Giáo án dạy bài tuần 26 lớp 1

Tập đọc

BÀN TAY MẸ

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng; biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.

- Ôn các vần: an, at tìm được các tiếng có vần an, at.

- Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương.

- Nói lại được ý nghĩa và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ; hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.

- Trả lời được các câu hỏi theo tranh; nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.

-Biết hỏi, đáp theo mẫu.

 Nội dung tích hợp

 - Kỹ năng sống : Giúp đỡ cha mẹ, với những việc vừa sức.Tình cảm và sự biết ơn mẹ .

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy bài tuần 26 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Như vậy ta có hình vuông ABCD, mỗi cạnh dài 7 ô. * Hướng dẫn cắt, dán : Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA. Dán sản phẩm cân đối phẳng. c. Hoạt động 3:HS thực hành trên giấy nháp KNS : Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả ĐDHT Nhắc lại quy trình. Quan sát, giúp đỡ HS yếu hoàn thành sản phẩm. 4.Nhận xét dặn dò Nhận xét về tinh thần và thái độ học tập và khả năng thực hành của HS. Chuẩn bị bút chì, kéo, thước, giấy màu để học cắt dán hình vuông. 2 HS thực hiện Quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý. ( Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau ) Cả lớp quan sát. Thực hành trên giấy nháp theo quy trình. 5. Ruùt kinh nghieäm:… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ sáu, ngày 7 tháng 3 năm 2014 Tiếng Việt Ôn tập. I. MỤC TIÊU: -Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa.Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ,sao em biết,bức tranh. -Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện :bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa .Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. .-Trả lời được câu hỏi 1,2 trong sgk. II. CHUẨN BỊ: -Thầy: Tranh ảnh, sgk ,bảng nam châm. -Trò :Sách ,vở,bút,.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ôn định: 1’ Hát 2.KTBC: 3-4’ -2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài :Cái Bống -1 HSKK đọc một đoạn trong bài tập đọc :Cái Bống -GV nhận xét. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 a)Giới thiệu bài: -GV treo tranh minh họa bài tập đọc và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? -GV nói : Nhưng xem tranh của bé ,người ta có nhận ra đây là con ngựa không? Các em cùng đọc truyện để hiểu điều đó. -GV ghi tên bài lên bảng lớp. b)Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc. *GV đọc mẫu bài văn : giọng nhẹ nhàng ,tình cảm. -GV yêu cầu HS giỏi đọc lại bài tập đọc. *HS luyện đọc -Luyện đọc tiếng, từ ngữ. +GV yêu cầu HS tìm những từ khó đọc. +GV y/c HS phân tích các từ khó: chẳng, trông thấy, bức tranh,xem,,kể,….. +GV y/c HS đọc từ khó: chẳng, trông thấy, bức tranh,xem,,kể,….. -HSKG đọc trơn bài tập đọc. -HSKK: đánh vần được bài tập đọc. +GV kết hợp giải thích các từ khó trên. -GV y/cHS luyện đọc câu nối tiếp. -GV y/cHS luyện đọc trơn cả bài .HSKK đánh vần bài tập đọc. -GV y/c HS đọc thầm . -GV y/cHS thi đọc trơn cả bài. +Mỗi tổ cử 1 học sinh đọc +GV và HS nhận xét. -GV y/cHS đọc đồng thanh. Tiết 2 a. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. *Tìm hiểu bài đọc trong sgk. -2-3 học sinh đọc đoạn 1 bài thơ .Cả lớp đọc thầm ở sgk và TLCH :Bạn nhỏ muốn vẽ gì? -2-3 học sinh đọc đoạn 2 bài thơ .Cả lớp đọc thầm ở sgk và TLCH :Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? -GV đọc diễn cảm bài văn. -Y/cHS thi đọc diễn cảm bài văn. b. Hoạt động 2:luyện nói 4.Củng cố-dặn dò: -Vừa rồi chúng ta học bài gì? -GV y/cHS nêu nội dung bài tập đọc -GV y/cHS đọc lại bài. -GV nhận xét-khen ngợi. -HSG về nhà học lại bài. -Xem trước bài :Hoa ngọc lan.Đọc trước bài tập đọc và tìm hiểu các câu hỏi để hôm sau trả lời . -HS quan sát và trả lời: tranh vẽ cảnh một chú bé đang vẽ hình con ngựa. -HS đọc trơn tên bài. -HS lắng nghe -HS đọc cá nhân -HS tìm từ khó. -HS phân tích từ khó -HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp. -HS lắng nghe . -HS cá nhân nối tiếp. -HS đọc cá nhân theo tổ. -HS đọc theo nhóm đôi -HS đọc cá nhân -HS đọc trước lớp. -HS lắng nghe. -HS đọc đồng thanh. -HS trả lời :vẽ con ngựa. +vì bạn nhỏ vẽ chẳng ra hình con ngựa . -HStrả lời: Vì cậu bé vẽ không giống hình con ngựa. -HS lắng nghe. -HS đọc cá nhân. . -HSTL:vẽ ngựa -HS nói nội dung bài tập đọc: Tính hài hước của câu chuyện :bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa .Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. -1HS đọc lại bài. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe. 5. RKN: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tập viết TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ I.Mục tiêu: -H. Biết tô các chữ hoa : C, D, Đ. -Biết viết đúng các vần, từ :an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ . Chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách. Nội dung tích hợp: - Kỹ năng sống : Viết đúng đẹp chữ hoa. Yêu người làm ra hạt thóc... II. Đồ dùng: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập viết (Các chữ hoa đặt trong khung chữ) III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2.Bài cũ: Chấm bài viết ở nhà của HS (3 em) và nhận xét. 3.Bài mới: *.Giới thiệu bài: a.Hoạt động 1:Hướng dẫn tô chữ hoa Toâ chöõ hoa C Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét Chöõ C hoa goàm nhöõng neùt naøo? Giaùo vieân vöøa vieát, vöøa neâu quy trình vieát. C Toâ chöõ hoa D Chöõ D hoa goàm nhöõng neùt naøo? Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét Giaùo vieân vöøa vieát, vöøa neâu quy trình vieát. D Toâ chöõ hoa Đ Chöõ Đ hoa goàm nhöõng neùt naøo? Giaùo vieân vöøa vieát, vöøa neâu quy trình vieát. Đ Vừa tô chữ trong khung chữ vừa hướng dẫn quy trình. b. Hoạt động 2:Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng - Giaùo vieân treo baûng phuï. an at anh ach, bàn tay hạt thóc gánh đỡ sạch sẽ Quan sát, nhận xét, sữa sai. - Giaùo vieân nhaéc laïi caùch noái neùt giöõa caùc con chöõ c. Hoạt động 3:Viết vở Kỹ năng sống : Viết đúng đẹp chữ hoa, vaàn vaø töø Neâu tö theá ngoài vieát. Giaùo vieân cho hoïc sinh vieát töøng doøng. Giaùo vieân chænh söûa sai cho hoïc sinh. Thu, nhaän xeùt. 4.Củng cố dặn dò: - Khen ngợi những HS viết đẹp. - Tiếp tục luyện viết phần B ở nhà. - Giao việc về nhà Quan sát chữ C, D, Đ hoa trên bảng phụ và trong vở TV rồi nêu nhận xét. Tập viết vào bảng con: C, D ,Đ hoa Đọc vần và từ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở TV Tập viết vào bảng con một số từ HS nêu Tập tô, tập viết vào vở theo mẫu. Bình chọn người viết đúng, viết đẹp trong tiết học. 5. Ruùt kinh nghieäm:… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tự nhiên & xã hội Con gà. I.Mục tiêu: *Giúp HS biết: -Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà. -Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. Nêu được ích lợi của việc nuôi gà. Có ý thức chăm nuôi gà. Nội dung tích hợp -Kĩ năng ra quyết định: Ăn thịt gà trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn thịt gà sạch.Phòng bệnh cúm gà. -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về con gà. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. Đồ dùng: -Các hình trong bài 26. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định I.Bài cũ -Con cá có những bộ phận nào?Cá thở như thế nào ? -Ăn cá có lợi gì? -Nhận xét. 3.Bài mới: *.Giới thiệu bài a.Hoạt động 1: Làm việc với SGK -Kĩ năng ra quyết định: Ăn thịt gà trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn thịt gà sạch.Phòng bệnh cúm gà. -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về con gà. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. - Thảo luận nhóm 2 -Quan sát tranh đặt câu hỏi và trả lời cho nhau nghe : -Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà ? -Đâu là gà trống, đâu là gà mái, đâu là gà con? -Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì ? *Kết luận: SHD Trang 54 SGK, hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái. Con gà nào cũng có đầu, cổ, mình, hai chân, hai cánh; toàn thân gà có lông che phủ; đầu gà nhỏ có mào; mỏ gà nhọn, ngắn, cứng; chân gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào đất. -Thịt và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm tốt cho sức khỏe. b.Hoạt động 2: Thảo luận -Treo tranh lên bảng -Gợi ý cho HS thảo luận và trả lời. +Gà trống, gà mái, gà con giống nhau ở điểm nào ? khác nhau ở điểm nào ? -Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì ? -Gà di chuyển như thế nào ? -Người ta nuôi gà để làm gì ? -Hiện nay gà thường mắc bệnh gì ? -Hãy nêu các biện pháp phòng tránh dịch cúm gà ? -Để gà chóng lớn em phải làm gì? *Kết luận (SHD) -Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông và tiếng kêu. c.Hoạt động 3 : Chơi trò chơi " Gà trống, gà mái, gà con "(8') Hướng dẫn cách chơi, tổ chức cho HS chơi. Nhận xét kết luận. 4.Nhận xét dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị học bài con mèo. -2 HS trả lời. -…đầu, mình, đuôi và các vây.Cá thở bằng mang -…rất tốt cho sức khỏe, giúp cơ thể phát triển và chóng lớn. -Quan sát tranh ở SGK và thảo luận Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. -đầu, cổ, mình, đuôi, 2 chân và 2 cánh. …có một lớp lông che phủ. -Lần lượt lên bảng chỉ vào tranh và trả lời .Nhận xét, bổ sung. -Từng cặp HS quan sát tranh và thảo luận. -Gà mái, gà trống, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông và tiếng kêu -…đầu gà nhỏ, có mào, mỏ nhọn, ngắn, cứng dùng để mổ thức ăn, chân có móng sắc để đào đất. - …gà di chuyển bằng hai chân, có thể bay được một đoạn. -…để ăn thịt và ăn trứng, để bán. -Dịch cúm gà ? -…thường xuyên cho gà ăn uống đầy đủ. Tổ chức chơi như hướng dẫn. HS tham gia chơi. +Gà trống gáy ò ó o… +Gà mái kêu cục tác… +Gà con kêu chíp chíp… Nêu ích lợi của việc nuôi gà 5. Ruùt kinh nghieäm:… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Sinh hoạt lớp I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1.Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ. 2.Nề nếp : Nghiêm túc chấp hành tốt các nề nếp của lớp học. Song có một số HS nói chuyện riêng 15' đầu giờ : An, Vy Vy, Nâu. 3,Học tập : Có ý thức học tập tốt, một số HS yếu đã có sự tiến bộ ( Hà, Duyên, Ly ). 4.Vệ sinh : Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. 5.Hoạt động khác : Tham gia đầy đủ II.Sinh hoạt đội sao: Tìm hiểu về ngày " Quốc tế phụ nữ 8 - 3 " T : Đọc tài liệu cho cả lớp nghe. H : Nêu lại những nét chính, và ngày, tháng, năm kỉ niệm ngày Quốc tế phụ nữ. III.Kế hoạch tuần 27: Đi học đầy đủ, đúng giờ. Làm vệ sinh sạch sẽ. Tham gia đầy đủ các hoạt động.

File đính kèm:

  • doctuan 26 lop 1.doc
Giáo án liên quan