Giáo án địa lý 8 chuẩn

PHẦN I: THIÊN NHIÊN ,CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo )

 XI .CHÂU Á

Tiết 1. VỊ TRÍ ĐỊA Lí, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN

I. Mục tiêu bài học:

1.Kiến thức : Sau bài học HS cần:

 Hiểu rừ đặc điểm, vị trí địa lý, kớch thước, đặc điểm địa hỡnh và khoỏng

 sản của Châu Á.

2.Kỹ năng : Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích và so sánh các đối

 tượng trên lược đồ.

3.Thái độ : Hình thành cho HS tình yêu thiên nhiên

II. Chuẩn bị :

*Học sinh : SGK,Vở ghi ,Tập bản đồ địa lý8

* Giáo viên : Bản đồ tự nhiên thế giới. Bản đồ tự nhiên Châu Á.

III. Tiến trỡnh bài dạy :

A. Giới thiệu bài (SGK).

B. Nội dung bài

 

doc89 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1916 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án địa lý 8 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nước ta cú mấy miền khớ hậu, nờu đặc điểm từng miền. B. Bài mới HS họat động nhúm: 10’ + Nhúm 1, 2: nghiờn cứu mựa Đụng ở cả 3 miền, điền vào bảng (SGV). + Nhúm 3, 4: nghiờn cứu mựa Hạ ở cả 3 miền, điền vào bảng. HS nhận xột lẫn nhau. GV chuẩn xỏc kiến thức. HS tiếp tục nhận xột, hoàn thành bảng. ? Bóo nước ta vào thời gian nào? Tỏc hại? (Bảng 32.1). ? Nờu những thuận lợi và khú khăn do khớ hậu mang lại. 1. Giú mựa Đụng Bắc (T11 – T4): Mựa Đụng Trờn cả nước: Hướng giú Đụng Bắc. Miền Bắc: Lạnh, đầu mựa khụ hanh, cuối mựa mưa phựn. Duyờn Hải Trung bộ: Cuối năm mưa lớn. Miền nỳi cao cú sương giỏ, mưa tuyết. Miền Nam và Tõy Nguyờn: Núng khụ, thời tiết ổn định. 2. Giú mựa Tõy Nam (T5 – T10): Mựa hạ Cả nước: Núng ẩm, mưa to, dụng bóo. Bóo từ T6 – T11: Chậm dần từ Bắc → Nam. Gõy nhiều thiệt hại nặng nề. 3. Những thuận lợi và khú khăn do khớ hậu mang lại * Thuận lợi: Núng ẩm → cõy cối phỏt triển mạnh → Chuyờn canh, đa canh. * Khú khăn: Sõu bệnh phỏt triển mạnh → phỏ hại mựa màng. Thời tiết diễn biến phức tạp, lắm thiờn tai → tốn kộm cho việc phũng chống. C. Củng cố ? Nước ta cú mấy mựa khớ hậu? Đặc trưng từng mựa? ? Nờu 1 số cõu ca dao, tục ngữ phản ỏnh khớ hậu nước ta. D. Hướng dẫn về nhà GV Hướng dẫn HS vẽ biểu đồ 3 trạm. Làm BT thực hành (Tập bản đồ), trả lời cõu hỏi SGK. Tỡm hiểu về sụng ngũi Việt Nam. _________________________________ Tiết 39. ĐẶC ĐIỂM SễNG NGềI VIỆT NAM I. Mục tiờu: HS cần nắm được Đặc điểm cơ bản của sụng ngũi Việt Nam. Mối quan hệ của sụng ngũi nước ta với cỏc nhõn tố tự nhiờn, xó hội. Những giỏ trị to lớn của sụng ngũi. Cú ý thức bảo vệ mụi trường nước sụng. II. Chuẩn bị: Bản đồ tự nhiờn Việt Nam. III. Tiến trỡnh bài dạy A. Kiểm tra bài cũ ? Nờu cỏc mựa khớ hậu ở nước ta, mỗi mựa cú những đặc điểm gỡ nổi bật. ? Nờu những thuận lợi và khú khăn do khớ hậu mang lại. B. Bài mới ? Sụng ngũi nước ta cú những đặc điểm gỡ. HS hoạt động nhúm (5’): 4 nhúm/ mỗi nhúm nghiờn cứu về 1 đặc điểm (trả lời cõu hỏi trong mục). Đại diện bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc nhận xột, GV chuẩn húa kiến thức. ? Sụng ngũi nước ta cú những giỏ trị gỡ? ? Nờu thực trạng sụng ngũi nước ta? Nguyờn nhõn ụ nhiễm. ? Theo em cần làm gỡ để bảo vệ dũng sụng? 1. Đặc điểm chung a) Mạng lưới sụng ngũi dày đặc, phõn bố rộng khắp trờn cả nước. b) Sụng chảy theo 2 hướng Tõy Bắc – Đụng Nàm và vũng cung. c) Sụng nước ta cú 2 mựa Mựa lũ Mựa cạn d) Sụng nước ta cú hàm lượng phự sa lớn. 2. Khai thỏc và bảo vệ sự trong sạch của cỏc dũng sụng a) Giỏ trị của sụng ngũi Thuỷ lợi: tưới tiờu. Thuỷ điện. Thủy sản: Tụm, cỏ. Giao thụng vận tải đường thủy. b) Sụng nước ta đang bị ụ nhiễm. Nguyờn nhõ: Do rỏc thải, nước thải, húa chất độc. Bảo vệ dũng sụng: C. Củng cố ? Chỉ cỏc sụng chảy theo hướng Tõy Bắc – Đụng Nam, hướng vũng cung. ? Vỡ sao sụng ngũi nước ta lại cú 2 mựa rừ rệt. D. Hướng dẫn về nhà: Trả lời cõu hỏi SGK, Tập bản đồ. Xỏc định cỏc dũng sụng lớn ở miền Bắc, Trung, Nam. __________________________________ Tiết 40. CÁC HỆ THỐNG SễNG LỚN Ở NƯỚC TA I. Mục tiờu: Qua bài học, HS nắm được Vị trớ, tờn gọi của chớn hệ thống sụng ở nước ta. Đặc điểm của 3 vựng thủy văn (Bắc, Trung, Nam). 1 số hiểu biết về khai thỏc cỏc nguồn lợi của sụng, giải phỏp phũng chống lũ lụt. II. Chuẩn bị: Bản đồ tự nhiờn Việt Nam. III. Tiến trỡnh bài dạy A. Kiểm tra bài cũ ? Nờu những đặc điểm của sụng ngũi Việt Nam, cho VD. ? Sụng ở địa phương em cú bị ụ nhiễm khụng? Nguyờn nhõn, giải phỏp khắc phục. B. Bài mới HS quan sỏt bảng 34.1 ? Nước ta cú mấy hệ thống sụng lớn? Chỉ trờn bản đồ. ? Đặc điểm sụng phụ thuộc những yếu tố nào? HS họat động nhúm/cặp ? Nờu đặc điểm. ? Xỏc định những hệ thống sụng lớn (HS trỡnh bày trờn bản đồ). ? Mụ tả sụng Hồng? (Nơi bắt nguồn, cỏc phụ lưu, chi lưu, địa hỡnh nơi nú chảy qua, chế độ nước …) ? Nờu đặc điểm, giải thớch? ? Xỏc định cỏc hệ thống sụng lớn trờn bản đồ. HS họat động nhúm/cặp. ? Nờu những đặc điểm của sụng ngũi Nam Bộ, giải thớch. ? Sụng Mờ Kụng qua Việt Nam cú tờn gỡ? Chia làm mấy nhỏnh, đổ ra biển bằng những cửa nào? ? Nờu những thuận lợi và khú khăn do lũ gõy ra ở Đồng bằng Sụng Cửu Long 1. Sụng ngũi Bắc Bộ Chế độ nước thất thường, Mựa lũ 5 thỏng (Thỏng 8 lớn nhất). Lớn nhất: Hệ thống Sụng Hồng. Dài 1126km, đoạn qua Việt Nam dài 556km. 2. Sụng ngũi Trung Bộ Ngắn, dốc, lũ đột ngột (thường vào cuối năm). Hệ thống Sụng Thu Bồn, Sụng Ba … 3. Sụng ngũi Nam Bộ Lượng nước lớn, điều hũa. Ảnh hưởng của thủy triều lớn. Hệ thống sụng lớn: Sụng Mờ kụng, Sụng Đồng Nai … Sụng Mờ Kụng dài 4300km, đi qua 6 quốc gia, qua Việt Nam 230km. C. Củng cố ? Cỏc bài tập trắc nghiệm (vở Bài tập). ? Cõu 2 SGK. D. Hướng dẫn về nhà: Xỏc định trờn bản đồ: 9 hệ thống sụng lớn của nước ta. Trả lời cỏc cõu hỏi SGK, tập bản đồ. _____________________________________ Tiết 41. THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM I. Mục tiờu: HS cần: Rốn luyện kỹ vẽ biểu đồ, kỹ năng xử lý và phõn tớch số liệu, khớ hậu, thủy văn. Củng cố cỏc kiến thức về khớ hậu, thủy văn Việt Nam thụng qua 2 lưu vực sụng. Nhận rừ mối quan hệ của cỏc hợp phần trong cảnh quan tự nhiờn. II. Chuẩn bị: Bản đồ tự nhiờn Việt Nam. III. Tiến hành thực hành HS nờu được yờu cầu, nội dung thực hành. GV hướng dẫn cỏch vẽ biểu đồ. + Mỗi trạm vẽ 1 biểu đồ. Trục ngang: Thỏng Mỗi biểu đồ là hệ 3 trục Trục dọc: Lượng mưa Trục dọc phải: Lưu lượng (Lưu lượng = m3/1 giõy chảy qua mặt cắt ngang). + Chọn tỷ lệ phự hợp, cõn đối: 2 lưu vực vẽ ngang nhau, thang chia như nhau để dễ so sỏnh. + Chọn ký hiệu (hoặc dựng màu). Lượng mưa: Cột đứng gạch chộo. Lưu lượng: Đường + Xỏc định giỏ trớ trung bỡnh của lượng mưa và lưu lượng = 1/12 cả năm. 2 HS lờn bảng vẽ, mỗi em 1 lưu vực, GV thống nhất cự ly trục dọc, ngang. Cỏc HS khỏc họat động cỏ nhõn: vẽ trong 15’. HS trả lời cỏc nội dung 10’. HS nhận xột, đỏnh giỏ lẫn nhau. GV chuẩn xỏc kiến thức, nhận xột, cho điểm. IV. Hướng dẫn về nhà Làm bài thực hành trong tập bản đồ. Tỡm hiểu về đất Việt Nam. ______________________________________ Tiết 42. ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM I. Mục tiờu: Qua bài học, HS cần nắm được Sự đa dạng, phức tạp của đất Việt Nam. Đặc điểm và sự phõn bố cỏc nhúm đất chớnh ở Việt Nam. Tài nguyờn đất ở nước ta cú hạn, sử dụng chưa được hợp lý, cũn nhiều diện tớch đất trồng, đồi nỳi trọc, bị thỏi húa. II. Chuẩn bị: Bản đồ tự nhiờn Việt Nam. III. Tiến trỡnh bài dạy A. Kiểm tra bài cũ: (khụng kiểm tra). B. Bài mới ? Thành phần chớnh của đất. ? Những nhõn tố hỡnh thành đất. HS quan sỏt H36.1 ? Nước ta cú những loại đất nào? ? Đất đa dạng cú lợi gỡ cho nụng nghiệp? HS quan sỏt H36.1 ? Nước ta cú những nhúm đất chớnh nào? Đất Feralit được hỡnh thành như thế nào? Tớnh chất, cỏc loại cõy thớch hợp. ? Hỡnh thành như thế nào? đặc tớnh? ? Nguồn gốc, tớnh chất cỏc cõy thớch hợp? GV: Nhúm này cú nhiều loại: Trong đờ, ngoài đờ, phốn, mặn. ? Nờu giỏ trị của đất. ? Vấn đề sử dụng đất ở Việt Nam ra sao? Bảo vệ đất như thế nào? 1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam a) Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện rừ tớnh chất nhiệt đới, giú mựa của thiờn văn Giỳp nền nụng nghiệp vừa đa dạng vừa chuyờn canh. b) Nước ta cú 3 nhúm đất chớnh + Nhúm đất Feralit: 65% Phõn bố: Đồi nỳi đỏ vụi phớa Bắc, Đụng Nam Bộ, Tõy Nguyờn. Tớnh chất: Chua, nghốo mựn, nhiều sột, màu đỏ, vàng, thớch hợp với cõy cụng nghiệp. + Nhúm đất mựn nỳi cao Trờn độ cao > 2000m (Hoàng Liờn Sơn). Xốp, nhiều mựn, màu đen, nõu. + Nhúm đất bồi tụ, phự sa: 24% Ở cỏc đồng bằng chõu thổ và đồng bằng khỏc. Độ phỡ cao, dễ canh tỏc. Trồng lỳa, ngụ, khoai … 2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam Đất là tài nguyờn cú giỏ trị. Cần bảo vệ đất, cải tạo đất chống xúi mũn, rửa trụi, bạc màu. C. Củng cố ? So sỏnh 3 nhúm đất chớnh (về sự phõn bố, đặc tớnh, sử dụng …) D. Hướng dẫn về nhà: Trả lời cõu hỏi, bài tập trong SGK, tập bản đồ. GV hướng dẫn vẽ biểu đồ (C2). __________________________________________ Tiết 43. ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM I. Mục tiờu: HS cần Nắm được sự đa dạng, phong phỳ của sinh vật Việt Nam. Hiểu được cỏc nguyờn nhõn đa dạng. Nắm được sự suy giảm và biến dạng của cỏc loài. II. Chuẩn bị Bản đồ tự nhiờn Việt Nam. Bản đồ thương mại và du lịch Việt Nam. III. Tiến trỡnh bài dạy A. Kiểm tra bài cũ ? Cho biết đặc tớnh, sự phõn bố và giỏ trị sử dụng của đất Feralit đồi nỳi thấp ở nước ta. ? Cho biết đặc tớnh, sự phõn bố và giỏ trị sử dụng của đất phự sa. B. Bài mới. Ngày soạn: 2/5/2010 Tiết 52. THỰC HÀNH: TèM HIỂU ĐỊA PHƯƠNG THANH HểA CẦU HÀM RỒNG I. Mục tiờu: HS vận dụng cỏc kiến thức đó học về địa lý, lịch sử để tỡm hiểu về 1 địa danh tại địa phương: Cầu Hàm Rồng, Nỳi Ngọc, Nỳi Rồng, Đền nhà Lờ, Thành Nhà Hồ. … Rốn luyện kỹ năng điều tra thu thập, xử lý thụng tin. Hiểu biết, gắn bú với quờ hương đất nước. II. Nội dung thực hành HS chuẩn bị: Như SGK. Tờn cỏc nội dung cần tỡm hiểu. Tờn gọi, vị trớ cõy cầu: Nằm ở đõu, trờn diện tớch nào, gần đường sỏ, cụng trỡnh nào, gần nỳi nào của địa phương. Hỡnh dạng, độ lớn cõy cầu. Lịch sử cõy cầu: Được xõy dựng từ khi nào, hiện trạng ngày nay. Vai trũ, ý nghĩa của Cầu Hàm Rồng. Đối với nhõn dõn trong xó, huyện. Đối với tỉnh và cả nước. III. GV hướng dẫn, tổ chức cho HS thực địa, viết bỏo cỏo (theo nhúm) Lưu ý: An toàn, kỷ luật. __________________________________________ Ngày soạn: 8/5/2010 Tiết 49. ễN TẬP HỌC KỲ II I. Mục tiờu: HS cần: Hệ thống cỏc kiến thức cơ bản. Rốn luyện cỏc kỹ năng địa lý. II. Nội dung ụn tập 1.GV hướng dẫn HS ụn tập theo hệ thống cõu hỏi sau: Vị trớ, giới hạn, hỡnh dạng lónh thổ Việt Nam. Đặc điểm địa hỡnh, khớ hậu sụng ngũi đất đai. Đặc điểm cỏc khu vực địa hỡnh. Đặc điểm chung của tự nhiờn Việt Nam. Chứng minh rằng giới sinh vật Việt Nam phong phỳ, đa dạng. So sỏnh vị trớ, điều kiện tự nhiờn của 3 miền tự nhiờn. 2. Học sinh thảo luận hoàn thành câu hỏi ôn tập - HS : Trình bày - HS khác nhận xét - GV: chuẩn xác kiến thức cơ bản III. Củng cố - Đánh giá: - Học sinh hoàn thành câu hỏi ôn tập - Làm bài tập trong tập bản đồ

File đính kèm:

  • docGiao an dia 8(4).doc