Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 5 tuần 19

Môn: LUỴỆN TOÁN: ( t1) TIẾT 2 ( T 18) ÔN CÁC SỐ TỪ 10 .20

I.MỤC TIÊU

- Giúp học sinh củng cố về các số từ 10 .20.

- Biết đọc viết được các số 10 20 có hai chũ số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Tranh vẽ BT 5, BP

HV: VBTCC, BC, bứt

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 5 tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm: Ngày soạn: 02/01/14 Ngày giảng: 03/01/14 Môn: LUỴỆN TOÁN: ( t1) TIẾT 2 ( T 18) ÔN CÁC SỐ TỪ 10…..20 I.MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố về các số từ 10…..20. - Biết đọc viết được các số 10…20 có hai chũ số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh vẽ BT 5, BP HV: VBTCC, BC, bứt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định 1’ 2. KTBC 4’ 3. Bài mới 1’ HĐ1: 27’ Thực hành 4. Củng cố, dặn dò: 2’ - Cho hS hát - Đọc 10….20; 20…10 H: + 15 là số có mấy chữ số? + gồm mấy chục và mấy đơn vị? + 11 là số có mấy chữ số? + gồm mấy chục và mấy đơn vị? + 20 là số có mấy chữ số? + gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét, ghi điểm - GTB: ghi đề + HDHS làm bài tập Bài 1: Viết số (theo mẫu) - Gọi HS đọc đề - Làm mẫu, HDHS làm - Y/CHS làm BC, BL. - Theo dõi nhận xét sửa sai. Bài 2. Số? - Làm mấu, HD làm. - Y/CHS làm BC, BL - Nhận xét tuyên dương Bài 3. Viết só thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: - HDHS thảo luận nhóm 2 - Y/CHS nêu kết quả. Bài 4: Viết (theo mẫu) - Làm mẫu, HDHS làm - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Y/CHS làm vở, BL. - Theo dõi nhận xét sửa sai. Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Làm mấu, HD làm. - Y/CHS làm vở, BL - Nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học - Về làm bài 4vào vở, CB bài ( t 1 /18 ) - lớp hát - Lớp viết vở - CNTL, lớp nhận xét bổ sung - CN đọc đề - CN đọc - Chú ý - lớp làm BC, 1 BL, NX - CN nêu YC. - Chú ý - Lớp làm BC, 1 BL - CN nêu - Các nhóm thảo luận - Đại diện nêu kết quả - Chú ý - lớp làm vở - chú ý - Lớp làm vở, BL, NX - lắng nghe LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 2 (T14) uc, ưc, ôc I/ MỤC TIÊU - Giúp HS đọc được : uc, ưc, ôc; trục, lực, mộc; từ và câu ứng dụng trong bài. - Biết nối từ với tranh thích hợp, đìên được các tiếng có vần om, am, BT3. - Biết tìm, điền chữ vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa. II/ ĐỒ DÙNG DẠYHỌC GV: Viết âm, từ, câu ứng dụng trong bài lên bảng, BP. HS: BC, phấn, bíu chì,.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1Ổn định(1’) 2. KTBC (4’) 3.BM: 28’ HĐ1(15’) HD đọc HĐ2 (7’) HDHS nối HĐ3 (6’) Điền tiếng có vần om, am 4 Củng cố Dặn dò: (2’) - Đọc cho HS viết: mặc áo, quả gấc - Theo dõi nhận xét tuyên dương - GTB, Ghi đề - Viết bảng ôn lên bảng. - Đọc lại các âm, từ, câu ứng dụng - Gọi HS phát âm vần, tiếng: * uc, ưc, ôc * trục, lực, mộc - Theo dõi nhận xét tuyên dương - Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩ từ - Y/CHS đánh vần đọc trơn - Nhận xét sữa sai - Đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi HS đánh vần đọc trơn + Gọi HS đọc các tiếng trong bài 2. - HDHS nối tiếng tạo thành từ có nghĩa. VD: từ con ốc nối với tranh con ốc. - Theo dõi nhận xét sửa sai + Điền tiếp chúc hoặc nhức, cốc vào chỗ trống trong các câu sau: - làm mẫu: a) Hôm qua, mẹ em bị nhức đầu. - Y/CHS làm vở, BL - Nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học - về đọc bài chuẩn bị bài sau (tiết 3/14) - Hát - lớp viết BC - CN đọc - lớp QS - Nghe - CN, N, lớp đọc - 1 em đọc - nghe - CN, N, lớp - Nghe - CN, N, lớp - Cn đọc - Chú ý - lớp làm vở, 1 em làm BL. - Chú ý - lớp làm vở, 1 làm BL - lắng nghe - Lắng nghe ĐẠO ĐỨC (T3) LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẤY CÔ GIÁO (T1) I.MỤC TIÊU Giúp học sinh: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép vâng lời thấy giáo, cô giáo. - HS biết vì sao phải lễ phép vâng lời thấy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép vâng lời thấy giáo, côc giáo. III.ĐỒ DÙNG DẠY HOC: GV : Nội dung các câu hỏi ôn tập IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ và TG Người thực hiện Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Ổn định:1’ 2.BC: 2’ 3.Bài mới: 30’ HĐ1: 10’ Đóng vai theo tranh HĐ2: 10’ làm bài tập2 HĐ 3 10’ Liên hệ thực tế 4. củng cố - dặn dò: 2’ H: Khi ra vào lớp cần xếp hàng như thế nào? + Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học có lợi gì? -Nhận xét, tuyên dương - GTB: - ghi đề bài tập 1 Gọi HS nêu YC - HD đóng vai theo nhóm -YC các nhóm lên trình bày trứơc lớp -YC nhận xét theo gợi ý của GV:Việc sắm vai các nhóm, em thấy: -Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy,cô?Nhóm nào chưa -Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo? - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo? GV kết luận: +Khi gặp thầy giáo cô giáo cần phải lễ phép chào hỏi. +Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa bằng 2 tay +Lời nói khi đưa:Thưa cô(thầy) đây ạ! +Lời nói khi nhận lại: em cám ơn thầy -HD thực hành Bài tập 2: HD nêu YC -Yc tô màu vào những bạn đã lễ phép -HD trình bày vì sao em tô màu vào bạn đó Kết luận: Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô các em cần lễ phép, và làm theo lời thầy, cô giáo dạy bảo. Hỏi: Trong lớp mình bạn nào đã thực hiện lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi rồi? -Khi em lễ phép chào hỏi em nhận được gì ở người khác? - Kết hợp giáo dục HS - Nhận xét tiết học. - Về thực hiện như đã học 2HS trả lời -Nhanh nhen, thẳng hàng, không xô đẩy -Giúp em học tập mau tiến bộ. -HS thảo luận và chuẩn bị sắm vai theo nhóm - Một số nhóm lên sắm vai trước lớp. - Cả lớp thảo luận nhận xét. - HS thảo luận bổ sung ý kiến cho nhau -Lắng nghe và thực hiện -Vài em nhắc lại. -Hs lên thực hành đưa và đón nhận vật từ tay cô giáo. -Tô màu vào tranh mà bạn đã lễ phép vâng lời thầy giáo -HS trình bày và giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó - Cả lớp theo dõi trả lời theo suy nghĩ của mình - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docThứ năm.doc
Giáo án liên quan