Giáo án Địa lí 9 - Trường THCS Văn Yên

 

Tiết 1:

Bài 1: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

I/ Mục tiêu: sau bài học, HS cần nắm được

 - Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh có số dân đông nhất. Các dân tộc nước ta luôn đoàn kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

 - Trình bày được tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta.

 - Xác định được trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu của 1 số dân tộc.

 - Có tinh thần tôn trọng, đoàn kết các dân tộc.

II/ Phương tiện dạy học:

 Giáo án, sgk, bản đồ dân cư Việt Nam, tranh ảnh 1 số dân tộc ở VN.

III/ Hoạt động dạy và học:

 * Khởi động: (Giáo viên sử dụng phần mở bài trong sgk/3)

 * Bài mới:

 

doc147 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1650 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Địa lí 9 - Trường THCS Văn Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoáng sản biển: tiềm năng và thực trạng. - Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển: tiềm năng và thực trạng. GV. Trình bày đặc điểm tài nguyên và môi trường biển, đảo; một số biện pháp bảo vệ tài nguyên biển, đảo - Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển, đảo. - Một số biện pháp để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, đảo. Chủ đề 4: ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG Nội dung 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ CỦA TỈNH (thành phố) GV. Nhận biết vị trí địa lí, ý nghĩa của nó đối với sự phát triển kinh tế - xã hội - Vị trí địa lí: thuộc vùng nào, tên các tỉnh láng giềng, các thành phố lớn ở gần. - Ý nghĩa của vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế - xã hội. GV. Nêu được giới hạn, diện tích - Diện tích của tỉnh (thành phố). - Các đơn vị hành chính và trung tâm chính trị của tỉnh (thành phố). Nội dung 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN GV. Trình bày được đặc điểm địa hình, khí hậu, thủy văn, đất, thực vật, khoáng sản của tỉnh (thành phố). Đánh giá được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh (thành phố) - Địa hình: đặc điểm chính của địa hình, các dạng chủ yếu và sự phân bố, ý nghĩa kinh tế. - Khí hậu: Một số nét đặc trưng về khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, sự khác biệt giữa các mùa,…). Ảnh hưởng của khí hậu tới sản xuất và đời sống. - Thủy văn: Đặc điểm chính của sông ngòi, hồ, nước ngầm và ý nghĩa kinh tế. - Đất: Các loại đất chính, phân bố đất và giá trị kinh tế. - Khoáng sản: Các loại khoáng sản chính và sự phân bố. Ý nghĩa của khoáng sản đối với sự phát triển các ngành kinh tế. Kết luận: nhận xét chung về đặc điểm tự nhiên. Thuận lơi và khó khăn chủ yếu của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển kinh tế của tỉnh (thành phố) Nội dung 3: DÂN CƯ VÀ LAO ĐỘNG GV. Trình bày được đặc điểm dân cư: số dân, sự gia tăng dân số, cơ cấu dân số, phân bố dân cư - Số dân và sự gia tăng dân số: số dân, gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ giới; nguyên nhân. - Kết cấu dân số: đặc điểm kết cấu dân số theo giới tính, kết cấu dân số theo độ tuổi, kết cấu dân số theo lao động, kết cấu dân tộc. - Phân bố dân cư: mật độ dân số, phân bố dân cư, các loại hình cư trú chính. GV. Đánh giá được những thuận lợi và khó khăn của dân cư và lao động trong với phát triển kinh tế - xã hội - Tác động của số dân, gia tăng dân số tới đời sống và sản xuất. - Ảnh hưởng của kết cấu dân số theo độ tuổi và kết cấu dân số theo lao động tới phát triển kinh tế - xã hội. - Ảnh hưởng của phân bố dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội. Nội dung 4: KINH TẾ GV. Trình bày và giải thích được những đặc điểm kinh tế của tỉnh (thành phố) so với cả nước - Đặc điểm chung: + Nhận định chung về trình độ phát triển kinh tế của tỉnh (thành phố) so với cả nước. + Tình hình phát triển kinh tế trong những năm gần đây, đặc biệt là trong thời kì Đổi Mới. Sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế. Thế mạnh kinh tế của tỉnh (thành phố). - Các ngành kinh tế: + Ngành kinh tế có nhiều người tham gia: Tình hình phát triển và phân bố. Nguyên nhân. + Ngành kinh tế đưa lại thu nhập cho địa phương: Tình hình phát triển và phân bố. Nguyên nhân. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ôn lại kiến thức đã được học và ôn tập ở học kì II để chuẩn bị cho tiết hôm sau kiểm tra học kì. - Chuẩn bị đồ dùng học tập. Ngày soạn: / 04/ 2012 Ngày giảng: / 05/ 2012 Tiết 53 KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu: Căn cứ vào chuẩn kiến thức và kĩ năng: 1.Kiến thức: - Nội dung 6: Vùng Đông Nam Bộ + 1.3. Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế - xã hội 1.4. Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng - Nội dung 7: Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long + 1.3. Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và tác động của chúng tới với việc phát triển kinh tế của vùng + 1.4. Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng - Nội dung 8: Phát triển tổng hợp và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo. + 1.4.Trình bày đặc điểm tài nguyên và môi trường biển, đảo; một số biện pháp bảo vệ tài nguyên biển, đảo 2.Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng vận dụng, hiểu nội dung, xữ lý số liệu và vẽ biểu đồ 3.Thái độ: Có ý thức trong lúc làm bài kiểm tra II. Hình thức kiểm tra: Tự luận III.Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp 9a………………………………………………………….. 9b………………………………………………………….. IV. Khung ma trận đề kiểm tra: ĐỀ CHẲN Chủ đề (nội dung, chương)/ Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Chủ đề 6. số tiết (lý thuyết 3/tổng số tiết): 4 Chuẩn KT, KN kiểm tra : 6.1.3 Chuẩn KT, KN kiểm tra : Chuẩn KT, KN kiểm tra : Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 100 %  Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 100% Chủ đề 7. số tiết (lý thuyết 2/tổng số tiết): 3 Chuẩn KT, KN kiểm tra : Chuẩn KT, KN kiểm tra : 7.1.4 Chuẩn KT, KN kiểm tra : Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ : 100 %  Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 100% Chủ đề 8. số tiết (lý thuyết 2/tổng số tiết): 3 Chuẩn KT, KN kiểm tra : Chuẩn KT, KN kiểm tra : Chuẩn KT, KN kiểm tra : 8.1.4 Bài tập Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 100 %  Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Tổng số câu: 3 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu:1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 20%  Số câu:1 Số điểm: 4 Tỉ lệ : 50%  Số câu:1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30%  ĐỀ LẺ Chủ đề 6. số tiết (lý thuyết 3/tổng số tiết): 4 Chuẩn KT, KN kiểm tra : Chuẩn KT, KN kiểm tra : 6.1.4 Chuẩn KT, KN kiểm tra : Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ : 100 %  Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 100% Chủ đề 7. số tiết (lý thuyết 2/tổng số tiết): 3 Chuẩn KT, KN kiểm tra : 7.1.3 Chuẩn KT, KN kiểm tra : Chuẩn KT, KN kiểm tra : Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 100 %  Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 100% Chủ đề 8. số tiết (lý thuyết 2/tổng số tiết): 3 Chuẩn KT, KN kiểm tra : Chuẩn KT, KN kiểm tra : Chuẩn KT, KN kiểm tra : 8.1.4 Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 100 %  Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 100% Tổng số câu: 3 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu:1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30%  Số câu:1 Số điểm: 4 Tỉ lệ : 40%  Số câu:1 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30%  V. Đề kiểm tra và hướng dẩn chấm. 1. Đề kiểm tra. ĐỀ CHẲN Câu 1: (3 điểm) Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế - xã hội ? Câu 2: (4 điểm) Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng? Câu 3: (3 điểm) Nêu một số nguyên nhân dẩn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo ở nước ta. Sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển, đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì? ĐỀ LẺ Câu 1: (3 điểm) Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và tác động của chúng tới với việc phát triển kinh tế của vùng? Câu 2: (4 điểm) Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng? Câu 3: (3 điểm) Nêu một số nguyên nhân dẩn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo ở nước ta. Sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển, đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì? HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ CHẲN Câu 1: (3 điểm) - Đặc điểm: đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước, TP. Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông nhất cả nước. - Thuận lợi: + Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay nghề cao, năng động. + Nhiều di tích lịch sử- văn hóa có ý nghĩa lớn để phát triển du lịch. Câu 2: (4 điểm) - Nông nghiệp: + Vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước. + Vai trò, tình hình sản xuất lương thực thực phẩm và phân bố. - Công nghiệp: + Bắt đầu phát triển. + Các ngành công nghiệp: chế biến lương thực thực phẩm, vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác (tỉ trọng cơ cấu công nghiệp của vùng, hiện trạng và phân bố). - Dịch vụ: + Bắt đầu phát triển. + Các nganh chủ yếu: xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch (tình hình phát triển). Câu 3: (3 điểm) - Thực trạng. + Diện tích rừng ngập mặn giảm + Sản lượng đánh bắt giảm + Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng. - Nguyên nhân + Ô nhiểm môi trường biển + Đánh bắt khai thác quá mức - Hậu quả + Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển + Ảnh hưởng xấu đến du lịch bển ĐỀ LẺ Câu 1: (3 điểm) - Đặc điểm: đông dân; ngoài người Kinh, còn có người Khơ-me, người Chăm, người Hoa. - Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa; thị trường tiêu thụ lớn. - Khó khăn: mặt bằng dân trí chưa cao (dẫn chứng). Câu 2: (4 điểm) - Công nghiệp: + Khu vực công nghiệp – xây dựng tăng trưỡng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng. + Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng. + Một số ngành công nghiệp quan trọng: dầu khí, điên, cơ khí, điện tử, công nghệ cao, chế biến lương thực thực phẩm. + Tên các trung tân công nghiệp lớn. - Nông nghiệp: + Chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng. + Là vùng trọng điểm cây công nghiệp nhiệt đới của nước ta (tên một số cây công nghiệp chủ yếu và phân bố). - Dịch vụ: + Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. + Cơ cấu đa dạng: tình hình phát triển của một số ngành dịch vụ (giao thông vận tải, thương mại, du lịch). Câu 3: (3 điểm) - Thực trạng. + Diện tích rừng ngập mặn giảm + Sản lượng đánh bắt giảm + Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng. - Nguyên nhân + Ô nhiểm môi trường biển + Đánh bắt khai thác quá mức - Hậu quả + Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển + Ảnh hưởng xấu đến du lịch bển VI. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm. 1. Kết quả kiểm tra. Lớp 0 - < 3 3 - < 5 5 - < 6,5 6,5 - < 8 8 - 10 9A 9B 2. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Hướng dẫn về nhà: Về nhà xem lại nôi dung câu hỏi và đối chiếu xem mình làm đúng

File đính kèm:

  • docdia 9 ca nam.doc