực hiện điền đúng, sai : 14 – 3 = 12 ; 17 – 5 = 12 ;17- 0 = 16 hs hát Học sinh làm ở bảng lớp. Học sinh nhắc tựa. Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên. 1 chục và 7 đơn vị thực hiện tách 3 que tính Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính. 1 chục và 4 đơn vị 17 trừ 3 bằng 14 cá nhân, lớp đồng thanh tính nghe nêu cách đăt tính thực hiện bảng con, 2 em làm bảng lớp tính Học sinh trã lời kết quả rồi đố bạn phép tính kế tiếp Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu cư 4 đại diện và lên thực hiện tiếp sức phép trừ dạng 17-3 Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 Học vần BÀI 84 : OP – AP I.Mục tiêu : Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần op, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần op. Lớp cài vần op. GV nhận xét. HD đánh vần vần op. Có op, muốn có tiếng họp ta làm thế nào? Cài tiếng họp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng họp. Gọi phân tích tiếng họp. GV hướng dẫn đánh vần tiếng họp. Dùng tranh giới thiệu từ “họp nhóm”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ họp nhóm. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. op họp họp nhóm Vần 2 : vần ap (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: op, họp nhóm, ap, múa sạp. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: Chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. O – pờ – op. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm h đứng trước vần op và thanh nặng dưới âm o. Toàn lớp. CN 1 em. Hờ – op – hop – nặng – họp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng họp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng p Khác nhau : op bắt đầu bằng ô, ap bắt đầu bằng a. 3 em 1 em. Toàn lớp viết. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. vần op, ap. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 4 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Toán Tiết 80 : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Bài tập 1, 2(cột 2.3.4) , 3(dòng1) II.Chuẩn bị: -Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm: Viết theo cột dọc và tính kết quả. 18 – 2 13 – 0 17 – 5 Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. 14 - 1 15 - 1 17 - 2 17 - 5 19 - 3 18 - 1 Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. Học sinh nêu. 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét. Học sinh nhắc tựa. Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái (làm bảng con). Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác. Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả. Nối theo mẫu Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối. Học sinh nhắc lại nội dung bài. Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 Học vần BÀI 85 : ĂP - ÂP I.Mục tiêu : Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Trong cặp sách của em. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ăp, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ăp. Lớp cài vần ăp. GV nhận xét. HD đánh vần vần ăp. Có ăp, muốn có tiếng bắp ta làm thế nào? Cài tiếng bắp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bắp. Gọi phân tích tiếng bắp. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bắp. Dùng tranh giới thiệu từ “cải bắp”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng bắp, đọc trơn từ cải bắp. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần âp (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ăp, cải bắp, âp, cá mập. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: Chủ đề: “Trong cặp sách của em”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Trong cặp sách của em”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. ă – pờ – ăp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm b đứng trước vần ăp và thanh sắc trên đầu âm ă. Toàn lớp. CN 1 em. Bờ – ăp – băp – sắc – bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng p Khác nhau : ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu bằng â. 3 em 1 em. . Toàn lớp viết Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ăp, âp. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em

File đính kèm:

  • docGA lop 1 chuan deo can chinh.doc
Giáo án liên quan