Giáo án dạy tuần 23 lớp 1

ĐẠO ĐỨC:

ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (TIẾT 1)

I. Mục tiêu : Giúp học sinh:

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

 Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

* Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.

GDKNS: KN an toàn khi đi bộ, KN phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.

-GD HS ý thức chấp hành Luật ATGT.

II. Đồ dùng dạy học:

1 số tranh đi bộ đúng quy định

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy tuần 23 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học; Từ viết sẵn III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV kiểm tra II. Các hoạt động: Giới thiệu bài HĐ1: dạy vần 15’ Giới thiệu vần uơ -GV chỉ vào sgk, đọc : huơ vòi - Ghi bảng : huơ vòi - Từ “huơ vòi’’ có tiếng và âm nào đã học? - Ghi bảng : uơ - Vần uơ gồm có mấy âm ? - Thêm âm h . - Ghi bảng : huơ Vần uya ( hướng dẫn tương tự ) - So sánh : uơ , uya . HĐ 2: Viết bảng con 7’ GV hướng dẫn HĐ3: Đọc từ ứng dụng 8’ - Ghi từ lên bảng -GV giải nghĩa từ. TIẾT 2 Hoạt động 3 : ( 30 phút) Luyện tập a/ Luyện đọc : - Đọc bài ở tiết 1 . - Đọc câu ứng dụng : Giáo viên đọc mẫu b/ Luyện viết : - Yêu cầu lấy vở tập viết . c/ Luyện nói : - Mở sgk bài 99, đọc tên bài luyện nói . - Luyện nói thành câu theo chủ đề . - Giáo viên nhận xét , sửa câu . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Thi nói câu chứa tiếng có vần uơ , uya - Tổng kết tiết học -Nhận xét tiết học - 2 em đọc và viết: làm thuê, hoa huệ, khuy áo, lính thuỷ. - 4 em đọc toàn bài 98. - Học sinh chỉ , đọc lại . - Học sinh nêu - Ghép vần : uơ - Ghép tiếng : huơ - Đọc trơn tiếng . -HS so sánh -HS viết bảng con: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Đọc thầm , tìm tiếng mới - Đọc trơn từ .Thi đọc từng từ .Thi đọc cả 4 từ . - Thi đọc tiếp sức toàn bài trên bảng . - Đọc trơn bài trong sách giáo khoa . - Đọc từng dòng thơ, cả đoạn thơ - Thi đọc tiếp sức . - Cả lớp viết vào vở theo mẫu * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV - Quan sát tranh 4 vẽ gì và nêu ? - Thi nói thành câu hoặc 2, 3 câu 1 lúc theo chủ đề . - 2 nhóm cùng chơi _________________________ TOÁN CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: : Giúp học sinh : - Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Rèn thói quen đọc, viết, so sánh các số tròn chục - Giáo dục HS lòng say mê, yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - 9 bó chục rời trong bộ học toán . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : 3 phút -GV kiểm tra II. Các hoạt động: Giới thiệu bài Hoạt động 1: G. thiệu các số tròn chục 11’ Yêu cầu lấy 1 bó chục . - Có mấy que tính ? - 1 chục còn gọi là mấy ? - Ghi bảng : 10 - Số 10 ghi bằng mấy chữ số ? Yêu cầu lấu 2 bó chục . - Có mấy que tính ? - 2 chục còn gọi là mấy ? - Ghi bảng : 20 Giáo viên hướng dẫn tương tự để học sinh tự nhận ra số lượng , đọc , viết các số tròn chục từ 30 -> 90 . 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Yêu cầu đọc xuôi từ 10 -> 90 đọc ngược từ 90 - > 10 . - Các số tròn chục có mấy chữ số ? - Các số tròn chục có chữ số ở hàng nào giống nhau? - Trong các số tròn chục từ 10 -> 90 , số nào lớn nhất ( bé nhất ) ? Viết bảng con : - GV đọc : 1chục , hai chục … năm mươi, bảy mươi . Hoạt động 2 : Thực hành 20’ Bài 1 : Viết theo mẫu : - Giáo viên hướng dẫn mẫu : Viết đọc số 20 hai mươi - GV hướng dẫn làm từng phần a , b , c . Bài 2 : Số tròn chục ? Gọi vài em nêu yêu cầu. Bài 3 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm . Hoạt động nối tiếp 1’ -Nhận xét tiết học -Dặn chuẩn bị tiết sau 4 em điền dấu > , < , = vào chỗ chấm + Lấy theo yêu cầu - Học sinh đọc: mười ( 1 chục ) - Học sinh nêu . + Lấy theo yêu cầu : 2 bó chục . - Học sinh đọc 8 em ( hai mươi, hai chục) - Học sinh tự nêu rồi viết vào chỗ chấm trong sách giáo khoa . - Đọc cá nhân : 1 chục , 2 chục … -Đọc nhóm : mười , hai mươi … - Có hai chữ số . - Có chữ số ở hàng đơn vị giống nhau:Số 0 - Lớn nhất : 90 - Bé nhất : 10 - Học sinh viết : 10 , 20 … 50 , 70 … - Lắng nghe . - Học sinh tự làm bài , đổi bài kiểm tra . - Các nhóm tự làm bài, đổi bài để kiểm tra . - Học sinh tự làm bài . - Đổi bài để kiểm tra lẫn nhau . -Theo dõi __________________________ THỦ CÔNG KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. Mục tiêu: : Giúp học sinh: - Biết cách kẻ được đoạn thẳng. Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng. - Rèn kỹ năng kẻ đoạn thẳng cho HS - Giáo dục HS lòng yêu thích, say mê môn học. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên : Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều. Học sinh : Bút chì , thước kẻ , 1 tờ giấy có kẻ ô li . III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Hoạt động 1 : 3 phút Giới thiệu bài : Hoạt động 2 : 10 phút HD QS mẫu, nhận xét ( HĐ cả lớp ) - Giáo viên ghim hình mẫu lên bảng - HDHS thấy: lấy 2 điểm , đặt tên (A , B) - Nối từ A - > điểm B -> đoạn thẳng AB . - HDHS thấy: lấy 2 điểm khác, phía dưới đoạn thẳng AB , đặt tên C , D . - Nối từ C - > D có đoạn thẳng CD cách đoạn thẳng AB là 2 ô . Hoạt động 3 : 10 phút HD cách vẽ : ( HĐ nhóm ) Hoạt động 4 : 12 phút - Thực hành ( HĐ cá nhân ) - Nhận xét dặn dò - Chọn ra những bạn vẽ đều, thẳng. - Tuyên dương tinh thần học tập của học sinh . - Kiểm tra dụng cụ học tập và nhận xét việc sử dụng dụng cụ. - Giới thiệu bài, ghi bảng . - Quan sát theo dõi -Vẽ vào bảng con - Lấy điểm A , thẳng hàng lấy điểm B , nối AB có đoạn thẳng AB . - Từ điểm A , B cùng đếm xuống dưới 2 hay 3 hàng ( tuỳ ý ) , đánh dấu , ghi điểm C , D . Nối CD có đoạn thẳng CD cách đều với đoạn thẳng AB . - Vẽ trên giấy vở 3 đoạn thẳng cách đều nhau , đặt tên đoạn thẳng tuỳ ý . - GV theo dõi , hướng dẫn thêm cho những em chậm. - Về tập kẻ trên giấy để đường kẻ thêm thẳng và đều . _____________________________ LUYỆN TOÁN ÔN CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu : Giúp học sinh : - Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Rèn thói quen đọc, viết, so sánh các số tròn chục - Giáo dục HS lòng say mê, yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - 9 bó chục rời trong bộ học toán . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn tương tự để học sinh tự nhận ra số lượng , đọc , viết các số tròn chục từ 30 -> 90 . 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Yêu cầu đọc xuôi từ 10 -> 90 đọc ngược từ 90 - > 10 . - Các số tròn chục có mấy chữ số ? - Các số tròn chục có chữ số ở hàng nào giống nhau? - Trong các số tròn chục từ 10 -> 90 , số nào lớn nhất ( bé nhất ) ? Viết bảng con : - GV đọc : 1chục , hai chục … năm mươi, bảy mươi . Hoạt động 2 : Thực hành 20’ Bài 1 : Viết theo mẫu : - Giáo viên hướng dẫn mẫu : Viết đọc số 30 ba mươi - GV hướng dẫn làm từng phần a , b , c . Bài 2 : HS làm vào vở 20 + 20 = 50 + 40 = 40 + 30 = 20 + 70 = 30 + 50 = 30 + 60 = Bài 3: Thùng thứ nhất có 20 quả cam, thùng thứ 2 có 60 quả cam. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu quả cam? Hoạt động nối tiếp 1’ -Nhận xét tiết học -Dặn chuẩn bị tiết sau - Đọc cá nhân : 1 chục , 2 chục … -Đọc nhóm : mười , hai mươi … - Có hai chữ số . - Có chữ số ở hàng đơn vị giống nhau:Số 0 - Lớn nhất : 90 - Bé nhất : 10 - Học sinh viết : 10 , 20 … 50 , 70 … - Lắng nghe . - Học sinh tự làm bài , đổi bài kiểm tra . - Các nhóm tự làm bài, đổi bài để kiểm tra . - Học sinh tự làm bài . - Đổi bài để kiểm tra lẫn nhau . -Theo dõi - HS tóm tắt bài toán - HS làm bài vào bảng nhóm Sửa chữa ________________________ TỰ HỌC LUYỆN TIẾNG VIỆT: ĐỌC – VIẾT BÀI 99 I. Mục tiêu: - HS đọc trơn được bài 99: ươ - uya. Viết được mọt số từ có chưa vần ươ - uya - Rèn thói quen đọc bài chính xác, viết bài cẩn thận, trình bày đẹp. - Giáo dục HS lòng say mê, yêu thích học Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: - Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc: ươ, uya, huơ vòi, thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya, đêm khuya, trăng khuya - GV nhận xét 2. Bài mới: a. Đọc bài * Ôn lại bài 99 - GV cho HS tìm một số tiếng, từ có vần ươ, uya - GV viết bảng lớp các tiếng, từ mà HS tìm được b. Viết bài: - GV cho HS nêu lại cách viết một số vần, tiếng, từ có trong bài đọc - GV cho HS viết bảng con một số tiếng, từ mà các em đã tìm được (GV có thể cho đảo từ) - Cho HS viết câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. - GV nhận xét bài làm của HS 3. Củng cố, tổng kết - Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ học. - Dặn dò: Về nhà viết thêm một số tiếng, từ - HS đọc bài cá nhân - HS khác nhận xét - HS đọc đồng thanh - HS tìm từ - HS đọc bài cá nhân, theo nhóm - HS đọc bài tiếp sức - HS đọc bài đồng thanh - HS đọc bài - Cho HS viết bảng con các tiếng, từ có vần đã ôn ở phần đọc. - HS viết vở ô li - HS đổi vở cho nhau kiểm tra - HS viết bài ___________________________ SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá những ưu, khuyết điêm của HS trong tuần 23 và nêu ra kế hoạch hoạt động tuần 24 - HS nhận ra ưu, khuyết điểm và biết cách khắc phục - GD HS ngoan ngoãn, lễ phép, biết vâng lời. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1. KiÓm tra 2. Bµi míi a. Giíi thiÖu bµi - GV ghi bµi b. Néi dung - Líp h¸t ®ång ca. - Trưởng ban lªn nhËn xÐt c¸c thµnh viªn trong ban vµ xÕp loai tõng thµnh viªn. - CTHĐTQ Nguyễn Hữu Gia Huy lªn nhËn xÐt chung c¸c ban vµ xÕp lo¹i ban - GV nhËn xÐt chung: + NÒ nÕp: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… +Häc tËp: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Phư¬ng hưíng tuÇn sau: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Häc tËp tèt, thùc hiÖn tèt nÒ nÕp, v©ng lêi thµy c«,nãi lêi hay lµm viÖc tèt. - Líp móa h¸t tËp thÓ. 3. Cñng cè, dÆn dß

File đính kèm:

  • docLop 1 Tuan 23 CKTKN.doc
Giáo án liên quan