Giáo án khối 4 - Quách Văn Bàn - Tuần 18

I. Mục đích, yêu cầu

* HS cả lớp:

- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học(tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/ phút)

- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở KI.

- Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.

* HS khá giỏi: Đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 80 tiếng/ phút).

 

doc21 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án khối 4 - Quách Văn Bàn - Tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ 18 kiểm tra HKI I. Mục tiêu - GVkiểm tra, đánh giá ý thức học tập môn địa lí của HS trong HKI. Kiểm tra nội dung, kiến thức các vùng miền như: miền núi, trung du và đồng bằng Bắc Bộ,....... - KT việc vận dụng kiến thức bài học để làm các bài tập trắc nghiệm và tự luận. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Đề kiểm tra III. Các hoạt động dạy- học KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KI I NĂM HỌC 2009- 2010 MễN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 4 Họ và tờn:.Lớp 4 Điểm:. Cõu 1: (3 điểm): Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất: 1/ Thời Nhà Lý kinh đụ nước ta đặt tại: A. Hoa Lư B. Thăng Long C. Hà Nội D. Văn Miếu 2/ Thành Cổ Loa cú dạng hỡnh gỡ? A. Hỡnh trũn B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh xoỏy trụn ốc D. Hỡnh lục lăng 3/ Lý Thỏi Tổ quyết định dời đụ ra Thăng Long là do: A. Hoa Lư khụng phải là trung tõm đất nước. B. Hoa Lư là vựng nỳi hiểm trở, chật hẹp. C. Thăng Long là vựng đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ và là trung tõm của đất nước. D. Tất cả cỏc lý do trờn. 4/ Đồng bằng Bắc Bộ là do hệ thống sụng nào bồi đắp? A. Sụng Hồng B. Sụng Thỏi Bỡnh C. Sụng Đồng Nai D. Hệ thống sụng Hồng và sụng Thỏi Bỡnh 5/ Vựng Trung du Bắc Bộ thớch hợp cho việc trồng cõy gỡ? A. Cao su B. Cà phờ C. Cõy chố và cõy cọ D. Trồng cõy ăn quả và cõy cụng nghiệp 6/ Khớ hậu Tõy Nguyờn cú mấy mựa? A. Một mựa B. Hai mựa C. Bốn mựa D. Ba mựa. Cõu 2: (2 điểm): Nối tờn nhõn vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đỳng. A B Đinh Bộ Lĩnh Tiờu diệt quõn Nam Hỏn trờn sụng Bạch Đằng Ngụ Quyền Chống quõn xõm lược nhà Tống Lý Thường Kiệt Xõy thành Cố Loa An Dương Vương Dẹp loạn 12 sứ quõn Lý Cụng Uẩn Dời đụ ra Thăng Long Cõu 3: (2 điểm): í chớ quyết tõm tiờu diệt quõn xõm lược Mụng- Nguyờn của quõn dõn nhà Trần được thể hiện như thế nào? ... Cõu 4: (2 điểm): Nờu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tõm chớnh trị, kinh tế, văn hoỏ, khoa học hàng đầu của nước ta. ... Câu 5: (1 điểm): Điền các từ (khai thác, sinh sống, dãy núi, sườn dốc, nghề thủ công) vào chỗ chấm cho thích hợp để nói về con người và hoạt động sản xuất của người dân Hoàng Liên Sơn. Hoàng Liên Sơn làcao, đồ sộ nhất nước ta, có đỉnh nhọn,, thung lũng hẹp và sâu. Hoàng Liên Sơn là nơi . của những dân tộc ít người: Thái, Dao, Mông. Nghề nông là chính của cư dân. Ngoài ra họ còn có nhiều ....và ..khoáng sản. 4. Củng cố- dặn dò. - GV thu bài về nhà chấm. Nhận xét ý thức làm bài của HS. - Về nhà chuẩn bị bài tuần19. Ngày soạn: Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 Toán Đ 90 Kiểm tra học kì I I. Mục tiêu * Kiểm tra HS các KN sau: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng, lớp. - Thực hiện phép cộng, trừ các số đến sáu chữ số không nhớ, hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc. - Giải bài toán có đến ba bước tính trong các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Đề kiểm tra phô tô sẵn. III. Các hoạt động dạy- học Phòng giáo dục nho quan Trường tiểu học Kỳ Phú Kiểm tra chất lượng KI- năm học 2009- 2010 Môn: Toán 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên:.Lớp: 4 - Trường tiểu học Kỳ Phú Điểm:.. Bài 1: (3 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1, Số Sáu mươi bảy triệu không trăm bốn mươi tám nghìn không trăm linh ba” viết là: A. 67 048 003 B. 76 048 003 C. 67 408 003 D. 67 480 300 2, Trong các số: 65 874; 56 874 ; 65 784 ; 65 748, số lớn nhất là: A. 65 874 B. 56 874 C. 65 784 D. 65 748 3, Đổi 3 tấn 75 kg =kg Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 375 B. 3 075 C. 3 750 D. 2 000 4, Trong các góc dưới đây, góc nhọn là: A D C . B 5, Trong số 746 123 904, chữ số 6 có giá trị là: A. 6 000 B. 600 C. 6 000 000 D. 600 000 6, Trung bình cộng của 21; 30 và 45 là: A. 50 B. 32 C. 33 D. 43 Bài 2: (1 điểm) Cho các số 4 500; 3 642; 2 259; 6 506: a, Số chia hết cho 2 là: b, Số chia hết cho 3 là:... c, Số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là: d, Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là:. Bài 3: (1 điểm) Tìm y: a, 14 536 – y = 3 928 b, y : 255 = 203 . . Không được viết vào khoảng này Bài 4: (2 điểm) Đặt tính và tính a, 58323 + 7 895 b, 807 048 – 269 486 . . ..... .. c, 4369 x 76 d, 10 625: 25 . .. .. .. . . Bài 5: (2 điểm) Một mảnh vờn hình chữ nhật có nửa chi vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó. .................... . Bài 6: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 4 x 113 x 25 – 5 x 112 x 20 . . . Đ 36 không khí cần cho sự sống I. Mục tiêu - HS nêu được con người, động vật, thực vật phải có không khí để thở thì mới sống được II. Đồ dùng dạy- học - Hình vẽ SGK T72, 73. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài. b, Các hoạt động dạy- học. ã HĐ1:Tìm hiểu vai trò của KK đối với đời sống con người. * MT: - HS nêu được dẫn chứng để chứng minh con người cần KK để thở. - Xác định vai trò của ô xy trong KK đối với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này vào cuộc sống. * Cách tiến hành. - HS đọc mục thực hành T72. Thực hành như H1, H2 (72) H: Để tay trước mũi, thở ra và hít vào em có nhận xét gì? H: Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại em cảm thấy ntn? H: KK có vai trò gì với sự sống của con người? - GV nêu tác dụng KK với sự sống của con người, ứng dụng của KK trong y học và đời sống. ã HĐ2: Tìm hiểu vai trò của KK với đời sống thực vật và động vật. * Cách tiến hành. - HS quan sát H3, H4 SGK (T72) và trả lời. H: Tại sâu bọ và cây trong bình bị chết? H: KK có vai trò ntn với đời sống ĐV, TV? - GV nêu vài TN thời xưa: Các nhà bác học đã cho chuột bạch vào bình thuỷ tinh kín có đủ thức ăn, nước uống. Khi chuột thở hết ô xy trong bình thì bị chết mặc dù thức ăn, nước uống vẫn còn. Không nên cho nhiều hoa tươi; cây cảnh vào phòng ngủ đóng kín cửa. (Vì cây hô hấp thải ra khí các bô níc, hút khí ô xy làm anhe hưởng đến sự hô hấp của con người) ã HĐ3: Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô xy. * Mục tiêu: HS xác định được vai trò của khí ô xy với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này trong cuộc sống. * Cách tiến hành. - HS qua sát H5, H6 (73). Thảo luận cặp đôi câu hỏi. H: Kể tên dụng cụ giúp người thợ lặn có thể lặn hàng giờ dưới nước? H: Nói tên dụng cụ giúp nước trong bể cá có nhiều KK hoà tan? - GV nêu thêm câu hỏi. H: Nêu VD chứng tỏ KK cần cho sự sống con người, ĐV, TV? H: Thành phần nào trong KK quan trọng nhất đối với sự thở? H: Trường hợp nào ta phải thở bằng bình ô xy? (người thợ lặn, thợ làm việc trong hầm lò, người bị bệnh nặng phải cấp cứu) * KL: Người, ĐV, TV muốn sống được cần có ô xy để thở. 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS) - Về chuẩn bị bài 37. Tập làm văn Đ 36 kiểm tra: chính tả- tập làm văn I. Mục tiêu - Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn TV lớp 4, HKI (TL đã dẫn). II. Đồ dùng dạy- học - GV: Đề bài - HS: Vở kiểm tra. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: Không. 3. Bài mới: a, Đề bài: b, Chính tả + TLV (10điểm) 1. Chính tả (5 điểm) - GV đọc cho HS đoạn “ Thuở nhỏ, Cao Bá Quát..văn hay chữ tốt” Bài Văn hay chữ tốt (TV4 tập I) 2. Tập làm văn (5 điểm) Đề bài: Em hãy tả lại một đồ vật hoặc đồ chơi gắn bó với em nhiêu kỉ niệm mà em yêu thích. * HS làm bài. - GV đôn đốc, nhắc nhở HS đọc kĩ đề, hiểu yêu cầu bài để làm bài tốt bài b, HDHS làm bài. - HS làm bài. GV quan sát, đôn đốc HS hoàn thành bài KT 4. Củng cố- dặn dò. - GV thu bài kiểm tra. Nhận xét, đánh giá ý thức làm bài, KN trình bày bài của HS. - Về nhà tìm hiểu trước các bài HKII. Thể dục Đ 36 Sơ kết học kì I - Trò chơi : Chạy theo hình tam giác I. Mục tiêu - HS được hệ thống các kiến thức, kĩ năng đã học, rút kinh nghiệm để luyện tập tốt hơn . - Trò chơi : Chạy theo hình tam giác . Yêu cầu chơi chủ động. II . Địa điểm - Phương tiện - Địa điểm : Trên sân trường . - Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, dụng cụ và kẻ sẵn vạch chơi. III . Nội dung và phương pháp lên lớp hoạt động của thầy và trò đội hình 1. Phần mở đầu. - Lớp trưởng tập hợp lớp, điều chỉnh hàng ngũ. - GV nhận lớp. HS báo cáo, điều hành lớp chúc GV. - GV phổ biến nội dung tiết học (như trên). - Cả lớp khởi động xoay khớp tay, chân, vai, gối. - Lớp ôn lại bài TDPTC. 2. Phần cơ bản. * GV sơ kết HKI. H: Kể tên nội dung, kiến thức TD đã học trong HKI. - GV tổng kết KI; nhận xét, đánh giá KN thực hiện bài tập; Ôn KN ĐHĐN, quay sau, bài BTDPTC, trò chơi. - Đánh giá kết quả học TD ở KI: + Hoàn thành tốt: + Hoàn thành: - Một số em còn chưa nhanh nhẹn, sạch đẹp khi học TD, tập luyện các ND TD còn hạn chế như: Hải, Cương, Hà. * Trò chơi: Chạy theo hình tam giác. - GV điều hành HS tham gia trò chơi (như T35) 3. Phần kết thúc. - HS tập trung. GV nhận xét tiết học. Về nhà tích cực tập TD và tham gia các TC để rèn sức khoẻ. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Phần kí duyệt của Ban giám hiệu ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an 4 cu 18.doc
Giáo án liên quan