Giáo án Địa lí 8 Bài 14 Đông nam á : đất liền và hải đảo

1/ Mục tiêu:

a/ Kiến thức : Giúp Hs nắm được:

 Vị trí , lãnh thổ khu vực Đông Nam Á.

 Đặc điểm tự nhiên khu vực.

b/ Kĩ năng: Rèn luyện HS phân tích :lược đồ (Bản đồ), bảng số liệu thống kê,Anh địa lí

c/ Thái độ: Bảo vệ tự nhiên và môi trường.

2/ Chuẩn bị:

a/ Giáo viên :Tập bản đồ, Bảng phụ.

 Bản đồ tự nhiên –kinh tế Đông Nam Á. Phiếu học tập

b/ HS: Tập bản đồ, phiếu học tập.

3/ Phương pháp dạy học:

 Phương pháp trực quan, vấn đáp, thảo luận, phân tích diễn giảng,thảo luận, mở rộng liên hệ và giáo dục.

4/ Tiến trình

4.1/ On định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

4.2/ Kiểm tra bài cũ:

Câu1:Hãy các nước và các vùng lãnh thổ của châu Á trên bản đồ? Vai trò của khu vực Đông Á trong sự phát triển hiện nay trên thế giới?(7đ)

Câu2:Khu vực có dân số đông nhất châu Á là:(3đ)

A/Đông Nam Á C/Nam Á

B/Đông Á D/Tây Nam Á.

Đáp án:

Câu 1: -Xác Định: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên & Đài Loan (2đ)

- Vai trò: Trung tâm tài chính lớn , trung tâm chứng khoán sôi động của thế giới, trung tâm buôn bán của khu vực châu Á- Thái Bình Dương.(5đ)

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 13202 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí 8 Bài 14 Đông nam á : đất liền và hải đảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18 Ngày dạy: … /… / Bài 14: ĐÔNG NAM Á : ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO. 1/ Mục tiêu: a/ Kiến thức : Giúp Hs nắm được: Vị trí , lãnh thổ khu vực Đông Nam Á. Đặc điểm tự nhiên khu vực. b/ Kĩ năng: Rèn luyện HS phân tích :lược đồ (Bản đồ), bảng số liệu thống kê,Anh địa lí c/ Thái độ: Bảo vệ tự nhiên và môi trường. 2/ Chuẩn bị: a/ Giáo viên :Tập bản đồ, Bảng phụ. Bản đồ tự nhiên –kinh tế Đông Nam Á. Phiếu học tập b/ HS: Tập bản đồ, phiếu học tập. 3/ Phương pháp dạy học: Phương pháp trực quan, vấn đáp, thảo luận, phân tích diễn giảng,thảo luận, mở rộng liên hệ và giáo dục. 4/ Tiến trình 4.1/ On định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 4.2/ Kiểm tra bài cũ: Câu1:Hãy các nước và các vùng lãnh thổ của châu Á trên bản đồ? Vai trò của khu vực Đông Á trong sự phát triển hiện nay trên thế giới?(7đ) Câu2:Khu vực có dân số đông nhất châu Á là:(3đ) A/Đông Nam Á C/Nam Á B/Đông Á D/Tây Nam Á. Đáp án: Câu 1: -Xác Định: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên & Đài Loan (2đ) - Vai trò: Trung tâm tài chính lớn , trung tâm chứng khoán sôi động của thế giới, trung tâm buôn bán của khu vực châu Á- Thái Bình Dương.(5đ) Câu2:Ý b (3đ) 4.3/ Giảng bài mới: ÿ GTB:Khu vực Đông Nam Á có diện tích :4,5 tr km2 nhưng lại có cả không gian đất liền và hải đảo rất rộng lớn và đặc điểm tự nhiên vô cùng đa dạng.Để nắm được những kiến thức trên chúng ta cùng nhau nhiên cứu qua bài hôm nay: Hoạt động của GV - HS Nội dung bài học Hoạt động 1:Cả lớp /Cá nhân GV: sử dụng PP vấn đáp, khai thác kênh hình SGK, mở rộng kiến thức,trực quan: Bản đồ TN Châu Á GV: Yêu cầu HS quan sát bản đồ +H.15.1 s Xác định khu vực Đông Nam Á ? HS: Xác định. GV:xác định + mở rộng : Các điểm cực của khu vực: Cực Bắc:Mianma: 2805/ B(trên biên giới Trung Quốc) Cực Nam: Inđônêxia( thuộc phần phía tây của đảo Timo):100 5/ N Cực Đông: Niughinê: (biên giới Inđônêxia trên đảo Irian): 1400 Đông. Cực Tây: phía tây Mianma gần vịnh Bengan :920 Đông. s Đông Nam Á là cầu nối giữa các đại dương và châu lục nào? HS:Châu Á –Đại Dương.An Độ dương và Thái bình dương. s Giữa các bán đảo và quần đảo của khu vực có những biển nào? HS:Biển Đông …. sXác định và đọc tên 5 đảo lớn của khu vực ?Trong đó lớn nhất là đảo nào? HS:Calimantan,Xumatiria, Giava, Xulavêdi,Luxơn.Lớn nhất: Calimantan. s Với vị trí như vậy của khu vực để lại ý nghĩa gì cho thiên nhiên và kinh tế ? Hoạt động 2: theo nhóm (4 nhóm). GV: vấn đáp, khai thác kênh hình SGK, vấn đáp, mở rộng kiến thức, trực quan: BĐ tự nhiên khu vực Đông Nam Á. sDựa vào H.14.1+ kênh chữ SGK mục 2. Mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi: Nhóm 1:Địa hình Nét đặc trưng của khu vực địa hình Đông nam Á thể hiện ntn? Đặc điểm về dạng, hướng , phân bố. Giá trị? Nhóm 2: Khí hậu Nằm trong đới khí hậu nào? Nhận xét về biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa tại H.14.2 Nhóm 3: Sông ngòi Có những con sông nào lớn Bắt nguồn từ đâu? Hướng chảy , nguồn cung cấp nước, chế độ nước Nhóm 4: Cảnh quan Đặc điểm nổi bật về cảnh quan và giải thích. HS báo cáo kết quả GV chuẩn kiến thức trên Bảng phụ: 1/ Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á: - Đông Nam Á gồm :phần đất liền (bán đảo Trung An), hải đảo ( quần đảo Mã Lai). - Cầu nối giữa An Độ Dương và Thái Bình Dương, giữa Châu Á và Châu Đại Dương. - Vị trí địa lí ảnh hưởng sâu sắc đến khí hậu, cảnh quan, có ý nghĩa lớn về kinh tế, quân sự. Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Địa hình -Chủ yếu là núi cao hướng B-N, TB-ĐN.Các cao nguyên thấp. -Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình. -Đồng bằng châu thổ tập trung ven biển, giá trị kinh tế lớn. -Hệ thống núi hướng vòng cung Đ-T, ĐB-TN núi lửa. - ĐB rất nhỏ hẹp ven biển. Khí hậu -Nhiệt đới gió mùa. Bão - Xích đạo và nhiệt đới gió mùa Sông ngòi -5con sông lớn.Bắt nguồn từ vùng núi phía bắc, chảy theo hướng B-N mưa cung cấp nước nên có chế độ nước theo mùa - Sông ngắn, dốc, chế độ nước điều hòa, ít gias1 trị, giao thông, có giá trị về thủy điện. Cảnh quan -Rừng nhiệt đới, rừng thưa, rừng rụng lá mùa khô, xavan -Rừng rậm 4 mùa xanh tốt. s Đông Nam Á có nguồn tài nguyên quan trọng nào? - Nhiều tài nguyên quan trọng nhất là dầu mỏ , khí đốt. 4.4/ Củng cố và luyện tập: Câu1: Em hãy xác định vị trí, giới hạn khu vực Đông Nam Á ? Đáp án: HS xác định trên bản đồ. Câu 2: Sử dụng bài tập 2,3 Tập bản đồ. 4.5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Hướng dẫn HS làm BT:3 SGK + Bài tập3: Dựa vào h14.1+H15.1 cho biết tên các quốc gia có sông Mê Công chảy qua?Cửa sông thuộc địa phận nước nào, đổ vào biển nào? Hoàn chỉnh bài tâp Bản đồ, học bài. Chuẩn bị bài 15:Đặc điểm dân cư, Xã hội Đông Nam Á Đông Nam Á có bao nhiêu nước? Kể tên thủ đô từng nước? So sánh diện tích, dân số của nước với các nước trong khu vực? Nhận xét về sự phân bố dân cư của Đông nam Á? Vì sao Các nước Đông Nam Á lại có những nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất ? 5/ Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docdong nam a dat lien hai dao.doc