Giáo án Đại số Lớp 6 - Phép trừ phân số - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Phượng Hồng

I. MỤC TIÊU:

• Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số.

• Kỹ năng : - Biết vận dụng quy tắc trừ phân số vào các bài tập cụ thể.

 - Có kỹ năng biến đổi phân số khi cần thiết.

• Thái độ : - Nghiêm túc, cẩn thận.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 - Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ.

 - Học sinh : SGK, vở ghi bài.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp: (1 phút)

- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

 1. Em hãy nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Viết công thức.

 2. Tính nhanh biểu thức sau:

 A= Đáp án:

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 6 - Phép trừ phân số - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Phượng Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên hướng dẫn: Cô Nguyễn Phượng Hồng Họ và tên sinh viên : Trần Nguyễn Việt Hằng GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 6 Trường: THCS Đoàn Thị Điểm Ngày soạn: 04/03/2013 Lớp : 6A2 Ngày dạy : 11/03/2013 Tiết: 82 - Tuần:. §10. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số. Kỹ năng : - Biết vận dụng quy tắc trừ phân số vào các bài tập cụ thể. - Có kỹ năng biến đổi phân số khi cần thiết. Thái độ : - Nghiêm túc, cẩn thận. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ. - Học sinh : SGK, vở ghi bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức lớp: (1 phút) Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 1. Em hãy nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Viết công thức. 2. Tính nhanh biểu thức sau: A= Đáp án: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học Hoạt động 1: Số đối (10 phút) - Gọi 2 HS lên bảng làm ?1 - Đặt câu hỏi phần ?1 - Các em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính trên? - Gọi 1 HS nhận xét. - Nhận xét cuối cùng. - Vậy ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số ; hai phân số và là hai số đối nhau. - Gọi 4 HS trả lời ?2 - Yêu cầu HS nhận xét. - GV nhận xét - Vậy hai số đối như thế nào là hai số đối nhau? Gọi HS phát biểu định nghĩa số đối SGK/ 32. - Viết phân số gọi HS lên bảng viết số đối. - 2 HS lên bảng làm ?1 - Hai phép tính trên kết quả đều bằng 0. - Chú ý lắng nghe, theo dõi. - Chú ý lắng nghe, theo dõi. - Ghi chép. - HS phát biểu. - HS nhận xét, lớp lắng nghe. - Chú ý lắng nghe, ghi chép. - HS phát biểu định nghĩa, lớp chú ý lắng nghe, ghi chép. - 1. Số đối: ?1 a) b) (Bảng phụ) ?2 1. số đối 4. đối nhau 2. số đối 3. phân số - Định nghĩa: SGK/ 32. - Kí hiệu số đối của phân số là , ta có: SGK/ 32 Hoạt động 2: Phép trừ phân số (15 phút) - Gọi 2 HS lên bảng làm ?3 - Gọi 1 HS nhận xét. - GV nhận xét. - Đặt câu hỏi: 1. Phân số và như thế nào với nhau? Giải thích. 2. Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép toán trên? 3. Em có kết luận gì về hai phép tính trên? - Gọi 1 HS nhận xét. - GV nhận xét. - Vậy muốn trừ một phân số cho một phân số, ta phải làm như thế nào? Gọi HS phát biểu quy tắc SGK/ 32. - Cho thêm 1 ví dụ khác. - Chia lớp thành nhóm gồm 4 HS/ nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận hoàn thành bài tập. - Đặt câu hỏi: a) Phân số và như thế nào với nhau? Giải thích. b) Phân số và như thế nào với nhau? Giải thích. - Gọi 2 HS nhận xét. - GV nhận xét. - Gọi 1 HS lên bảng viết công thức trong phần nhận xét. - Gọi HS phát biểu nhận xét. - Yêu cầu các nhóm thảo luận ?4 SGK/ 33. - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm ?4 - Yêu cầu đại diện các nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét cuối cùng. - 2 HS lên bảng. - HS nhận xét, lớp lắng nghe. - Chú ý lắng nghe, theo dõi. - HS trả lời câu hỏi: 1. Phân số và là hai số đối nhau vì: + 2. Hai phép toán trên có kết quả bằng nhau, cùng bằng 3. Vậy: - HS nhận xét, lớp lắng nghe. - Chú ý lắng nghe, theo dõi. - Phát biểu quy tắc SGK/ 32. - Chú ý theo dõi. - Chú ý theo dõi, làm bài. - Nhóm 1: a) - Nhóm 2: b) - HS nhận xét, lớp lắng nghe. - Chú ý lắng nghe, theo dõi. - Lên bảng viết công thức. - Chú ý lắng nghe, theo dõi. - Nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Đại diện nhóm nhận xét. - Lắng nghe, ghi chép. ?3 Tính: a) b) Vì : Nên: - Quy tắc: SGK/ 32. - Ví dụ: - Bài tập: a) b) - Nhận xét: SGK/ 33. ?4 Tính: a) b) c) d) Hoạt động 3: Củng cố (13 phút) - 2 dãy bàn là 1 đội. Mỗi đội chọn cho mình 1 kí hiệu X hoặc O. Thực hiện các phép tính rồi điền kết quả vào ô trống, đội nào điền được 3 ô dọc, ngang hoặc chéo trước sẽ thắng. (có 2 ô may mắn) - TRÒ CHƠI XO: lấy bài 59 (Bảng phụ) - Nếu dư giờ cho trả lời miệng câu 58. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học thuộc định nghĩa số đối và quy tắc phép trừ phân số. - Làm bài tập 58- 62 SGK/ 34. - Chuẩn bị bài luyện tập SGK/ 34, 35.

File đính kèm:

  • docBài 9. Phép trừ phân số.doc
Giáo án liên quan