Giáo án giảng dạy lớp 4 - Trường T.H Trần Quốc Toản - Tuần 20

I - MỤC ĐICH YÊU CẦU:

 - Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn ph hợp với nội dung cu chuyện.

 - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

-Tự nhận thức ,xác định giá trị cá nhân

-Hợp tác

- Đảm nhận trách nhiệm

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC

- Trình bày ý kiến cá nhân

- Trải nghiệm

- Đóng vai

 

doc37 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy lớp 4 - Trường T.H Trần Quốc Toản - Tuần 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
... tháng ... năm 2013 Tiết 1: TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I.MUC ĐÍCH YÊU CẦU: 1.Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu Nét mới ở vĩnh Sơn.(BT1) 2.Bước đầu biết quan sát và trình bày được những đổi mới nơi HS đang sống. *GDMT:Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương. II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: -Thu thập xử lí thông tin( về địa phương cần giới thiệu ) -Thể hiện sự tự tin -Lắng nghe tích cực , cảm nhận ,chia sẻ,bình luận ( về giới thiệu của bạn ) III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC : Làm việc nhóm ,chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút Đóng vai IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh minh họa một số nét đổi mới của địa phương em. -Bảng phụ ( hoặc giấy khổ to) viết dàn ý qua bài giới thiệu. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : a. Khám phá : b. Kết nối : Bài 1 : - HS đọc đề bài. - HS đọc bài “Nét mới ở Vĩnh Sơn” + Bài này giới thiệu những nét đổi mới của địa phương nào? + Em hãy kể lại những nét đổi mới nĩi trên ? + Treo bảng ghi tĩm tắt dàn ý bài giới thiệu, gọi HS đọc lại. - Mở bài: Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống ( tên, đặc điểm chung ) - Thân bài : Giới thiệu những đổi mới ở địa phương. - Kết luận: nêu kết quả đổi mới ở địa phương cảm nghĩ của em về sự đổi mới đĩ. - Gọi HS trình bày, nhận xét, sửa lỗi dùng từ diễn đạt và cho điểm từng học sinh Bài 2 : a/ Tìm hiểu đề bài : - HS đọc yêu cầu đề bài. - GV treo tranh minh hoạ về các nét đổi mới của địa phương. - GV treo bảng phụ, gợi ý cho HS biết dàn ý chính: + Mở đầu: Tên địa phương em tên những nét đổi mới về từng mặt. + Nội dung, hình thức đổi mới, thực tế ... + Kết thúc: Nêu kết quả và cảm nghĩ của em trước những cảnh đổi mới của đại phương, mời các bạn cĩ dịp về thăm địa phương mình b/ Giới thiệu trong nhĩm : - HS giới thiệu trong nhĩm 2 HS. - Các em cần giới thiệu rõ về quê mình. Ở đâu? Cĩ những nét đổi mới gì nổi bật? Những đổi mới đĩ đã để lại cho em những ấn tượng gì ? c. Thực hành: Giới thiệu trước lớp - Gọi HS trình bày, nhận xét sửa lỗi dùng từ , diễn đạt ( nếu cĩ ) d. Vận dụng: - Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. 2 HS trả lời câu hỏi. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc. - 1 HS đọc. - Giới thiệu những nét đổi mới của của xã Vĩnh Sơn thuộc huyện Vĩnh Thạnh Bình Định là xã vốn gặp nhiều khĩ khăn nhất huyện, đĩi nghèo đeo đẳng quanh năm. + 2 HS ngồi cùng bàn giới thiệu, sửa cho nhau - 3 - 5 HS trình bày - 1 HS đọc. - HS quan sát: - Phát biểu theo địa phương. + HS lắng nghe. - Giới thiệu trong nhĩm. - 3 - 5 HS trình bày. - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên ------------------------------------------------- Tiết 2:Anh văn (Giáo viên chuyên dạy) ---------------------------------------- Tiết 3: TỐN: PHÂN SỐ BẰNG NHAU. I.MỤC TIÊU : Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. - GD HS tính cẩn thận. tự giác trong học tốn. Làm bài tập 1,2,3(HSG) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Các băng giấy để minh hoạ cho các phân số – Phiếu bài tập. * Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - GV gọi học sinh sửa bài trên bảng 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: +Hướng dẫn HS nhận biết = tự nêu được t/ chất cơ bản của phân số: - Gài lên bảng hai băng giấy hình chữ nhật như nhau. + 2 băng giấy này như thế nào với nhau? Băng 1 : chia thành 4 phần bằng nhau và tơ màu vào 3 phần. + Hãy đọc phân số tìm được ? - Băng 2 : chia 8 phần bằng nhau tơ màu vào 6 phần. + Hãy đọc phân số tìm được ? - Quan sát băng giấy và nhận xét so sánh hai phân số và ? * GV giới thiệu phân số và phân số là hai phân số bằng nhau. + Từ phân số làm thế nào để được phân số ? + Ngược lại từ phân số làm thế nào để được phân số ? + Để cĩ một phân số mới bằng phân số đã cho ta làm cách nào ? - Giáo viên ghi bảng qui tắc. - Gọi hai em nhắc lại qui tắc c) Luyện tập : Bài 1 : + Gọi 1 em nêu nội dung đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi HS lên bảng sửa bài. + Câu b / GV hướng dẫn HS dựa vào tử số hoặc mẫu số của phân số đã đầy đủ và một tử số hay một mẫu số của phân số cịn thiếu để suy ra phần cần tìm. + Yêu cầu HS tìm các phân số cịn lại. - Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. - Giáo viên nhận xét ghi điểm HS. 4. Củng cố - Dặn dị: - Làm thế nào để cĩ phân số bằng phân số đã cho? - Dặn học sinh về nhà học và làm bài. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Một học sinh sửa bài trên bảng - Hai em khác nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu - HS quan sát. + Hai băng giấy như nhau. + Vẽ hình chữ nhật và chia ra 4 phần tơ màu 3 phần theo GV. + Là phân số + Là phân số * Quan sát hai băng giấy và nêu : băng giấy bằng băng giấy. + 2 HS nêu. + Ta lấy = = + Ta lấy = = + 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Một học sinh sửa bài trên bảng - 1 em nêu đề bài xác định đề bài. - Lớp làm vào vở. + 2 HS sửa bài trên bảng. b/ HS viết các phân số và nêu cách tìm. Các phân số khác làm tương tự. - Học sinh khác nhận xét bài bạn. ----------------------------------------------------- Tiết 4: Kĩ thuật VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ GIEO TRỒNG RAU, HOA I. MỤC TIÊU: - Biết cách sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau, hoa đơn giản. - Cĩ ý thức giữ gìn, bảo quản và bảo đảm an tồn lao động khi dùng dụng cụ gieo trồng rau hoa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu: hạt giống, một số loại phân hố học, phân vi sinh, cuốc, cào, vồ đập đất, dầm xới, bình cĩ vịi hoa sen, bình xịt nước. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn cách làm: * Hoạt động 1: GV hướng dẫn tìm hiểu những vật liệu chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng rau, hoa. - Hướng dẫn HS đọc nội dung 1 SGK. + Em hãy kể tên một số hạt giống rau, hoa mà em biết? + Ở gia đình em thường bĩn những loại phân nào cho cây rau, hoa? + Theo em, dùng loại phân nào là tốt nhất? - GV nhận xét và bổ sung phần trả lời của HS và kết luận. * Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu các dụng cụ gieo trồng, chăm sĩc rau,hoa. - GV hướng dẫn HS đọc mục 2 SGK và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về đặc điểm, hình dạng, cấu tạo, cách sử dụng thường dùng để gieo trồng, chăm sĩc rau, hoa. * Cuốc: Lưỡi cuốc và cán cuốc. + Em cho biết lưỡi và cán cuốc thường được làm bằng vật liệu gì? + Cuốc được dùng để làm gì ? * Dầm xới: + Lưỡi và cán dầm xới làm bằng gì ? + Dầm xới được dùng để làm gì ? * Cào: cĩ hai loại: Cáo sắt, cào gỗ. - Cào gỗ: cán và lưỡi làm bằng gỗ - Cào sắt: Lưỡi làm bằng sắt, cán làm bằng gỗ. - Theo em cào được dùng để làm gì? * Vồ đập đất: - Quả vồ và cán vồ làm bằng tre hoặc gỗ. + Quan sát H.4b, em hãy nêu cách cầm vồ đập đất? Bình tưới nước: + Quan sát H.5, Em hãy gọi tên từng loại bình? + Bình tưới nước thường được làm bằng vật liệu gì? - GV nhắc nhở HS phải thực hiện nghiêm túc các quy định về vệ sinh và an tồn lao động khi sử dụng các dụng cụ - GV bổ sung - GV tĩm tắt nội dung chính. 4. Củng cố ,dặn dị: - Hướng dẫn HS đọc trước bài “Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa”. - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Chuẩn bị đồ dùng học tập. - HS đọc nội dung SGK. - HS kể. - Phân chuồng, phân xanh, phân vi sinh, phân đạm, lân, kali. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS xem tranh cái cuốc SGK. - Cán cuốc bằng gỗ, lưỡi bằng sắt. - Dùng để cuốc đất, lên luống, vun xới. - Lưỡi dầm làm bằng sắt, cán bằng gỗ. - Dùng để xới đất và đào hốc trồng cây. - HS xem tranh trong SGK. . - HS đọc phần ghi nhớ SGK. - HS cả lớp. -------------------------------------------------------- Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 20 I.MỤC TIÊU: - HS nhận ra ưu ,khuyết điểm của bản thân, từ đĩ nêu ra hướng giải quyết phù hợp. - Biết suy nghĩ để nêu ra ý tưởng xây dựng phương hướng cho hoạt động tập thể lớp. - Thơng qua phương hướng thực hiện của cả lớp, HS định hướng được các bước tu dưỡng và rèn luyện bản thân - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin phát biểu trước lớp. - Cĩ ý thức tự sửa sai khuyết điểm mắc phải và biết phát huy những mặt tích cực của bản thân , cĩ tinh thần đồn kết, hồ đồng tập thể, noi gương tốt của bạn. II. CHUẨN BỊ: GV : Cơng tác tuần 21 HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP; Tổng kết hoạt động tuần 20 1. Lớp trưởng báo cáo các mặt: học tập, đạo đức, chuyên cần,vệ sinh, chuyên cần. - HS cĩ ý kiến bổ sung - GV giải đáp thắc mắc - GV nhận xét chung cả lớp. a/ Học tập: b/ Đạo đức: c/ Chuyên cần: ................ d/ Lao động – Vệ sinh: ................ 3. GV – HS bình chọn HS danh dự trong tuần: -HS xuất sắc: -HS tiến bộ: .. - GV tuyên dương những em cĩ cố gắng đạt kết quả tốt trong tuần và nhắc nhở những em chưa ngoan. 2 Xây dựng phương hướng tuần 21 - HS thảo luận nhĩm đề xuất các mặt hoạt động và chủ điểm hoạt động trong tuần - Đại diện nhĩm phát biểu. - GV chốt lại: a/ Đạo đức: - Thực hiện theo 5 điều Bác dạy, nội qui trường, lớp, lễ phép kính trọng Thầy Cơ. b/ Học tập: -Tích cực học tập ,vừa học vừa ơn thi học kỳ I thi đạt kết quả cao. - Thực hiện tuần lễ học tốt. - Tiếp tục duy trì:“Đơi bạn cùng tiến” giúp nhau trong học tập: c/ Chuyên cần :Đi học đúng giờ,khơng được nghỉ học khơng cĩ lý do chính đáng d/ Lao động, vệ sinh - Thực hiện theo lịch phân cơng lao động của trường. - VS trường lớp sạch sẽ. e/ Phong trào: Luyện viết để chuẩn bị thi viết chữ đẹp cấp trường. Tham gia đầy đủ các phong trào của Đội 3. GV giải đáp thắc mắc 4 .Sinh hoạt: Giới thiệu các trị chơi dân gian dành cho HSTH: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docgui giao an(12).doc
Giáo án liên quan