Giáo án lớp 1 chuẩn tuần 8

 

 Tiết 1 CHÀO CỜ

 Tiết 2+3 Học vần:

 BÀI 30: ua - ưa

I/Mục tiêu:

 - Đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa

II/Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ: từ, câu ứng dụng và phần luyện nói ( TSGK)

III/Các hoạt động dạy và học:

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 chuẩn tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đầu vần - Đọc âm, tiếng, từ : cá nhân, nhóm Đọc bài tiết 1: lớp, cá nhân - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ, câu - Viết bài 32 VTV Bói cá, le le thích sống những nơi có nước, thường ăn cá, sẻ, ri sống vườn cây chúng thích ăn sâu bọ Đọc toàn bài : cá nhân - Tổ cử 1 em tham gia cái c..., l.... xe, h.... chè Tiết 4 Mĩ Thuật ( GVBM ) Chiều Tiết 1 Âm nhạc ( GVBM) Tiết 2 Toán Luyện ÔN PHÉP CỘNG TRONG PV 4. I. MỤC TIÊU. - Giúp HS củng cố phép cộng trong PV 4. - Làm tốt một số bài tập có phép cộng trong PV 4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn lại phép cộng trong PV 4. - GV hỏi, sau đó ghi lại lên bảng. 3 + 1 = ? 2 + ? = 4 4 = 2 + ? 1 + 3 = ? 1 + ? = 4 4 = 1 + ? - GV nhận xét. Gọi HS đọc lại bài 2. HS làm bài tập Bài 1: - GV cho HS tự làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. Bài 2: - GV cho HS tự làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. Bài 3: - GV cho HS tự làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. Bài 4. Tổ chức cho HS chơi trò chơi. Nối phép tính với số thích hợp 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - HS trả lời miệng - HS nhận xét. - HS đọc bài trên bảng - HS làm bài Þ 2 HS lên bảng chữa - HS làm bài Þ 3 HS lên bảng chữa - HS làm bài Þ 2 HS lên bảng chữa. HS nêu miệng kết quả - HS chơi trò chơi. - HS nghe. Tiết 3 Tiếng Việt Luyện LUYỆN ĐỌC VIẾT: UA,ƯA I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm chắc vần ua,ưa đọc, viết được các tiếng, từ có vần ua,ưa . - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: ua,ưa - GV ghi bảng: Vần tiếng lên bảng - GV nhận xét. 2. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài 1,2 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS tự làm bài. - GV nhận xét bài làm của HS. b. Bài 3: - Cho HS xem - Gọi 3 HS làm bài trên bảng. - GV nhận xét. c. Bài 4: - Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng. - GV quan sát, nhắc HS viết đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn: luyện đọc, viết bài - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - 1 HS nêu: nối chữ. - HS nêu miệng kết quả ® nhận xét. - HS xem tranh BT. - 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét. - HS viết bài: ****************************************************************** Thứ năm ngày 10/10/2013 Tiết 1 Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I/Mục tiêu: Giúp HS: - Biết kết quả phép cộng một số với số o; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy toán , mô hình như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ: Bài 2, 4/50 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 Giới thiệu mô hình lồng chim SGK 2.Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 tương tự như trên 3.Giới thiệu mô hình chấm tròn Nhận xét phép tính 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 GV ghi thêm một số ví dụ 4 + o = 4, 2 + 0 = 2, 1 + 0 = 1 Hỏi : Một số cộng với 0 ( hay 0 cộng với một số ) kết quả như thế nào ? HĐ2.Thực hành : Bài 1/51 ( đố bạn ) Bài 2/51 ( bảng con) Bài 3/51 Bài 4/51 : HS khá có thể làm 3.Củng cố, dặn dò: - Một số cộng với 0 kết quả như thế nào? Không cộng với một số kết quả như thê nào? - Chuẩn bị bài sau luyện tập - Nhận xét lớp - 2 HS thực hiện - Nêu đề toán qua tranh Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có o con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim ? - HS biết trả lời câu hỏi và ghép đúng 3 + 0 = 3 - vị trí các số thay đổi, kết quả không thay đổi - Một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó. 0 cộng với 1 số kết quả bắng chính số đó . - HS nêu nhanh và đúng kết quả - Ghi kết quả thẳng theo cột dọc - Vận dụng công thức viết số đúng - Nêu đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp . - bằng chính số đó Tiết 2 GDNGLL ( GVBM) Tiết 3+4 Học vần: BÀI 33: ôi – ơi I/Mục tiêu: - Đọc được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. II/Đồ dùng dạy học: - Vật thật một quả ổi, tranh minh hoạ: từ, câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Đọc vần, từ, câu ứng dụng SGK (bài 32) Viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái 2.Bài mới: HĐ1. Dạy vần ôi - Nhận diện vần - Ghép thêm dấu sắc tạo tiếng mới - Giới thiệu tranh trái ổi * Dạy vần ơi (Tương tự như trên) - So sánh: ôi, ơi HĐ2.Đọc từ ứng dụng Giải thích từ bằng cách minh hoạ vật thật (cái chổi, thổi còi ) Tiết 2 HĐ3.Luyện tập: a.Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: - Theo dõi, uốn nắn tư thế cho HS c.Luyện nói: Chủ đề: lễ hội - Nêu một số lễ hội mà em biết ? d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh và đúng - GV ghi thẻ từ: yêu cầu hs tìm nhanh từ do GV quy định - Dặn dò HS đọc bài xem trước bài ui, ưi. - Nhận xét lớp - đọc 4 em - viết bảng con theo tổ - Phân tích vần: ô + i - Ghép vần ôi (đánh vần, đọc trơn) - Ghép tiếng ổi ( phân tích, đánh vần và đọc) - HS đọc trái ổi - Giống âm i cuối vần - Khác âm ô, âm ơ đứng đầu vần - Đọc âm, tiếng, từ : cá nhân, nhóm - Đọc bài tiết 1: lớp, cá nhân - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ, câu Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Viết bài 33 VTV - HS biết tranh vẽ về lễ hội vì có treo cờ hội và nhiều người ăn mặc đẹp - lễ hội giỗ tổ Hùng vương - Đọc toàn bài : cá nhân Chiều Tiết 1 Luyện Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC VIẾT Bài 31 ( VBTTN) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm chắc vần ia,ua, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ia,ua. - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: ua,ưa - GV ghi bảng: Vần tiếng lên bảng - GV nhận xét. 2. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài 1,2 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS tự làm bài. - GV nhận xét bài làm của HS. b. Bài 3: - Cho HS xem - Gọi 3 HS làm bài trên bảng. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn: luyện đọc, viết bài - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - 1 HS nêu: nối chữ. - 1 HS nêu: nối Điền. - HS nêu miệng kết quả ® nhận xét. - HS viết bài: Tiết 2 Kĩ năng sống Kĩ năng tự phục vụ – Hòa bình I.Mục tiêu. -HS biết sử lý các tình huống vè kĩ năng tự phục vụ . -Rèn luyện kĩ năng cho HS có thói quen tự phục vụ . - HS hiểu Hòa bình là sống hòa hợp không gây chiến với kẻ khác; hòa bình là đặc trưng của xã hội văn minh. II:Nội dung: - Tranh,ảnh về môi trường - Mét mÈu truyÖn về tự do và hòa bình. III:các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ. -Gv cho HS hát các bài hát trái đất này. -GV nhận xét . 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :Hôm nay các em học các tình huống về kĩ năng tự phục vụ *Hoạt động 1: -MT: Làm bài tập sử lí các tình huống trong SGK. Bài tập 1: - Y/C h/s làm BT -GV nhận xét . Bài tập 2: -GV nhận xét Bài tập 4: - Y/C h/s làm BT4 -Gv nhận xét . * Cho h/s đock phần ghi nhớ- SGK 3. Ho¹t ®éng 2 : GV kÓ chuyÖn cho HS nghe - GV kể một câu chuyện về chủ đề Hòa bình cho h/s nghe 4.Củng cố-Dặn dò . -GV nhận xét tiết học -2,3 HS hát - 1 h/s đọc y/c BT1 sgk - cả lớp theo dõi - H/s làm BT 1 và đưa ra cách ứng sử - H/S nêu cách ứng sử các tình huống - H/S nhận xét - 1 h/s đọc y/c BT2 sgk - cả lớp theo dõi - H/s làm BT 2 nối bức tranh - H/S nêu cách ứng sử các tình huống -HS khác nhận xét . - 1 h/s đọc y/c BT4 sgk - cả lớp theo dõi - H/s làm BT 4 và đưa ra cách ứng sử - H/S nêu cách ứng sử các tình huống - H/S nhận xét - H/s đọc phần ghi nhớ SGK -HS l¾ng nghe - Ph¸t biÓu ý kiÕn theo sự hiểu biết của em về chủ đề hòa bình. Tiết 3 Mĩ thuật ( GVBM ) ***************************************************************** Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013 Tiết 1 TNXH ( GVBM) Tiết 2+3 Học vần: BÀI 34: ui - ưi I/Mục tiêu: - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi. - GD HS phòng tránh TNTT khi đi chơi ở đồi núi. II/Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ: từ, câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Đọc vần, từ, câu ứng dụng SGK (bài 33) Viết : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần ui - Nhận diện vần - Ghép thêm âm n và dấu sắc tạo tiếng mới - Giới thiệu tranh đồi núi * Dạy vần ưi (Tương tự như trên) - So sánh: ui, ưi HĐ2.Đọc từ ứng dụng Giải thích từ cái túi, minh hoạ vật thật Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : a.Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: - Theo dõi, uốn nắn. c.Luyện nói: Chủ đề: Đồi núi d.Đọc bài SGK 3Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh và đúng - Yêu cầu HS nối thanh từ - Dặn dò HS đọc bài xem trước bài uôi, ươi. - Nhận xét lớp - đọc 4 em - viết bảng con theo tổ - Phân tích vần: u + i - Ghép vần ui (đánh vần, đọc trơn) - Ghép tiếng núi( phân tích, đánh vần và đọc) - HS đọc đồi núi - Giống âm i cuối vần - Khác âm u âm ư đứng đầu vần - Nhận diện tiếng mới và đọc vần tiếng từ. - đọc bài; cá nhân, lớp - Đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ, câu Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. -Viết bài 34 VTV - HS biết đồi núi có thể khai phá để trồng trọt, đồi thấp hơn núi GD HS phòng tránh TNTT khi đi chơi ở đồi núi. - Đọc toàn bài : cá nhân - Mỗi đội cử 1 em tham gia bụi quà gửi tre Tiết 4 SINH HOẠT LỚP I/Đánh giá hoạt động trong tuần: * Ưu điểm: - Lớp duy trì tốt sĩ số HS và nề nếp học tập, thể dục, ra vào lớp. - Thực hiện hoàn thành chương trình tuần 8. - Chất lượng học tập có tiến bộ rõ nét. - HS trang phục đến lớp đảm bảo. - Thực hiện tốt vệ sinh lớp và cá nhân . * Tồn tại: Một số em đọc viết chậm, chữ chưa đều, đẹp II/Công tác đến: - Dạy và học chương trình tuần 9. - Tiếp tục duy trì sĩ số HS và nề nếp học tập. - Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra giữa kỳ 1 - Tăng cường việc rèn chữ viết cho HS. - Ôn nôi dung thi đua tháng 9, 10.

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 8 1314CHUAN.doc
Giáo án liên quan