Giáo án Hóa học Lớp 8 - Chương trình học kì 2

A.Mục tiêu

a.Kiến thức:

* Học sinh nắm được tính chất vật lí , hoá học của oxi

* Viết được PTHH của oxi với S , P , Fe

b.Kĩ năng:

*Nhận biết được khí oxi , biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi.

c.Thái độ :

 * Học sinh thấy được vai trò ,ý nghĩa khí Oxi ,có ý thức bảo vệ môi trưòng không khí trong lành.

B. Chuẩn bị

 +Khí oxi , P , S , Fe

 +Đèn cồn , ống nghiệm

C . Hoạt động dạy học

 

doc59 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Chương trình học kì 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x 100 : 10 = 12,5 g Khối lượng nước dùng pha chế: 50 – 12,5 = 37,5 g - Pha chế: Cân lấy 12, 5 g dung dịch NaCl 10 % đổ vào cốc Cân 37,5 g nước đổ vào cốc đựng NaCl khuấy đều được dung dịch cần pha. D.Củng cố +Nhắc lại các bước pha chế + Một dung dịch treo nồng độ cho trước + Pha loãng một dung dịch theo nồng độ cho trước E.Về nhà Làm bài 2,3,4 / 149 - Ôn lại một số kiến thức trong chương dung dịch, các bước giải bài tập theo PTHH. ------------------------------------------------------ Tiết 66 Ngày soạn Tuần Ngày dạy Bài 44 - luyện tập 8 A.Mục tiêu a.Kiến thức - Củng cố kiến thức về S,CM,C% .Chuyển đổi linh hoạt,tính toán qua lại giữa các đại lượng.Tính và pha chế dd theo nồng độ. b.Kĩ năng - Rèn kĩ năng pha chế dd xác định các đại lượng trong dd. B.Chuẩn bị : Bảng phụ C.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Gv.Yêu cầu học sinh viết lại các công thức liên qua trong chương dd. H.Nêu khái niệm các đại lượng C%,CM,S? HS.Nêu lại các khái niệm. GV.Nhấn mạnh các khái niệm,chú ý khi áp dụng các công thức. H.Cho biết dd có chất tan là gì?Nồng độ bao nhiêu? HS.Chất tan là K2SO4 ,20% H.Nồng độ K2SO4 20% nghĩa là gì? HS.Cứ 100g dd có 20g K2SO4. H.Muốn tìm CM của một chất tan trong dd ta phải biết những gì? HS.Phải biết số mol chất tan và thể tích dd H.Thể tích dd tính như thế nào trong bài này? HS. Vdd = H.Cho biết cách tìm số mol chất tan? HS.Từ mdd -> mct -> nct NaOH H.Cho biết cách pha chế phù hợp? HS.Trình bày cách pha chế theo ý hiểu.GV bổ sung. H.Em có nhận xét gì giá trị dd trước và sau khi pha? HS.dd sau khi pha có nồng độ thấp hơn. Gv.Đây sẽ là dạng baì pha loãng bằng nước. H.Hãy xác định dd lấy pha và dd phải pha ra? HS.dd KOH 1M là dd phải pha ra. H.Lượng chất tan trong dd trước và sau khi pha như thế nào? HS.2 lượng này luôn bằng nhau. I.Kiến thức cần nhớ. *Các công thức. C% = .100% CM = C% = .100% mdd = Vdd.D S = .100 II.Bài tập: Bài1.Tìm khối lượng K2SO4 trong 700g dd K2SO4 20%. Giải mct = = 140g Bài2. Có 800g dd NaOH 5%. a.Tính CM của NaOH. Biết DNaOH =1,6 g/ml. b.Hãy pha chế dd trên. Giải a.Khối lượng NaOH là: mNaOH = 800.5% = 40g Số mol NaOH = 1mol Vdd NaOH = = 500ml = 0,5 lit CM = = 2M b.Pha chế - Cân lấy 40g NaOH cho vào cốc có thể tích > 500ml - Đổ từ từ nước vào,khuấy tan đến khi nào được 500ml thì dừng lại. Bài3.Hãy pha chế 400ml dd KOH1M từ dd KOH 2M. Giải a.Tính toán: Số mol KOH trong dd pha ra là: 0,4.1 = 0,4 mol Thể tích dd KOH 2M cần lấy là: = 0,2 lit = 200ml *Cách pha: - Đong lấy 200ml dd KOH 2M cho vào cốc thích hợp.Đổ từ từ nước vào ,khuấy đến khi được 400ml thì dừng lại. D.Củng cố - GV nhấn mạnh lại một số lưu ý khi làm toán dd. - Để ý thao tác pha chế,trình bày nên theo nguyên tắc chất rắn,lỏng cho vào trước,dung môi cho vào sau. E.Về nhà - Ôn tập lại các khái niệm,các công thức ,các dạng bài tính toán đẻ chuẩn bị kiểm tra học kì II ----------------------------------------- Tiết 67 Ngày soạn Tuần Ngày dạy Bài 45 - Bài thực hành A.Mục tiêu + Đánh giá lại cho HS các hiện tượng thí nghiệm đặc trưng,qua đó khắc sâu kiến thức ở HS. + Rèn kĩ năng tính toán cách pha chế dd theo nồng độ cho trước. + Khắc phục những điểm yếu của HS trong tính toán và trình bày. B.Chuẩn bị: * Nội dung Bài1.Cho biết hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau: Thí nghiệm Hiện tượng 1. Cho viên kim loại Zn vào dd Axit CloHiđric(HCl) 2 Nhỏ vài giọt dd Phênoltalêin không màu vào dd Bazơ. 3.Đốt cháy dây sắt trong khí O2. 4. Nhúng quì tím vào dd Bazơ và dd Axit Bài2. a.Hoà tan 40g CuSO4 vào 160g nước .Tìm C% của dd thu được. b.800ml dd NaOH có chứa 4g NaOH.Tính CM của chất tan trong dd. Bài3.Trình bày cách pha chế 500gdd muối ăn NaCl 10%. Biểu điểm - Đáp án Bài1.4điểm,mỗi hiện tượng nêu đúng được 1điểm. 1.Viên Zn tan dần và có khí không màu thoát ra. 2.DD PhênolTalêin không màu chuyển sang màu hồng. 3.Dây sắt cháy tạo thành hạt sáng bắn ra. 4.Quì tím chuyển màu đỏ khi vào axit,màu xanh khi vào dd Bazơ. Bài2.4điểm,mỗi ý đúng được 2điểm. mdd CuSO4 = 40 + 160 = 200g C% = .100% = 20% b.Số mol nNaOH = = 0,1mol ,Đổi 800ml = 0,8 lít Vậy CM = = 0,125M Bài3.2 điểm *Tính toán: - Khối lượng NaCl cần là : 500.10% = 50g - Khối lượng nước phải lấy: 500 – 50 = 450 g = 450ml. *Pha chế: - Cân lấy 50g NaCl cho vào cốc có thể tích thích hợp. - Đổ từ từ 450ml vào cốc,vừa đổ vừa khuấy . ------------------------------------------------------------ Tiết68- 69 Ngày soạn Tuần Ngaỳ dạy ôn tập học kì ii A.Mục tiêu a.Kiến thức: - Học sinh ôn lại,nhớ các khái niệm qua trọng của chương trình:Chất,phân tử,mol...Phân loại và lập đúng công thức các loại chất đã học. - Củng cố các bài tập tính theo phương trình,chất dư,pha chế dd. b.Kĩ năng: - Củng cố lại kĩ năng làm bài,trình bày trong quá trình làm,lập luận. c.Thái độ: - Tạo tình cảm,tâm thế chuẩn bị tiếp cận với hoá học 9. B.Chuẩn bị:Bảng phụ Axit Bazơ Muối Oxit Đơn chất Hợp chất Phi kim Kim loại C.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức GV.Yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1 ở bảng phụ H.Có mấy loại oxit? HS.Có 2 loại là oxit axit và oxitBazơ H.NaHCO3 thuộc loại muối nào? HS.Thuộc muối Axit. H.Cho biết thành phần hoá học của Axit,bazơ,muối,oxit? HS. - Axit gồm H và Gốc Axit - Bazơ gồm KL,NH4 và OH - Muối gồm KL,NH4 và gốc Axit - Oxit gồm KL,PK và O GV. - Cho HS lập công thức các chất khi đã xác định đúng thành phần. - Hướng dẫn HS đọc tên các chất . H.Để tính toán được đầu tiên cần làm gì? HS.Phải viết đúng PTHH xảy ra Gv.Yêu cầu HS viết PT. H.Trong bài này chất nào biết được số mol? HS.Cả 2 chất Ba và H2O. GV.Lượng nước còn dư rất nhiều so với Ba.Nên tính toán theo Ba. HS.Tính các đại lượng yêu cầu. 13,7g Ba Ba(OH)2 mH2 = 0,2g 368,3gH2O H.Theo em khối lượng dd sau pư có thay đổi không ?Vì sao? HS.Khối lượng dd sau sẽ thay đổi do lượng khí H2 thoát ra khỏi dd sau pư. H.Vậy khối lượngdd sẽ xác định như thế nào? HS. mdd sau = mdd trước – mH2 H.DD sau pư có chứa chất tan nào? HS.Chất tan sau là Ba(OH)2. GV.Yêu cầu HS xác định các giá trị khối lượng chất tan và khối lượng dd sau. I.Các khái niệm. Bài1. Có các chất sau:Cu,Cl2,CuO,NaOH H2SO4,FeCl2,S,K.CaO,SO2,NaHCO3 Hãy điền các chất cho phù hợp vào các chỗ trống cho đúng loại.Đọc tên các chất. Bài2.Lập CTHH ,phân loại,đọc tên các chất ,nhóm sau: a.Bazơ của kim loại Na,Al,FeII,NH4 b.Muối của các kim loại ,nhóm trên với gốc SO4 và HSO4. c.Oxit tạo bởi các KL trên . Giải: a.NaOH - Kiềm (NatriHiđrôxit) Al(OH)3 – Bazơ không tan .... Fe(OH)2 – Bazơ không tan NH4OH – Bazơ tan (AmôniHiđrôxit) b.Na2SO4 – Muối trung hoà (NatriSunfat).... Bai3.Cho 13,7g Ba vào 368,3ml nước dư khi phản ứng kết thúc thu được dd Ba(OH)2. a.Tính thể tích và khối lượng khí tạo ra? b.Tìm nồng độ CM của dd sau (Coi thể tích thay đổi không kể) c.Tính C% của chất tan trong dd sau pư? Giải a.PTPƯ Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2# 1mol 2mol 1mol 1mol nBa = 0,1mol Theo PT: nBa = nH2 = 0,1mol -> VH2 = 0,1.22,4 = 2,24lít mH2 = 0,1.2 = 0,2g b.Tìm CM Theo PT : nBa(OH)2 = nBa = 0,1mol Đổi 400ml = 0,4 lit Vậy: CM = = 0,271M c.Tìm C%. mct = 0,1.171= 17,1g Khối lượng dd sau pư : mddsau = 13,7 + 368,3- 0,2 = 399,8g C% = = 4,27% D.Củng cố: - Nhấn mạnh cách tính toán theo PT,tính khối lượng dd sau pư : Ví Dụ: Các pư sau A + ddB -> Ctan + D tan thì mdd sau = mA + mddB A + ddB -> Ctan + D #thì mdd sau = mA + mddB – mD A + ddB -> Ctan + D$+ E # thì mdd sau = mA + mddB – mD - mE E.Về nhà: - Ôn tập các khái niệm trong SGK. --------------------------------------------------------------- Tiết 70 Ngày soạn Tuần Ngày dạy Kiểm tra học kì ii A.Mục tiêu - Đánh giá HS các kiến thức cơ bản của hoá 8.Từ đó khắc phục các nhược điểm ở lớp 9. - Củng cố các khái niệm thông qua hệ thống bài tập trắc nhiệm và tự luận. - Rèn kĩ năng tính toán và trình bày. B.Nội dung: Phần I.Trắc nghiệm(3 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1.Có các chất sau:FeO,H2SO4,NaOH,KNO3 ,các chất được phân loại theo thứ tự: A.Axit,Bazơ,Muối,Oxit B.Oxit,Axit,Bazơ,Muối C.Muối,Axit,Bazơ,Oxit D.Bazơ,Oxit,Axit,Muối 2.Lưu huỳnh trioxit là tên của chất nào dưới đây: A.SO2 B.SO3 C.SiO2 , D.H2S 3.Hợp chất Cr(OH)2 có tên là: A.Crôm(I)Hiđrôxit B.Crôm(III)Hiđrôxit C.Crôm(II)Hiđrôxit D.Crôm(IV)Hiđrôxit 4.ở 250c 100g nước hoà tan tối đa 36g muối ăn ,dung dịch thu được thuộc loại: A.dd chưa bão hoà B.dd bão hoà 5.Một dung dịch của chất tan A làm quì tím chuyển màu xanh ,PhênolTalêin có màu hồng ,chất tan A thuộc loại: A.Axit B.Muối , C.Bazơ D.Cả A,B,C 6.Hoà tan hết 106 g một loại muối vào 200g dung dịch một axit ,phản ứng xảy ra tạo thành một phần dung dịch và 44g chất khí không màu .Khối lượng của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là: A.306g B.262g C.156g D.Kết quả khác Phần II.Tự luận(7 điểm) Bài1(3điểm) Cho các sơ đồ phản ứng : 1/ CaO + ... " Ca(OH)2 2/ Zn + HCl " ZnCl2 + ... 3/ CuO + H2 " Cu + ... 4/ ... " K2MnO4 + MnO2 + O2# a.Chọn các chất phù hợp vào dấu (...) rôi hoàn thành các sơ đồ phản ứng đã cho. b.Phân loại các phản ứng vừa hoàn thành. Bài2(4điểm) Hoà tan 39g Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được muối KẽmClorua và V lit khí Hiđrô ở ĐKTC. a.Viết phương trình phản ứng .Tìm V. b.Tính khối lượng axit đã phản ứng. c.Dùng hết lượng khí Hiđrô ở trên để khử hoàn toàn 43,2g một oxit M2On (n là hoá trị của kim loại M) .Viết phương trình .Tìm CTHH của oxit . Cho : Cr I, II,IV,VI ,Cl = 35,5,O = 16 ,Fe = 56 , Cu = 64,H = 1 Biểu điểm - Đáp án PhầnI .3 điểm = 6.0,5đ 1 2 3 4 5 6 B B C B C B Phần II.7 điểm Bài1.3đ a/ 1.H2O ; 2.H2 ; 3 . H2O ; 4. KMnO4 => 2điểm = 4.0,5đ b/ 1.pư hoá hợp 2.pư thế 3.pư OK 4.pư phân huỷ. => 1điểm = 4.0,25đ Bài2.4điểm a.PTHH : Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 VH2 = 0,6.22,4 = 13,44lít b.mHCl = 0,6.2.36,5 = 43,8g c.M = 28n -> n= 2 , M = 56 Là Fe và oxit là FeO. Phương pháp là thầy của các thầy! -----------------------------THE END ------------------------

File đính kèm:

  • docHoa8Tron bo KII.doc
Giáo án liên quan