Giáo án khối 4 - Tuần 19 - Học kì II

I/ Mục tiêu: Củng cố tính nhanh, tính giá trị biểu thức, các phép tính về STN.

II/ Lên lớp: 1/ Chữa bài tập ở nhà

2/ HD làm bài tập:

Bài1: Tính nhanh: a/ (6 x5 + 7 - 37)x(1 + 2 + 3 + .+ 9 + 10) = 0 x A = 0.

b/ (11 x 9 – 100 + 1):(1 x 2 x 3 x 4 x .x 9 x 10)= 0 : A = 0.

c/ 4 x 113 x 25 – 5 x 112 x 20 = 100 x 113 – 100 x 112= 100 x (113 -112)

= 100 x 1 = 100

Bài2: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất.

a/ 1994 x 867 + 1994 x 133.

b/ 1994 x 867 + 1995 x 133 (1995 = 1994 + 1)

c/ 1875 : 2 + 125 : 2 =(1875 + 125):2

d/ 0 : 36 x (32 + 17 + 99 – 68 + 1) = 0 x A = 0

e/ (a ; 1 – a x 1):(a x 1991 + a + 1) (m là STN)= 0: A = 0

 

doc8 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 19 - Học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 300 phải viết bao nhiêu csố. Tiếng Việt: Ôn tập. Tiết 41-42 I, Mục đích, yêu cầu: - Củng cố, hệ thống lại KT về c/ tả âm vần; các từ loại cơ bản (DT, ĐT, TT), từ đơn , từ ghép, từ láy đã học. - Cảm thụ một số câu chuyện, cảm nhận về nhân vật trong truyện đã học . - Củng cố TVL kể chuyện đã nghe, đã đọc, được chứng kiến hoặc tham gia. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: A/ Bài cũ: - Y/C HS kể lại câu chuyện “ Văn hay chữ tốt” - Nêu mở bài, thân bài, kết bài. - Nêu y của mỗi đoạn. B/ Bài mới: 1/ GTB: Nêu ND tiết học. 2/ HD luyện tập: Bài1: Phân biệt nghĩa của các từ láy sau: nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen. + Đặt câu với mỗi từ láy trên * HD:- GV cho HS trao đổi nhóm đôi, đại diện nêu kết quả, lớp NX, thống nhất K/Q: + nho nhỏ: nhỏ, với mức độ ít. + nhỏ nhắn: nhỏ về tầm vóc, trông cân đối, dễ thương + nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng mỏng manh, yếu ớt. + nhỏ nhẻ: ( nói năng, ăn uống) thong thả, chậm rãI với vẻ giữ gìn, từ tốn. + nhỏ nhen: tỏ ra hẹp hòi, để y đến cả điều rất nhỏ về quyền lợi trong quan hệ đối xử. Đặt câu: VD: Chị ấy ăn uống nhỏ nhẻ như cô dâu mới. Bài2: Đọc đoạn văn sau: “Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê toàn màu vàng, những màu vàng rất khác nhauMàu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoeTừng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươiDưới sân, rơm và thóc vàng giòn. Quanh đó con gà, con chó cũng vàng mượt .( Tô Hoài). a/ Phân biệt nghĩa của các từ gạch chân trong đoạn văn trên. b/ Tìm thêm những từ chỉ màu sắc khác được cấu tạo theo mẫu: vàng+x nói trên: VD: đỏ ối,, xanh ngắt, , trắng xoá, * HD: a/ Phân biệt nghĩa: + Vàng xuộm: vàng đậm và đều khắp. + Vàng hoe: vàng nhạt nhưng tươI và ánh lên. + Vàng ối: vàng đậm, tươi. + Vàng tươi: vàng một cách tươI tắn. + Vàng giòn: vàng khô, già nắng. + Vàng mượt: vàng một cách mượt mà. b/ VD: xanh biếc, xanh lơ, xanh rì, xanh rờn, xanh um;đo đỏ, đỏ tươI, đỏ thắm trắng tinh, trăng trắng, tráng bạch Bài3: Nghĩa của các từ láy dưới đây có điểm nào giống nhau:Khấp khểnh, mấp mô, lấp ló, lập loè. Tìm thêm những từ láy tương tự. HD: Điểm giống nhau về nghĩa: diễn tả trạng thái: ẩn – hiện, có – không, lên – xuống, sáng – tối,một cách đều đặn của sự vật, hiện tượng. - Tìm thêm từ: Gập ghềnh, bập bùng, nhấp nhô, nhấp nhổm, thập thò,.. Bài4: Phân biệt các từ ghép dưới đây thành 2 loại: Từ ghép có nghĩa PL, TG có nghĩa TH ( mỗi loại viết một dòng) bạn học, bạn đường, bạn đời: anh em, anh cả, em út, anh rể, chị dâu, ruột thịt, hoà thuận, thương yêu, vui buồn. HD: HS có thể trình bày theo 2 cột, hoặc theo dòng. + Từ ghép có nghĩa TH: anh em, ruột thịt, hoà thuận, thương yêu, vui buồn. + Từ ghép có nghĩa PL: bạn học, bạn đường, bạn đời, anh cả, em út, anh rể, chị dâu. C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học ---------------------------------------------------------------------- Tuần 21 (Tiết 43- 44) I/ Muc đích yêu cầu: - Củng cố, giúp HS nắm vững về từ đơn, từ ghép, từ láy.Danh từ, động từ. -- Biết giải một số câu đối (chữ). - Làm được bài TLV kể chuyện, (đóng vai). II/ Chuẩn bị:- GV: Hệ thống bài tập tự luyện. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: A/ Bài cũ: - Gọi HS chữa BT về nhà(bt1,2) . - GV thu chấm nx một số bàiTLV. - Lớp nx, bổ sung thống nhất kết quả. Bài1: a/ Từ láy: ồn ã, trong trẻo, xanh xao, bâng khuâng, khập khễnh. b/ Từ ghép có nghĩa TH: xe cộ, đi đứng, mặt mũi, học hành, trong trắng. c/ Từ ghép có nghĩa phân loại: trắng hồng, xanh ngắt, trắng bệch, học vẹt, xe tô. Bài2:- Từ ghép có tiếng” vui”: vui sướng, vui chơi, vui đùa, vui tươi. - Từ láy có tiếng vui: vui vẻ, vui vầy. + Y/CHS nối tiếp nhau mỗi em đặt một câu có các từ trên. Bài3: GV HD sửa lỗi chung nhiều HS mắc. HD sửa lỗi cụ thể về cách dùng từ, đặt câu, sắp xếp ý, giải thích câu chuyện, kết luận bài văn. B/ Bài mới: 1/ GTB: Nêu Y/C tiết học 2/ HD luyện tập: Bài1: Trong các tổ hợp sau: từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy: Máy nổ, nổ máy, hỏi han, năng lượng, năng nổ, yêu thương, anh em, hàng hoá, học tập, bài tập, tập tành, chạy chọt, hăng say, học hỏi, hành hạ, tập nói, hăng hái, hung hăng, làm bài học việc. HD: * Từ ghép: máy nổ, nổ máy, năng lượng, yêu thương, anh em, học tập, bài tập, hăng say, học hỏi, tập nói, học việc, làm bài. * Từ láy: hỏi han, năng nổ, hàng hoá, tập tành, chạy chọt, hành hạ, hăng hái, hung hăng. Bài2: a/ Tìm các từ láy có phụ âm đầu là “h” ? b/ Tìm các từ láy có vần “e” ? HD: a/ hối hả, hóng hách, hồng hộc, hùng hục. b/ le te, be bé, ve ve, se sẽ, khe khẽ, the thé... Bài3: Dựa vào cấu tạo, hãy chia các từ sau thành 3 nhóm. Đặt tên cho từng nhóm? Căng thẳng, cặp kè, nhỏ nhẹ, loanh quanh, nô đùa, xe pháo, xe cộ, nhỏ nhẹ, cuống quýt, công kênh, chỵ, nô lệ, làm, xúng xính, óng ánh, cong queo, nô nức, cập kênh, ngấp nghé, chăng chớ, ào ào, quanh co, ngủ nghỉ, hung ác, bảo thủ, bảo ban, ra vào, vào, phì phò, sân, châu chấu, ba ba, tê tê... HD:* Từ đơn: chạy, làm, sân, mía, vào. * Từ ghép: nhỏ nhẹ, nô đùa, nô lệ, xe phấo, xe cộ, ngủ nghỉ, hung ác, bảo thủ, ra vào. * Từ láy: căng thẳng, cặp kè, loanh quanh, nô nức, cuống quýt, công kênh, xúng xính, óng ánh, cong queo, cập kênh, ngấp nghé, chăng chớ, ào ào, quanh co, bảo ban, phì phò, châu chấu, ba ba, tê tê. Bài4: Giải câu đố( chữ) : Đố là chữ gì? a/ Để nguyên - giúp bác nhà nông trâu Thêm huyền- ấm miệng cụ ông, cụ bà. trầu Thêm sắc- từ lúa mà ra, trấu Đố bạn đoán được đó là chữ chi? ( trâu) b/ Để nguyên- chăm chỉ kéo cày Thêm huyền thành lá trầu cay của bà. Thêm sắc vỏ thóc tách ra Đố em đoán đúng đó là chữ chi? ( trâu) c/ Để nguyên- có lá, có cành ( cây) Thêm huyền- trâu kéo, ruộng thành đất tơi. (cầy) Sắc vào- bỏ mạ rang chơi ( cấy) Rủ nhau phủ kín khắp nơi ruộng đồng. d/ Để nguyên - bơi lội tung tăng (cá) Bỏ sắc- giúp bạn đánh răng trắng ngời. (ca) Bài5: a/ Từ “ kỉ niệm” được sử dụng trong các ngữ cảnh sau là DT hay ĐT? Chúng mình vừa ôn lại những kỉ niệm cũ (DT) Mình kỉ niệm cậu cái bút này. (ĐT) b/ Từ “ý thức” Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất có trước ý thức. (DT) Anh ta ý thức được công việc anh ta đang làm . (ĐT) c/ “ tâm tình”: Hai người bạn đang thổ lộ tâm tình (DT) Hai người bạn thủ thỉ tâm tình (ĐT) Bài6: Dựa vào nội dung trích đoạn kịch: “ở vương quốc tương lai”, hãy kể lại câu chuyện ấy bằng lời của mình theo trình tự thời gian. - GVHD làm: Tin- tin và Mi - tin đi đến công xưởng xanh.....đi hết” Công xưởng xanh” cả hai lại đến” Khu vườn kì diệu” : - Y/C HS làm bài trong thời gian (30), GV thu bài chấm. Bài7: ( Y/C HS làm nháp) kể miệng. Đề bài: Kể lại câu chuyện “ ở vương quốc tương lai” theo hướng hành động , sự việc xảy ra trong cùng một thời gian. - Y/C HS kể trong nhóm đôi , và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Y/C HS thi kể trước lớp, HS khác nx, bổ sung, lớp bình chọn bạn kể hay nhất. - GV nx ghi điểm. C/ Củng cố, dặn dò: HS về nhà làm lại, học bài. BTVN: TLV Làm viết bài 7 vào vở. Toán: Ôn tập (Tiết 43- 44) I/ Mục tiêu Tiếp tục ôn tập và nâng cao STN: tìm số và chữ số bằng cách phân tích cấu tạo số. II/ Lên lớp: 1/ Chữa bài về nhà. 3 HS chữa bài về nhà. 2/ HD luyện tập: Bài 1: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 4 lần tổng 2 chữ số của nó. Giải: Gọi số phải tìm là ab (a0; 0≤a,b≤9) Theo bài ra ta có ab= 4x(a+b); 10xa+b= 4x a+4xb; 10xa-4xa= 4xb-b 6xa= 3xb; 2 x a =b. Nếu a=1=> b=2 (chọn) ta được số 12. Nếu a=2=>b=4(chọn) ta được số 24. Nếu a=3=> b=6 (chọn) ta được số 36. Nếu a=4=>b=8( chọn) ta được số48. Nếu a=5=> b=10( loại). Vậy ta tìm được các số là: 12, 24, 36, 48. Bài2: Tìm số có 2 csố, biết rằng tổng 2 csố của số đó là số bé nhất có 2csố và tích 2csố của số đó là số lớn nhất có 1csố. Giải:SBN có 2csố là:10=> tổng 2csố là 10; SLN có 1csố là:9=> tích 2csố là9. Ta có: 10 =9 + 1 ; 9 x 1= 9 ( chọn), 10 = 8 + 2 ; 8 X 2= 16 (loại) 10 =7 + 3 ; 7 x3 =21( loại), 10 = 6 + 4; 6 x 4 = 24 ( loại) 10 = 5 + 5; 5 x 5 = 25 (loại).Vậy ta tìm được 2 số thoả mãn là: 19,91. Bài3: Tìm số có 2csố, biết rằng số đó gấp 6 lần csố hàng đơn vị của nó. Giải: Gọi số phải tìm là ab (a,b≠0). Theo bài ra ta có ab = 6 x b 10 x a + b= 6 x b; 10 x a= 6 xb – b; 10 x a= 5 x b; 2 x a= b. Nếu a=1=> b=2 (chọn) ta được số 12. Nếu a=2=>b=4(chọn) ta được số 24. Nếu a=3=> b=6 (chọn) ta được số 36. Nếu a=4=>b=8( chọn) ta được số48. Nếu a=5=> b=10( loại). Vậy ta tìm được các số là: 12, 24, 36, 48. Bài4: Tìm số có 2 csố, biết rằng số đó gấp 14 lần csố hàng chục. Giải: Gọi số phải tìm là ab(a,b≠0).Ta có: ab = 14 x a; 10 x a + b= 14 x a; b = 14 x a – 10 x a; b = 4 x a. Nếu a = 1=> b = 4 ( chọn) ta viết được số 14 ; Nếu a = 2=> b = 8 ( chọn) ta viết được số 28; Nếu a = 3=> b = 12 ( loại).Vậy ta tìm được 2 số thoả mãn với đầu bài: 14, 28. Bài5: Tìm số có 3 csố, biết csố hàng trăm gấp 3 lần csố hàng chục, csố hàng chục gấp 3 lần csố hàng đơn vị Giải: Chữ số hàng trăm so với csố hàng đơn vị gấp: 3 x 3=9(lần). Chữ số hàng trăm ≠ 0 nên csố hàng đơn vị củng ≠0 . Chữ số hàng trăm csố hàng đơn vị là:1; csố hàng chục là: 1 x 3= 3;csố hàng trăm là: 3 x 3= 9. Vậy số phải tìm là:931 Bài6: Tìm số có 2csố biết csố hàng chục gấp 3 lần csố hàng đơn vị và nếu lấy số đó trừ đi 18 thì sẽ được một số có 2csố giống nhau. Giải: Số phải tìm có 2csố,csố hàng chục ≠0 ; csố hàng chục gấp 3 lần csố hàng đơn vị=>csố hàng đơn vị ≠0 . Chữ số hàng đơn vị csố hàng đơn vị có thể là: 1, 2, 3;csố hàng chục có thể là: 3, 6, 9. Ta có 3số có csố hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị :31,62,93 Ta lại có : 31-18=13 (loại) 62-18=44 ( chọn) 93-18=75 (loại) Vậy số phải tìm là : 62 Bài tập về nhà Bài1: tìm stn có 2 csố biết số đó gấp 8 lần tổng các csố của nó . Bài2: tìm stn có 2 csố biết rằng số đó gấp 21 lần csố hàng đơn vị của nó Bài3: tìm stn có 2 csố biết số đó gấp 13 lần csố hàng chục của nó . Bài4: tìm số có 4 csố , biết csố hàng chục bằng 1/3 csố hàng trăm ,csố hàng Trăm gấp đôi csố hàng nghìn và số đó là số lẻ chia hết cho 5

File đính kèm:

  • docgiao an lop 4 nam 2009 2010.doc
Giáo án liên quan