Giáo án Công Nghệ 8 Tiết 37-38

I Mục tiêu: sau bài này gv phải làm cho hs:

 Nhạn biết được vật liệu dẫn điện,vật liệu cách điện,vật liệu dẫn từ

Hiểu được đặc tính và công dung của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện

Hiểu được nguyên lý biến đổi năng lượng điện và chức năng của mỗi nhóm

đồ điện

-Hiểu được các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng

II Chuẩn bị:

Gv: tranh vẽ các đồ dùngdiện gia đình và các dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Các mẫu vật : dây điện ,các thiết bị điện và đồ dùng điện

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1671 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công Nghệ 8 Tiết 37-38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:19 Tiết: 37 Soạn ngày tháng năm Bài:36 Vật liệu kĩ thuật điện Bài: 37 Phân loại và số liệu kĩ thuật Của đồ dùng điện I Mục tiêu: sau bài này gv phải làm cho hs: Nhạn biết được vật liệu dẫn điện,vật liệu cách điện,vật liệu dẫn từ Hiểu được đặc tính và công dung của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện Hiểu được nguyên lý biến đổi năng lượng điện và chức năng của mỗi nhóm đồ điện -Hiểu được các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng II Chuẩn bị: Gv: tranh vẽ các đồ dùngdiện gia đình và các dụng cụ bảo vệ an toàn điện Các mẫu vật : dây điện ,các thiết bị điện và đồ dùng điện III Thực hiện A Kiểm tra: Kiểm tra chuẩn bị của hs B Bài giảng Hoạt động của gv Hoạt động của hs hđ 1: tìm hiểu vật liệu dẫn điện ?thế nào là vật liệu dẫn điện ?Đặc tính và công dụng của vạt liệu dẫn điện -hdẫn hs ghi tên các phần tử điện ở H36.1 Hđộng 2: Tìm hiểu vật liệu cách điện ? Thế nào là vạt liệu cách điện ?Đặ tính và công dụng của vật liệu cách điện là gì G v:cho hs chỉ ra các pt cách điện ở H36.1 hs:quan sát tranh vẽ trả lời vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là vật liệu dẫn điện đặc tính: dẫn điện tôt Công dụng: làm các thiết bị và dây dẫn điện 2lõi dây điện 2 lỗ lấy điện 2 chốt phích cắm điện -Vật liệu không cho dòng điện chạy qua gọi là vật liệu cách điện Đặc tính: cách điện tốt và có điện trở suất lớn Công dụng : dùng để chế tạo các thiết bị cách điện ,các pt cách điện của các thiết bị điện Hoạt động 3:Tìm hiểu vật liệu dãn từ ?Ngoài tác dụng làm lõi quấn,lõi thep còn có tác dụng gì ?Đặc tính và công dụng của vật liệu dẫn từ -làm tăng tính chất từ của thiết bị,làm cho đường sức từ tập trungvào lõi thép của máy -Đặc tính: Cho đường sức từ trường chạy qua Công dụng:Làm lõi dẫn từ của nam châm điện,máy biến áp,lõi máy phát điện,động cơ điện Hoạt động:4 Phân loại đồ dùng điện gia đình ?Nêu tên và công dụng của đồ dùng điện ở H37.1 gv:chọn 3loại đồ dùng điện bếp điện, đèn điện ,động cơ điện ?năng lượng đầu vào và đầu ra của chúng là gì ? có những loại đồ dùng điện nào Hoạt động 5:Tìm hiểu các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện ?Trên các đồ dùng điện có ghi các số liệu nào? ý nghĩa của chúng? Trên bóng đèn ghi 220v-60w hãy giải thích ý nghĩa? Hoạt động 6:Tìm hiểu ý nghĩa của số liệu kĩ thuật ?các số liệu kĩ thuật cho biết điều gì khi mua và sử dụng đồ điện ?vì sao phải sử dụng đồ điện đúng số liệu kĩ thuật C Củng cố: điện năng-nhiệt năng ( bếp điện) Điện năng –quang năng ( đèn điện ) Điện năng – cơ năng (động cơ điện) Điện cơ, điện-nhiệt, điện-quang Điện áp định mức u(v) Dòng điện định mức (I) Công suất định mức (w) Số liệu kt cho ta biết cách sử dụng được bền,an toàn -các số liệu kt giúp ta l]ạ chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kt -Đẻ đảm bảo an toàn và tránh hỏng đồ dung điện -hsđọc ghi nhớ cuối bài -Trả lời các câu hỏi cuối bài D Hướng dẫn về nhà: Học bài theo câu hỏi sgk Tuần 20 Soạn ngày tháng năm 2008 Tiết 38 Bài 38 đồ dùng điện quang. đèn sợi đốt Bài 39 đèn huỳnh quang I Mục tiêu : Sau bài này gv phải làm cho hs: -Hiểu được cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt -Biết được cácđặc điểm của đèn sợi đốt -Hiểu được nguyên lí làm việc và cấu tạo của đèn huynh quang -Hiểu được các đặc điểm của đèn huỳnh quang _Hiểu được ưu nhược điểm của mỗi loại đèn để biết lựa chọn lí đèn chiếu sáng trong nhà II Chuẩn bị: Tranh vẽ đèn sợi đốt, một số đèn sợi đốt còn tốt và đã hỏng Một số đèn huỳnh quang và compăc còn tốt và đã hỏng III Thực hiện: A Kiểm tra Hs 1: các đại lượng điện định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là gì? ý nghĩa của chúng? B Bài giảng: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1:phân loại đèn điện Cho hs quan sát tranh vẽ và các loại đèn điện, thảo luận nhóm: Kể tên các loại đèn điện Hoạt động 2:Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt Cho hs quan sát tranh và đèn sợi đốt ?Nêu cấu tạo của đèn sợi đốt ? Vì sao sợi đốt được làm bằng von fram ?Vì sao phải hút hết không khí và bơm khí trơ vào bóng ?nêu tác dụng phát quang của bóng đèn Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm,số liệu kĩ thuật và sử dụng đèn sợi đốt gv:giải thích các đặc điểm của đèn sợi đốt Giải thích ý nghĩa các đại lượng ghi trên đèn sợi đốt Hoạt động 4:Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý ,đặc điểm, số liệu kỹ thuật và công dụng của đèn huỳnh quang Gv: cho hs thảo luận : cấu tạo các bộ phận chính của đèn huỳnh quang ?Các đặc điểm của đèn ống huỳnh quang Có 3 loại đèn chính: Đèn sợi đốt Đèn huỳnh quang Đèn phóngđiện Cấu tạo: gồm 3 bộ phận chính: Bóng thủy tinh Sợi đốt Đuôi đèn - -Vì sợi đốt được đốt nóng ở nhiệt độ cao -Để tăng tuổi thọ của sợi đốt -Khi đóng điện dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn nóng lênđến nhiệt độ cao ,dây tóc đèn sáng lên đèn phát ra ánh sáng một cách liên tục Hiệu suất phát quang thấp Tuổi thọ thấp Gồm 2 bộ phận chính: óng thủy tinh và điện cực Các đặc điểm: Hiện tượng nhấp nháy Hiệu suất phát quang cao Tuổi thọ cao Mồi phóng điện Hoạt động 5: Tìm hiểu đèn compăc huỳnh quang ?Nêu cấu tạo ,nguyên lý làm việc và ưu điểm của đèn compăc huỳnh quang Hoạt động 6: So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang gv và hs cùng chữa C Củng cố: Câu tạo: gồm bóng đèn và đuôi đèn(có chấn lưu đặt bên trong) Nguyên lý làm việc: giống đèn huỳnh quang ưu điểm: kích thước gọn nhẹ và dễ sử dụng.Hiệu suất phát quang gấp 4 lần đèn sợi đốt hs: hoạt động nhóm điền vào bảng 36.1 hs đọc ghi nhớ và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa D Hướng dẫn về nhà: Đọc thêm có thể em chưa biết Đọc trước bài 40 Học bài theo câu hỏi sgk Tuần 21 Soạn ngày tháng năm Tiết 39 Bài 40: Thực hành Đèn ống huỳnh quang I Mục tiêu: Sau bài này gv phải làm cho hs: -Biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang ,chấn lưu và tắc te -Hiểu được nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang Có ý thức thực hiện các qui định về an toàn điện II Chuẩn bị: Thiết bị: 1 đèn ống huỳnh quang 220v,loại 0,6m hoặc 1,2m 1 bộ máng đèn cho loại đèn tương ứng 1 chấn lưu điện cảm phù hợp với công suất đèn,điện áp nguồn 1 tắc te phù hợp với đèn 1 phích cắm điện Vật liệu: 1 cuộn băng dính 5m dây điện 2lõi Dụng cụ: Kìm cắt dây, kìm tuất dây,tua vít, nguần 220v lấy ở ổ điện (có cầu chì hoặc aptômat ở phía trước ổ điện) Hs: Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành ở mục 3 III Thực hiện: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1:Tìm hiểu đèn ống huỳnh quang ?Nêu cấu tạo đèn ống huỳnh quang ?Đọc và giải thích ý nghĩa các số liệu kỹ thuật ghi trên đèn ống huỳnh quang gv:yêu cầu hs ghi vào báo cáo thực hành mục 1 ?Nêu cấu tạo và chức năng của chấn lưu đèn huỳnh quang Gv: yêu cầu hs ghi vào mục 2 báo cáo thực hành ?Nêu cấu tạo và chức năng của tăcte đèn ống huỳnh quang Hoạt động 2:Quan sát tìm hiểu sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang gv: mắc sẵn mạch điện, yêu cầu hs quan sát ?Cách nối các phần tử trong mạch điện như thế nào Gv; cho hs ghi vào mục 3 báo cáo thực hành Hoạt động 3:Quan sát sự mồi phóng điện và đèn phát sáng Gv: Đóng điện và hướng dãn hs quan sát tăcte và quá trình bóng sáng Gv: cho hs ghi vào mục 4 báo cáo thực hành Gồm 2bộ phận chính: ống huỳnh quang và điện cực Điện áp định mức 220v Chiều dài ống 0,6m công suất 20w Chiều dài ống 1,2m công suất 40w hs :ghi vào báo cáo thực hành Cấu tạo: gồm dây quấn và lõi thép Chức năng :tạo ra sự tăng thế ban đầu để đèn làm việc,giới hạn dòng điện qua đèn khi đèn phát sáng hs: ghi vào mục 2 báo cáo thực hành Cờu tạo:có 2điện cực,trong đó có 1điện cực động lưỡng kim Chức năng ; tự động nối mạch khi u cao ở 2 điện cực và ngắt mạch khi u giảm mỗi khi đèn sáng ban đầu Chấn lưu mắc nối tiếp với ống huỳnh quang,tăcte mắc song song với ống huỳnh quang hai đầu dây của bộ đèn nối với nguồn điện hs: ghi vào mục 3 báo cáo thực hành hiện tượng Phóng điện trong tăcte ,thấy sáng đỏ trong tăcte,sau khi tăcte ngừng phóng điện thấy đèn sáng bình thường hs; ghi vào mục 4 báo cáo thực hành IV:Tổng kết gv: nhận xét sự chuẩn bị ,tinh thần thái độ của hs. Kết quả thực hành của lớp Thu báo cáo thực hành về nhà chấm hs: Tự đánh giá kết quả bài thực hành của mình V Hướng dẫn về nhà: Hs:đọc trước và chuẩn bị bài 41 và bài 42

File đính kèm:

  • docGiao an cong nghe 8(3).doc
Giáo án liên quan