Giáo án khối 4 - Tuần 23

I. MỤC TIÊU:

Học xong bài này, HS có khả năng:

- Hiểu:

+ Các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.

+ Mọi người đều có trách nhiệm bảo vê, giữ gìn.

+ Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng.

- Biết tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.

- Tích cực tham gia vào việc giữ gìn các công trình công cộng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:

- Tranh, SGK đạo đức 4.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 

doc46 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệu bài. * Nêu MĐ yêu cầu tiết học. Ghi bảng. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta. *Cho HS thảo luận nhóm đôi. -Y/c HS đọc sgk, dựa vào bản đồ , tranh ảnh thảo luận câu hỏi sau: +Nguyên nhân nào làm cho ĐBNB có công nghiệp phát triển mạnh? +Nêu dẫn chứng thể hiện ĐBNB có CN mạnh nhất nước ta? +Kể tên các ngành CN nổi tiếng của ĐBNB? -Gọi HS nêu ý kiến. -HD cả lớp nhận xét, bổ sung. ->GV kết luận. Hoạt động 2: Chợ nổi trên sông. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, dựa vào sgk, bản đồ, tranh ảnh thảo luận câu hỏi sau: +Mô tả về chợ nổi trên sông )Họp ở đâu? Người dân đến chợ bằng phương tiện gì? Có các loại hàng hóa gì? loại hàng hóa nào nhiều hơn?). +Kể tên các chợ nổi trên sông của ĐBNB mà em biết? - Gọi HS trình bày ý kiến. - HD nhận xét, bổ sung. -> GV kết luận. 3. Củng cố - dặn dò: * Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. (đọc ghi nhớ). -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS trả lời, HS cả lớp lắng nghe, nhận xét, bổ sung. . * HS thảo luận nhóm đôi. -Một số HS trình bày ý kiến, HS khác nhận xét, bổ sung. -Nghe -Các nhóm tiếp tục thảo luận. -HS nối tiếp nhau nêu ý kiến. -HS khác nhận xét, bổ sung. -2 HS đọc phần KL trong sgk. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Tìm hiểu về truyền thống văn hoá quê hương. I. Mục tiêu. I. MỤC TIÊU: II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Qua bài học HS biết tìm hiểu về truyền thống quê hương. Yêu quý, tôn trọng về truyền thống. II. Chuẩn bị: - Một số truyền thống của quê hương. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1Ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ. 10’ 2 -Giới thiệu về truyền thống quê hương. 29’ 3. Củng cố. 1’ * Yêu cầuHS báo cáo tình hình học tập của tổ trong tuần vừa qua. - Nhận xét tuyên dương. - Gợi ý về phương hướng. * Giới thiệu về truyền thống quê hương. - Quê hương em có những truyền thống gì? - Em cần làm những việc gì để bảo vệ truyền thống đó? * Nhận xét tiết học. - Các tổ báo cáo tình hình học tập của tổ trong tuần vừa qua. - Lớp trưởng nhận xét. - Lớp trưởng đọc bản phương hướng chung cho tuần tới. - Nghe giới thiệu. - Truyền thống: Yêu nước nồng nàn, .... - Nối tiếp trả lời: để bảo vệ truyền thống đó chúng em phải chăm ngoan học giỏi, vâng lời các thầy, cô, và gia đình,... - Về ôn lại truyền thống Hướng dẫn học I. MỤC TIÊU: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố kĩ năng đọc-hiểu; kĩ năng làm BT chính tả thông qua một số bài tập cụ thể. - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC. - Phấn màu, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 10’ 13-15’ 8-10’ 3’ 1. Ổn định lớp: 2. Các hoạt động: HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày. - GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Đọc-hiểu. - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Gọi HS khá đọc bài: Thăm nhà Bác. - Y/c HS tự làm bài tập. - Gọi HS nêu miệng KQ. - Nhận xét, sửa chữa. Bài 2: Hoàn chỉnh các câu thành ngữ. - Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. - Cho HS làm bài cá nhân vào vở. - Gọi HS 2 tổ nối tiếp nhau lên chữa bài trên bảng phụ. - HD nhận xét, chốt lời giải đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - 1 HS đọc bài. Lớp đọc thầm. -HS tự làm bài trong vở BT.(khoanh vào câu trả lời đúng). - Nêu miệng kết quả: - Nhận xét, sửa chữa. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân vào vở. - HS nối tiếp nhau lên điền bảng phụ. - Nhận xét, sửa chữa. a/ Thức khuya dậy sớm Tay đứt ruột sót. b/ Tức nước vỡ bờ. Giàu nứt đố đổ vách. Hướng dẫn học I. MỤC TIÊU: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố một số BT về luyện từ - câu (dấu gạch ngang, MRVT về cái đẹp); Củng cố về cách viết một đoạn văn miêu tả một loài hoa. - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC. - Bảng phụ, giấy khổ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 10’ 3-4’ 4-6’ 4-5’ 8-10’ 3’ 1. Ổn định lớp: 2. Các hoạt động: HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày. - GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: - Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. - GV treo bảng phụ. - Gọi HS chọn đáp án đúng, y/c HS giải thích. - Nhận xét, sửa chữa. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu y/c BT, 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn văn. -GV treo bảng phụ BT. -Cho HS thảo luận nhóm đôi để tìm đoạn văn dùng sai dấu gạch ngang. -Gọi HS nêu miệng KQ. -HD nhận xét, chốt KQ đúng. Bài 3 : - Gọi HS nêu y/c BT. - Phát phiếu cho HS làm theo nhóm. -Dán phiếu, HD nhận xét bài trên phiếu. - GV kết luận, chốt KQ đúng. Bài 6 :Tập làm văn. - Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS tự viết bài vào vở. -Gọi HS trình bày. -Nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - 1 HS đọc. Lớp đọc thầm. - HS suy nghĩ, chọn đáp án đúng. - Nêu miệng KQ. - Lớp nhận xét, sửa chữa. (KQ: khoanh vào ý C) - 1HS đọc y/c BT. 3 HS đọc 3 đoạn văn. - HS thảo luận cặp. - Một số HS trả lời. -Cả lớp cùng nhận xét, bổ sung. - 1, 2 HS đọc đề bài. -HS làm bài vào phiếu theo nhóm. -2 nhóm làm xong trước lên dán phiếu. -HD nhận xét, sửa chữa. +Những từ chỉ vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ VN là: đáp án a, b, c, f. -Gọi vài HS khác nêu KQ của nhóm mình. - 2, 3 HS đọc đề bài. * HS tự viết một đoạn văn tả một loài hoa mà em thích. - 2, 3 HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét. Hướng dẫn học I. MỤC TIÊU: - Giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày. - Củng cố một số BT về dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9; củng cố một số tính chất cơ bản của phân số. - Giáo dục tính chính xác, tích cực và chủ động cho HS. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. Phiếu học tập cho BT 1, 3. III. LÊN LỚP: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 3’ 10’ 20-22’ 3-4’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - KT sách, vở HS. 3. Các hoạt động: HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày. - Yêu cầu HS tự hoàn thành các BT ở buổi học sáng. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. HĐ 2: HD làm bài tập toán. Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng. - Gọi HS nêu y/c BT. 4 HS nối tiếp nhau đọc nội dung BT. - Cho HS thảo luận theo 4 nhóm, làm bài vào phiếu. - Gọi đại diện các nhóm lên gắn phiếu, đọc KQ của nhóm mình và giải thích KQ. - HD nhận xét, chốt KQ đúng. -> Gọi HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9. Bài 2: - Gọi HS nêu y/c BT. -GV treo bảng phụ. -Cho HS suy nghĩ, chọn đáp án. -Gọi HS lên khoanh vào đáp án đúng. -Nhận xét, chốt KQ. Bài 3: -GV treo bảng phụ, gọi HS đọc y/c Bt. -GV giải thích nội dung BT. -Cho HS thảo luận nhóm đôi. -Gọi đại diện 2 nhóm lên làm bài (y/c HS giải thích tại sao?). HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV KL, chốt KQ đúng. Bài 4: -Gọi HS đọc nội dung BT. -Hướng dẫn HS: +Tìm tổng số bi hà có. +Viết p/s chỉ số phần bi xanh. -Gọi 1 HS lên bảng làm bài, HS khác làm vào vở. -GV chấm một số vở HS. -HD chữa bài trên bảng. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. - HS chuẩn bị sách, vở. - HS tự hoàn thành các BT ở buổi sáng. - 1 HS nêu y/c BT. 4 HS đọc BT. - HS tự làm bài vào phiếu theo nhóm. - Các nhóm gắn phiếu lên bảng, đọc KQ và giải thích. - HS cả lớp nhận xét, sửa chữa. +Đáp án đúng là : a/ A. c/ D b/ C d/ A - 1 HS đọc. - HS suy nghĩ làm bài cá nhân. -1 HS lên khoanh đáp án. -Chữa bài. +Hình có phần tô đậm > là  hìn D. -1 HS đọc y/c BT. -Thảo luận cặp. -Chữa bài. (HS giải thích tại sao?) a/ Số chia hét 5 nhưng không chia hết 2 là: 585. b/ số chia hết 9 là: 585. -2 HS đọc BT. -Giải bài vào vở, 1 HS làm trên bảng. -Nhận xét, sửa chữa. Bài giải. Hà có tổng số viên bi là: 11 + 4 + 6 + 1 = 22 (viên) Phân số chỉ các viên bi màu xanh là: (số bi) Hướng dẫn học I.MỤC TIÊU: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 3, 2; về p/s bằng nhau, so sánh p/s; Củng cố về các phép tính với số tự nhiên. Củng cố về diện tích hình chữ nhật và hình bình hành. - Giáo dục tính chính xác, tích cực và chủ động cho HS. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 10’ 22-24’ 3’ 1. Ổn định lớp: 2. Các hoạt động: HĐ1: Hoàn thành các BT trong ngày. - GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng. - Gọi HS nêu y/c BT. 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 ý của BT. - GV treo bảng phụ. Y/c HS thảo luận cặp. - Gọi HS chữa bài. - HD nhận xét. Chốt KQ đúng. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. - Nhận xét, sửa chữa. ->Chốt KQ đúng. Bài 3: - Gọi HS đọc BT. -Cho HS tự làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài. - Nhận xét, chốt KQ đúng. Bài 4: -Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. -GV vẽ hình như sgk. a) Cho HS quan sát hình vẽ, hoàn thiện nội dung phần a. b) Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích hình CN và hình bình hành. -Cho HS tự làm bài vào vở. -Gọi 2 HS chữa bài. -Nhận xét, sửa chữa, chốt lời giải đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - 1HS đọc y/c, 4 HS nối tiếp đọc 4 ý của BT. - HS thảo luận cặp đôi. -HS nối tiếp nhau làm trên bảng phụ. - Chữa bài (giải thích) +Khoanh vào đáp án: a/ C, b/ <, c/ C, d/ C - HS tự làm bài vào vở. - 4HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp nhận xét, bổ sung. -1 HS đọc BT. - Tự làm bài vào vở. - Chữa bài. Bài giải So sánh các p/s: Ta có: Vì 16<19<21 nên: Vậy lớp 4A nhận nhiều sách hơn. -1,2 HS đọc BT. a/Quan sát hình vẽ, hoàn thiện BT a. b/ 2 HS nhắc lại cách tính diện tích hình CN và hình bình hành. - Giải BT vào vở rồi chữa bài. Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 18 x 9 = 162 (cm2) Diện tích hình bình hành MBND là: 9 x (18 – 6) = 108 (cm2) Đáp số: 162 cm2; 108 cm2

File đính kèm:

  • docGiao an 4 T23.doc
Giáo án liên quan