Giáo án giảng dạy tuần 6 lớp 4

Tiết 1 Tập đọc

 Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca

I/ Mục tiêu:

1. Đọc thành tiếng:

 - Đọc đúng: An-đrây-ca, hoảng hốt, nức nở

 - Đọc trôi chảy toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung, nhân vật, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

2. Đọc hiểu:

 - Hiểu các từ ngữ: dằn vặt

 - Nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình yêu thương và ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của mình.

 

doc32 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy tuần 6 lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài - Làm BT2 vào vở - Chuẩn bị bài sau; - Nhận xét tiết học. HS làm bài Nhắc lại - Đặt tính rồi tính - ..từ phải sang trái 48 352 + 21 026 69 378 - HS nêu - Đọc đề bài, làm bảng con a. 7887 b. 9492 7988 9184 - Đọc đề bài, làm nháp, nêu kết quả Huyện đó có tất cả số cây là: 325 164 + 60 830 = 385 994 (cây) ĐS: 385 994 cây - Đọc yêu cầu, làm vở a.x –363 = 975 b. 207+x = 815 x = 975+363 x =815-207 x = 1338 x = 608 Tiết 3 Khoa học Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng I/ Mục tiêu: HS có thể: Kể tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. Aùp dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống. II/ Chuẩn bị: GV: phiếu học tập HS: SGK III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1/ Oån định: 2/ Bài cũ: - Nêu một số cách bảo quản thức ăn - Nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: a. GTB: Ghi tựa b. HĐ1: Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng * MT: mô tả được đặc điểm bên ngoài của trẻ bị còi xương, suy dinh dưỡng và bướu cổ. Nguyên nhân gây ra các bệnh trên. * CTH: - Yêu cầu HS quan sát tranh, mô tả các dấu hiệu của bệnh - Nguyên nhân nào dẫn đến các bệnh trên? - Nhận xét, kết luận c. HĐ2: Cách phòng bệnh do thiếu chất * MT: nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu chất * CTH: - Ngoài bệnh còi xương, bướu cổ em còn biết bệnh nào do thiếu chất dinh dưỡng? - Nêu cách đề phòng các bệnh trên? - Nhận xét, kết luận. d. HĐ3: Trò chơi: Bác sĩ *MT: củng cố kiến thức đã học *CTH: - HD cách chơi - Nhận xét, tuyên dương 4/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc mục BCB - Chuẩn bị bài sau; - Nhận xét tiết học. 2 HS trả lời Nhắc lại - Quan sát: + Tay chân nhỏ, người gầy, lòi nhiều xương ra ngoài + Cổ lòi to. - Trẻ em không được ăn đủ lượng và đủ chất đặc biệt là thiếu chất đạmthiếu chất I-ốt dễ bị bệnh bướu cổ. - HS phát biểu: quáng gà, khô mắt, bệnh phù, chảy máu chân răng - Aên đủ chất, đủ lượng, cần được theo dõi cân nặng thường xuyên. Nếu phát hiện trẻ bị bệnh phải điều chỉnh thức ăn cho phù hợp, đưa trẻ đến bệnh viện khám và chữa trị - 1 bạn đóng vai bệnh nhân nói về triệu chứng, 1 bạn đóng vai bác sĩ nói tên bệnh và cách phòng - HS trình bày trước lớp HS đọc Tiết 4 Thể dục Tiết 5 Kĩ thuật Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (T1) I/ Mục tiêu: - HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường. - Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. - Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống. II/ Chuẩn bị: GV: mẫu khâu HS: Hai mảnh vải hoa giống nhau, mỗi mảnh vải có kích thước 20cm x 30 xm; Len ( sợi ), chỉ khâu ; Kim khâu len và kim khâu chỉ , kéo , thước , phấn vạch. III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1/ Oån định: 2/ Bài cũ : - GV chấm một số bài thực hành của HS tiết HS trước. - Nhận xét – Đánh giá. 3/ Bài mới: a.GTB: ghi tựa b. HĐ1:HD HS quan sát, nhận xét mẫu - GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường + Em hãy nêu nhận xét về mụi khâu thuờng? - GV giới thiệu một số sản phẩm có đường khâu ghép hai mép vải - Yêu cầu HS nêu ứng dụng của khâu ghép hai mép vải . - GV nhận xét, kết luận. c. HĐ2: HD thao tác kĩ thuật *TTCC 2 – NX 2 - Yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3 (SGK) - Nêu các bước khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường? - Nêu cách vạch dấu trên vải. - Nêu cách khâu lược , khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường - Gọi 1 -2 HS lên bảng thực hiện các thao tác GV vừa hướng dẫn. - GV nhận xét , chỉ ra những thao tác chưa đúng và uốn nắn . -Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài - GV cho HS xâu chỉ vào kim,vê nút chỉ và tập khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường 4/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc lại ghi nhơ - chuẩn bị cho tiết thực hành - Nhận xét tiết học Nhắc lại - Quan sát mẫu + Đuờng khâu là các mũi khâu cách đều nhau. Mặt phải của hai mảnh vải úp vào nhau. Đuờng khâu ở mặt trái của hai mảnh vải - Quan sát - HS phát biểu * ĐTTT: Toàn, Hương, Đ.Huy, Đ.Lộc, Trâm, T.Huy, Q.Phong, T.Phong, H.Trang, Tài, Phú, Dũng, Sương, Bình, Chiến - HS quan sát - Vạch dấu đường khâu trên mặt trái của mảnh vải Khâu lược ghép hai mép vải Khâu thuờng theo đường dấu - Vạch dấu trên mặt trái của mảnh vải +Vạch dấu trên mặt trái của 1mảnh vải +Uùp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau và xếp cho hai mép vải bằng nhau rồi mới khâu lược . -1 -2 HS lên bảng thực hiện các thao tác GV vừa hướng dẫn. - HS nhận xét . -1 HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài - HS thực hành HS đọc ghi nhớ Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 Tiết 1 Âm nhạc Tiết 2 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng I/ Mục tiêu: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực – tự trọng Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực II/ Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: VBT III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1/ Oån định: 2/ Bài cũ: - Tìm 5 danh từ chung và danh từ riêng - Nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: a. GTB: Ghi tựa b. HD HS làm BT: Bài 1: Gọi từng HS phát biểu Nhận xét, chốt lại Bài 2: - Gọi HS trình bày - Nhận xét, chốt lại kết quả Bài 3: - Gọi HS trình bày - Chốt lại kết quả đúng Bài 4: Thu chấm Nhận xét, chốt lại 4/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung bài - Xem lại các bài tập - Nhận xét tiết học. HS làm bài Nhắc lại - Đọc yêu cầu, nội dung, làm miệng ( tự trọng – tự kiêu – tự ti – tự tin – tự ái – tự hào.) - Đọc yêu cầu, làm vở + Trung thành + Trung kiên + Trung nghĩa + Trung hậu + Trung thực - Đọc yêu cầu, thảo luận a. Trung thu, trung bình, trung tâm b. Trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên - Đọc yêu cầu, làm vở - HS đọc bài làm Tiết 3 Toán Phép trừ I/ Mục tiêu: Giúp HS củng số về: Cách thực hiện phép trừ không nhớ và có nhớ. Kĩ năng làm tính trừ II/ Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: vở. III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1/ Oån định: 2/ Bài cũ: - Gọi HS làm BT 2 của tiết trước - Nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: a. GTB: Ghi tựa b. HD thực hiện phép trừ: - Ghi bảng: 865 279 – 450 237 - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Ta thực hiện phép tính ntn? - Nhận xét *Tương tự: 647 253 – 285 749 c. Thực hành: Bài 1: Nhận xét, chốt lại kết quả Bài 2: Thu chấm Nhận xét, chốt lại 4/ Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài - Chuẩn bị bài sau; - Nhận xét tiết học. HS làm bài Nhắc lại - Đặt tính rồi tính - Theo thứ tự từ phải sang trái 865 279 - 450 237 415 042 - HS nêu cách thực hiện - Đọc yêu cầu, làm bảng con a. 204 613 b. 592147 313131 592637 - Đọc yêu cầu, làm vở Quãng đường từ Nha Trang đến TPHCM 1730 – 1315 = 415 (km) ĐS: 415 km Tiết 4 Tập làm văn Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện I/ Mục tiêu Dựa vào tranh minh hoạ và lời dẫn giải, HS nắm được cốt truyện và phát triển thành một đoạn văn. Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện “Ba lưỡi rìu” II/ Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: vở, SGK III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1/ Oån định: 2/ Bài cũ: Nhận xét tiết trả bài văn viết thư của tiết trước 3/ Bài mới: a. GTB: Ghi tựa b. HD HS làm bài tập: Bài 1: + Truyện có những nhân vật nào? + Câu chuyện kể lại điều gì? + Câu chuyện có ý nghĩa gì? - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: - HD HS làm mẫu tranh 1 - Nhận xét, tuyên dương 4/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung bài - Chuẩn bị bài sau; - Nhận xét tiết học. Lắng nghe Nhắc lại - Đọc yêu cầu Quan sát tranh, đọc lời dưới mỗi tranh +Chàng tiều phu và cụ già + Chàng trai nghèo đi đốn củi, được ông tiên thử thách + Khuyên ta hãy trung thực, thật thà trong cuộc sống . - HS thi kể lại câu chuyện - Đọc yêu cầu + Chàng tiều phu đang đốn củi thì lưỡi rìu văng xuống sông. - HS làm bài, trình bày kết quả - HS phát biểu ý kiến - HS thi kể câu chuyện Tiết 5 Sinh hoạt I/ Mục tiêu: Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình Triển khai phương hướng tuần sau Ôn lại các điều lệ Đội, hát tập thể. II/ Lên lớp: TG Thầy Trò 1’ 12’ 7’ 10’ 1/ Ổn định: 2/ Nhận xét tuần 6: - Nhận xét tuyên dương tổ, cá nhân thực hiện tốt. - Có biện pháp với tổ, cá nhân mắc khuyết điểm trong tuần - Xét thi đua theo tổ. 3/ Kế hoạch tuần : - Đi học chuyên cần, đúng giờ - Chuẩn bị bài vở tốt trước khi tới lớp. - Giữ vs trường lớp sạch. - Trang phục gọn gàng, đúng tác phong. - TD giữa giờ nghiêm túc, giữ vệ sinh tốt. - Mua tăm ủng hộ HS nghèo 4/ Sinh hoạt Đội: Cho HS các tổ thi hỏi đáp về Bác Hồ, Đội TNTP Tổ trưởng báo cáo Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo. - Lắng nghe HS các tổ thi với nhau. Hát tập thể. BGH duyệt KT duyệt

File đính kèm:

  • docTuan 6.doc
Giáo án liên quan