Giáo án khối 4 - Tuần 17 - Môn Toán (tiết 83) Luyện tập chung

I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :

 - Giá trị theo vị trí của chữ số trong 1 số.

 - Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia với số có nhiều chữ số.

 - Diện tích hình chữ nhật và so sánh số đo diện tích.

 - Bài toán về biểu đồ.

 - Bài toán về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.

 - Làm quen với bài toán trắc nghiệm.

II. Đồ dùng dạy học :

 - Photo các bài tập tiết 83 cho từng HS.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc2 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 17 - Môn Toán (tiết 83) Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán ( Tiết 83 ) : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Giá trị theo vị trí của chữ số trong 1 số. - Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia với số có nhiều chữ số. - Diện tích hình chữ nhật và so sánh số đo diện tích. - Bài toán về biểu đồ. - Bài toán về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó. - Làm quen với bài toán trắc nghiệm. II. Đồ dùng dạy học : - Photo các bài tập tiết 83 cho từng HS. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Giới thiệu bài – Ghi đề : 2ph - GV nêu yêu cầu của tiết học : Trong tiết học này các em sẽ cùng làm một đề luyện tập tổng hợp theo hình thức trắc nghiệm đề chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối HKI. B. Hướng dẫn luyện tập : 40ph GV phát phiếu photo cho HS , yêu cầu HS làm bài tập. HS lắng nghe. HS làm bài trên phiếu. GV hướng dẫn cách chấm bài : Đáp án : Bài 1 : Khoanh vào B. Khoanh vào C. Khoanh vào D. Khoanh vào C. Khoanh vào C. Bài 2 : a. Thứ 5 có số giờ mưa nhiều nhất. b. Ngày thứ 6 có mưa trong 2 giờ. c. Ngày thứ 4 trong tuần không có mưa. Bài giải : Số HS nam của trường là : ( 672 – 92 ) : 2 = 290 ( HS ) Số HS nữ là : 290 + 92 = 382 ( HS ) Đáp số : Nam 290 HS Nữ 382 HS Bài 3 : Tóm tắt : Có : 672 HS Nữ nhiều hơn nam : 92 em Nam : ? em Nữ : ? em ( hoặc vẽ sơ đồ : Nam 92 HS 672 HS Nữ GV hướng dẫn HS tự đánh giá kết quả bài làm của mình. Bài 1 : ( 4 đ ) ( Mỗi lần khoanh đúng 0,8 điểm ) Bài 2 : ( 3 đ ) ( Mỗi câu đúng được 1 điểm ) Bài 3 : ( 3 đ ) Trả lời và viết phép tính đúng tìm được số HS nam : 1 điểm. Trả lời và viế phép tính đúng tìm được số HS nữ : 1 điểm Đáp số : 1 điểm. C. Củng cố , dặn dò : 3ph - GV nhận xét bài làm của HS , nhận xét tiết học. - Ôn tập để kiểm tra HKI.

File đính kèm:

  • docToán 83.doc