Giáo án dạy lớp 4 tuần 7

Tập đọc

Đ13 TRUNG THU ĐỘC LẬP

I. Mục tiêu

- HS đọc lưu loát trôi chảy cả bài “Trung thu độc lập

- Biết đọc diễn cảm một đoạn văn phù hợp với nội dung.

- Hiểu nghĩa từ phần chú giải.

- ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.

- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài. Xác định được giá trị và trách nhiệm của bản thân.

II. Đồ dùng dạy – học

- Tranh minh hoạ SGK. Chuẩn KTKN

III. Các hoạt động dạy học

1. Ổn định.

2. Kiểm tra: 2 HS đọc bài “Chị em tôi nêu ND bài.

- HS đọc và trả lời câu hỏi => GV nhận xét, ghi điểm:

 

doc22 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy lớp 4 tuần 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của người dân ở Tây Nguyên”. Ngày soạn: Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 07 tháng 10 năm 2011 Toán Đ 35 tính chất kết hợp của phép cộng I. Mục tiêu * HS cả lớp: - HS biết tính chất kết hợp của phép cộng. - Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. - Làm đúng B1a, dòng2, 3, b, dòng1, 3, B2 * HS khá, giỏi: Luyện thêm B3. II. Đồ dùng dạy học - Kẻ khung hình phần bài mới. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: GV kiểm tra bài HS luyện trong VBT. 3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài. b, Các hoạt động . hoạt động của thầy và trò nội dung bài ãHĐ1: Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng. - GV nêu VD như SGK => nêu giá trị a, b, c và 2 biểu thức( a + b) + c; a + ( b + c) - GV nêu mẫu giá trị a = 5; b = 4; c = 6 - HS tính giá trị 2 biểu thức H: Em nhận xét gì về giá trị 2 biểu thức? - HS tự nêu giá trị a, b, c => HS lên bảng thay giá trị vào biểu thức => Lớp làm vào vở nháp => GV nhận xét. H: Em hãy so sánh hai biểu thức( a + b + c) và a + ( b + c) - GVkhắc sâu phần chú ý. ã HĐ2: Thực hành. * B1: HS làm ý a1, 3; b1, 3 => HS nêu cách tính thuận tiện nhất. => HS làm bài vào vở, 4 HS nối tiếp nhau lên bảng.HS so sánh kết quả. * B2: HS đọc đề nêu cách giải và tự tính kết quả. * B3: HS làm bài vào vở, nêu kết quả. H: Nêu t/ c phép cộng có trong B3? 1. Ví dụ: a b c (a+b+c) a+(b+c) 5 4 6 (5+4)+6 = 9+6 =15 5+(4+6) = 5+10 =15 35 15 20 (35+15)+20 = 50+20=70 35+(15+20) = 35+35=70 28 49 51 128 128 ( a + b) + c = a + ( b + c) * Khi cộng một tổng 2 số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c) = (a + c) + b 2. Luyện tập * Bài 1(45) :Tính bằng cách thuận tiện nhất. * Bài 2 (45): Đáp số: 176950000 đồng * Bài 3(45):Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) a + 0 = ...+ a = .... b) 5 + a = ...+ 5 c) ( a + 28) + 2 = a +( 28 + ....) = a +... 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tiết học( Khen, nhắc nhở HS) - Về chuẩn bị bài sau: Luyện tập , bỏ cột a bài 1 Tập làm văn Đ 14 luyện tập phát triển câu chuyện I. Mục tiêu - HS bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng; biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian. II. Đồ dùng dạy học - VBTTV4. Chuẩn KTKN. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: GV chấm bài giao về nhà cho HS tiết trước. 3. Bài mới: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết học. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài - 2 HS đọc đề bài trên bảng. Lớp đọc thầm. H: Đề bài yêu cầu gì? Câu chuyện có nội dung như thế nào? - GV gạch ý chính trong đề bài. - HS đọc thầm 3 gợi ý SGK. GV nhấn mạnh 3 gợi ý. - HS làm bài sau đó kể lại câu chuyện cho bạn nghe => Tự sửa chi tiết trong chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện trước lớp. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS, GV nhận xét vềg các chi tiết, sửa lỗi dùng từ, đặt câu. * HS viết bài vào vở => Viết song tự soát lỗi bài viết. ã Đề bài: Trong giấc mơ em được một bà tiên cho ba điều ước và em đã thực hiện cả ba điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian. 4. Củng cố- dặn dò. - GV thu bài làm của HS về chấm điểm. Đọc cho HS nghe bài văn hay. - Nhận xét tiết học( Khen, nhắc nhở HS học tập tốt hơn). - Về chuẩn bị bài Tuần 8. Khoa học Đ 14 phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá. I. Mục tiêu - HS kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: tiêu chảy, tả, lị,..... - Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: uống nước lã, ăn uống không hợp vệ sinh, dùng thức ăn ôi thiu. - Nêu cách phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: + Giữ về sinh ăn uống + Giữ vệ sinh cá nhân + Giữ về sinh môi trường - Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh. II. Đồ dùng dạy học - Tranh vẽ SGK(T30,31). Chuẩn KTKN. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. ã HĐ1: Tìm hiểu một số bệnh lây qua đường tiêu hoá. * MT: HS biết kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá và biết được mối nguy hiểm của các bệnh này. * Cách tiến hành : - GV nêu câu hỏi => HS trả lời miệng. H: Trong lớp ta bạn nào đã bị đau bụng hoặc tiêu chảy? Khi đó em cảm thấy ntn? H: Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá mà em biết? - GV giảng thêm triệu chứng bệnh tả, tiêu chảy, lị( SGV T70) H: Các bệnh lây qua đường tiêu hoá nguy hiểm ntn? * GVKL: SGV(T70) ã HĐ2: Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá. * MT: HS nêu được nguyên nhân,cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá. * Các tiến hành: - HS quan sát hình vẽ SGK T30, 31 và trả lời. H: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm nào có thể dẫn tới bệnh lây qua đường tiêu hoá? Tại sao? H: Việc làm nào có thể phòng được bệnh lây qua đường tiêu hoá? H: Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh tiêu hoá? - HS đọc mục BCB (T31) ã HĐ3: Vẽ trang cổ động. * MT: HS có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi người cùng thực hiện. * Cách tiến hành: - HS tự vẽ tranh cổ động tuyên truyền mọi người phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá. - HS thực hành vẽ tranh. GV quan sát, HDHS. - GV thu một số SP hoàn thành cho lớp quan sát => HS nêu ý tưởng về bài vẽ. 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tết học. GD các em ăn chín uống sôi, tránh ăn thức ăn ôi thiu. Tuyên truyền mọi người trong gia đình phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá. - Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài 15. Mĩ thuật Đ 7 Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh quê hương I. Mục tiêu * HS cả lớp: - HS hiểu đề tài vẽ tranh phong cảnh. - Biết cách vẽ tranh phong cảnh. - HS vẽ được tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng. * HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. II. Đồ dùng dạy- học - SGV, SGK, tranh, ảnh phong cảnh. - Bút vẽ, màu, tẩy. Hình gợi ý vẽ. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài. b, Các hoạt động dạy- học. hoạt động của thầy và trò nội dung bài * HĐ1: Tìm chọn nội dung đề tài. - HS quan sát 2 bức tranh: Mùa xuân ở vùng cao, cảnh biển lúc hoàng hôn. H: Bức tranh vẽ cảnh gì? ? Trong tranh có những hình ảnh nào chính, hình ảnh nào phụ? H: Màu sắc bức tranh ntn? H: ở địa phương em có cảnh đẹp nào không? Cách đẹp đó là gì? * HĐ2: HDHS vẽ tranh phong cảnh. - Chọn phong cảnh: nhớ lại hình ảnh đã quan sát. Hình ảnh nào chính, hình ảnh nào phụ, cách sắp xếp hình ntn? - Lựa chọn màu sắc và tô màu theo ý thích - GV cho HS quan sát bài hình gợi ý vẽ. - HS quan sát bài vẽ HS năm trước. * HĐ3: Thực hành. - HS thực hành vẽ tranh phong cảnh theo ý tưởng. - GV quan sát, hướng dẫn HS cách sắp xếp bbố cục và tô màu. * HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - HS trình bày bài và ý tưởng vẽ tranh trước lớp. - Lớp, GV chọn bài vẽ hoàn thành, có ý tưởng sáng tạo. 1. Quan sát, nhận xét. 2. Cách vẽ. 3. Bài thực hành. 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét ý thức học tập của HS. Về nhà hoàn thành bài vẽ. - Chuẩn bị bài sau: Sinh hoạt • Hđ1: Học tập tấm gương Đạo đức Hồ Chí Minh Truyền kể: Cuộc gặp bất ngờ • HĐ2: Nhận xét tuần 7 * Lớp phó nhận xét tuần * Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 7 * ý kiến các thành viên lớp • Giáo viên nhận xét tuần 7 .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................ • Kế hoạch Tuần 8 .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. Phần kí duyệt của Ban giám hiệu ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an 7.doc
Giáo án liên quan