Giáo án chuẩn lớp 4 Tuần 26

HĐ2: Hướng dẫn luyện tập

+YC HS lần lượt nêu YC các bài tập.

+Lưu ý cho HS

- Bài tập1,sau khi tính các em nhớ rút gọn .

-Bài tập 2 các em nên trình bày theo cách " viết gọn ".

+YC HS tự làm bài vào vở .

 + Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài tập.

+ Chấm bài của 1 số em, nhận xét.

HĐ3: Hướng dẫn chữa bài

Bài 1: Tính rồi rút gọn .

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án chuẩn lớp 4 Tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aứi caõy coự ớch trong cuoọc soỏng. KNS: Tư duy, Hợp tỏc,… II.ẹoà duứng daùy hoùc -Baỷng lụựp cheựp saỹn ủeà baứi vaứ daứn yự. -Tranh aỷnh moọt soỏ loaứi caõy. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập xõy dựng kết bài trong bài văn miờu tả cõy cối. - Gọi HS đọc lại đoạn kết bài (BT4) - Nhận xột, ghi điểm. B.Dạy-học bài mới: HĐ1:Giới thiệu bài: HĐ2:HD hs làm bài tập a) HD HS hiểu yờu cầu của bài tập. + Yêu cầu HS đọc đề bài tập làm văn. + Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? + Gạch chân các từ: Tả, cây có bóng mát, cây hoa, cây ăn quả. + Các em chọn 1 trong 3 loại cây đó để tả. + Em sẽ chọn cây nào để tả? + Muốn hoàn chỉnh được bài văn chúng ta cần thực hiện theo những bước nào? + Lưu ý cho HS trình tự viết bài văn. - Dỏn một số tranh, ảnh lờn bảng lớp. - Gọi HS đọc gợi ý - Cỏc em viết nhanh dàn ý trước khi viết bài để bài văn cú cấu trỳc chặt chẽ, khụng bỏ sút chi tiết. b) HS viết bài - YC HS đổi bài cho nhau để gúp ý. - Gọi HS đọc bài viết của mỡnh - Cựng HS nhận xột, khen ngợi bài viết tốt Hoạt động nối tiếp - Về nhà viết lại bài hoàn chỉnh (nếu chưa xong) - Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra viết (Miờu tả cõy cối) - 2 HS đọc to trước lớp. - Lắng nghe + Một số HS đọc đề bài. + Tả 1 cây bóng mát hoặc cây ăn quả, cây hoa mà em thích. + HS nối tiếp nhau nêu. + Nối tiếp nhau nêu các gợi ý SGK. - Tự làm bài. - Đổi bài gúp ý cho nhau. - 5-7 HS đọc to trước lớp. - Nhận xột - Lắng nghe, thực hiện ******************************** ĐẠO ĐỨC Tiết 26 : Bài : TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO(Tiết 1) I.Mục tiờu : - HS Biết thế nào là hoạt động nhõn đạo. - Vỡ sao tớch cực tham gia cỏc hoạt động nhõn đạo. - Biết thụng cảm với những người gặp khú khăn hoạn nạn. - Tớch cực tham gia 1 số hoạt động nhõn đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phự hợp với khả năng. KNS:Tư duy, thể hiện sự cảm thụng, hợp tỏc,.. II/Đồ dựng học - Mỗi HS cú 3 tấm bỡa màu xanh, đỏ, trắng. - Phiếu điều tra theo mẫu. III.Hoạt động dạy-học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Ổn định tổ chức B/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2:Trao đổi thụng tin - Gọi hs đọc thụng tin SGK/37. - Cỏc em hóy làm việc nhúm 4, núi cho nhau nghe những suy nghĩ của mỡnh về những khú khăn, thiệt hại mà cỏc nạn nhõn đó phải hứng chịu do thiờn tai, chiến tranh gõy ra? Và em cú thể làm gỡ để giỳp đỡ họ? - Gọi hs trỡnh bày. Kết luận: Trẻ em và nhõn dõn ở cỏc vựng bị thiờn tai hoặc cú chiến tranh đó phải chịu nhiều khú khăn, thiệt thũi. Chỳng ta cần phải thụng cảm, chia sẻ với họ, quyờn gúp tiền của để giỳp đỡ học. Đú là một hoạt động nhõn đạo. HĐ3: Bày tỏ ý kiến - Gọi hs đọc yc và nội dung BT. - 2 em ngồi cựng bàn hóy trao đổi với nhau xem cỏc việc làm trờn việc làm nào thể hiện lũng nhõn đạo? Vỡ sao? - Đại diện nhúm trỡnh bày. Kết luận: Việc làm của Sơn, Cường là thể hiện lũng nhõn đạo, xuất phỏt từ tấm lũng cảm thụng, mong muốn chia sẻ với những người khụng may gặp khú khăn. Cũn việc làm của Lương là sai, vỡ bạn chỉ muốn lấy thành tớch chứ khụng phải là tự nguyện. HĐ4: BT3 SGK/39 - Gọi HS đọc y/c và nội dung - Sau mỗi tỡnh huống nờu, nếu cỏc em thấy tỡnh huống nào đỳng thỡ giơ thẻ màu đỏ, sai giơ thẻ màu xanh, lưỡng lự giơ thẻ màu vàng. Kết luận: Ghi nhớ SGK/38 Hoạt động nối tiếp - Về nhà sưu tầm cỏc thụng tin, truyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ về cỏc hoạt động nhõn đạo. - Chuẩn bị bài sau: Tớch cực tham gia cỏc hoạt động nhõn đạo (tiết 2) - Nhận xột tiết học. - 1 hs đọc to trước lớp. - Làm việc nhúm 4. - Lần lượt trỡnh bày - Lắng nghe. - 3 hs nối tiếp nhau đọc. - Làm việc nhúm đụi. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Lắng nghe. - 4HS nối tiếp nhau đọc. - Lắng nghe, thực hiện - Vài hs đọc to trước lớp - Lắng nghe, thực hiện ******************************************* ĐỊA LÍ Tiết 128 : Bài : ễN TẬP I.Mục tiờu -HS biết: Chỉ hoặc điền đỳng được vị trớ đồng bằng Bắc Bộ , ĐB NB , sụng Hồng, sụng Thỏi Bỡnh, sụng Tiền, sụng Hậu trờn BĐ, lược đồ VN. - Hệ thống một số tiờu biểu của đồng bằng Bắc Bộ đồng bằng nam bộ . Chỉ trờn bản đồ vị trớ của thủ đo Hà Nội ,Thành Phố Hồ Chớ Minh ,cần Thơ và nờu một vài đặc điểm tiờu biểu của cỏc thành phố này . KNS: Hợp tỏc, tư duy, thể hiện sự tự tin,... II/Đồ dựng học tập -BĐ Địa lớ tự nhiờn , BĐ hành chớnh VN. -Lược đồ trống VN treo tường và của cỏ nhõn HS . III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ +Vỡ sao TP Cần Thơ lại nhanh chúng trở thành trung tõm kinh tế, văn húa, khoa học của ĐBSCL ? GV nhận xột, ghi điểm. B.Bài mới HĐ1.Giới thiệu bài HĐ2.Phỏt triển bài a.Hoạt động cả lớp: - GV yờu cầu HS lờn bảng chỉ vị trớ cỏc địa danh trờn bản đồ . -GV cho HS lờn điền cỏc địa danh: ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, sụng Hồng, sụng Thỏi Bỡnh, sụng tiền, sụng Hậu, sụng Đồng Nai vào lược đồ . -GV cho HS trỡnh bày kết quả trước lớp . b.Hoạt động nhúm: -Cho HS cỏc nhúm thảo luận và hoàn thành bảng so sỏnh về thiờn nhiờn của ĐB Bắc Bộ và Nam Bộ vào PHT . -GV nhận xột, kết luận . c. Hoạt động cỏ nhõn : -GV cho HS đọc cỏc cõu hỏi sau và cho biết cõu nào đỳng, sai? Vỡ sao ? a.ĐB Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lỳa gạo nhất nước ta . b.ĐB Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều thủy sản nhất cả nước. c.Thành phố HN cú diện tớch lớn nhất và số dõn đụng nhất nước. d.TPHCM là trung tõm cụng nghiệp lớn nhất cả nước. -GV nhận xột, kết luận . Hoạt động nối tiếp -Chuẩn bị bài tiết sau: “Dải đồng bằng duyờn hải miền Trung”. -Nhận xột tiết học . -HS trả lời cõu hỏi . -HS khỏc nhận xột, bổ sung. -HS lờn bảng chỉ . -HS lờn điền tờn địa danh . -Cả lớp nhận xột, bổ sung. -Cỏc nhúm thảo luận và điền kết quả vào PHT. -Đại điện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp . -Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung -HS đọc và trả lời . +Sai. +Đỳng. +Sai. +Đỳng . -HS nhận xột, bổ sung. -HS cả lớp chuẩn bị . **************************************** Mụn: Toỏn Bài: Luyện tập I. Muùc tieõu - HS củng cố về phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia phõn số. - HS khỏ, giỏi giải bài toỏn cú lời văn. ii. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài. HĐ2. ễn tập: Bài 1: Tớnh. a. b. - HS nờu yờu cầu bài tập. - HS nờu cỏch tớnh. - HS làm bài vào vở. - HS lờn bảng làm. - GV nhận xột và chữa bài. Bài 2: Tớnh. a. b. - HS nờu yờu cầu bài tập. - HS tự làm bài vào vở. - HS nờu bài làm của mỡnh. - GV nhận xột và chữa bài. Bài 3: Tớnh. a. b. - HS nờu yờu cầu bài tập. - HS nờu cỏch tớnh biểu thức.. - HS làm bài vào vở. - HS lờn bảng làm. - GV nhận xột và chữa bài. Bài 4: (Dành cho HS khỏ giỏi) Mỗi ngày Hà uống hết lớt sữa. Mỗi chai sữa chứa được lớt. Hỏi Hà uống hết bao nhiờu chai sữa trong một tuần? - HS đọc nội dung bài tập. - HS tự làm bài vào vở. - HS lờn bảng làm. - GV chấm và nhận xột chữa bài. Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp - GV nhận xột tiết học. - Về xem lại bài tập, chuẩn bị bài sau. - HS nghe. - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - 2HS nờu cỏch tớnhnhõn, chia, cụng, trừ phõn số. - HS tự làm bài vào vở, 4HS lờn bảng làm. - Lớp nhận xột bổ sung. - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - HS tự làm bài vào vở, HS đổi chộo vở kiểm tra. - HS lần lượt nờu bài làm. - Lớp đối chiếu nhận xột bổ sung. Kết quả: a. b. - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - 2HS nờu cỏch tớnh giỏ trị biểu thức. - HS tự làm bài vào vở, 4HS lờn bảng làm. - Lớp nhận xột bổ sung. Kết quả: a. b. - 2HS đọc bài tập. - HS làm bài vào vở. - 1HS lờn bảng làm bài. - Lớp đối chiếu bài của mỡnh nhận xột bổ sung. Bài giải Số lớt sữa Hà uống hết trong một tuần là: (lớt) Số chai sữa Hà đó uống trong một tuần là: (chai) Đỏp số: 3 chai sữa. ****************************************** Mụn: Đạo đức Bài: Tớch cực tham gia cỏc hoạt động nhõn đạo(t1) I.Mục tiờu : - HS Biết thế nào là hoạt động nhõn đạo. - Vỡ sao tớch cực tham gia cỏc hoạt động nhõn đạo. - Biết thụng cảm với những người gặp khú khăn hoạn nạn. - Tớch cực tham gia 1 số hoạt động nhõn đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phự hợp với khả năng. KNS:Tư duy, thể hiện sự cảm thụng, hợp tỏc,.. II/Đồ dựng học - Mỗi HS cú 3 tấm bỡa màu xanh, đỏ, trắng. - Phiếu điều tra theo mẫu. III.Hoạt động dạy-học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Ổn định tổ chức B/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2:Trao đổi thụng tin - Gọi hs đọc thụng tin SGK/37. - Cỏc em hóy làm việc nhúm 4, núi cho nhau nghe những suy nghĩ của mỡnh về những khú khăn, thiệt hại mà cỏc nạn nhõn đó phải hứng chịu do thiờn tai, chiến tranh gõy ra? Và em cú thể làm gỡ để giỳp đỡ họ? - Gọi hs trỡnh bày. Kết luận: Trẻ em và nhõn dõn ở cỏc vựng bị thiờn tai hoặc cú chiến tranh đó phải chịu nhiều khú khăn, thiệt thũi. Chỳng ta cần phải thụng cảm, chia sẻ với họ, quyờn gúp tiền của để giỳp đỡ học. Đú là một hoạt động nhõn đạo. HĐ3: Bày tỏ ý kiến - Gọi hs đọc yc và nội dung BT. - 2 em ngồi cựng bàn hóy trao đổi với nhau xem cỏc việc làm trờn việc làm nào thể hiện lũng nhõn đạo? Vỡ sao? - Đại diện nhúm trỡnh bày. Kết luận: Việc làm của Sơn, Cường là thể hiện lũng nhõn đạo, xuất phỏt từ tấm lũng cảm thụng, mong muốn chia sẻ với những người khụng may gặp khú khăn. Cũn việc làm của Lương là sai, vỡ bạn chỉ muốn lấy thành tớch chứ khụng phải là tự nguyện. HĐ4: BT3 SGK/39 - Gọi HS đọc y/c và nội dung - Sau mỗi tỡnh huống nờu, nếu cỏc em thấy tỡnh huống nào đỳng thỡ giơ thẻ màu đỏ, sai giơ thẻ màu xanh, lưỡng lự giơ thẻ màu vàng. Kết luận: Ghi nhớ SGK/38 Hoạt động nối tiếp - Về nhà sưu tầm cỏc thụng tin, truyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ về cỏc hoạt động nhõn đạo. - Chuẩn bị bài sau: Tớch cực tham gia cỏc hoạt động nhõn đạo (tiết 2) - Nhận xột tiết học. - 1 hs đọc to trước lớp. - Làm việc nhúm 4. - Lần lượt trỡnh bày - Lắng nghe. - 3 hs nối tiếp nhau đọc. - Làm việc nhúm đụi. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Lắng nghe. - 4HS nối tiếp nhau đọc. - Lắng nghe, thực hiện - Vài hs đọc to trước lớp - Lắng nghe, thực hiện ******************************************* _

File đính kèm:

  • docgiao an tuan lop 4 oanh.doc
Giáo án liên quan