Giáo án chuẩn lớp 1 của tuần 26

TUẦN 26

Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2014

SÁNG

Tập đọc ( T7,8 )

Bàn tay mẹ

Thời giandự kiến: 70p

A/Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)

B/Đồ dùng dạy học: Tranh ,SGK.

C. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

1/Hoạt động 1: Kiểm tra bài Cái nhãn vở.

- HS: Đọc bài và tìm tiếng có vần ang.

- học sinh đọc đoạn và trả lời câu hỏi

-nx.

2/Hoạt động 2: Dạy bài mới

a) Giới thiệu bài

+Giới thiệu chủ điểm : Gia đình

+Giới thiệu tranh về mẹ

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chuẩn lớp 1 của tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chơi Ai nhanh hơn : Viết số có hai chữ số D/Bổ sung: Thống nhất dạy đúng tiến trình. …………………………………………………. CHIỀU Toán ( Bổ sung ) Luyện tập các số từ 50 đến 69 Thời gian dự kiến: 35 phút A. Muc tiêu: - Củng cố nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 B. Các hoạt động dạy học: - Hs làm bài tập còn lại Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống Bài 4 : Nối (theo mẫu ) Bài 5 : Giải toán - Hs làm và sửa bài, nhận xét, ghi điểm ------------------------------------------------ Tiếng Việt ( Bổ sung ) Cái Bống Thời gian dự kiến: 35 phút A. Muc tiêu: - HS đọc trơn cả bài và trả lời được các câu hỏi trong bài B. Các hoạt động dạy học: -Gv viết bài tập đọc : Cái Bống - Hs đọc, tìm tiếng có vần anh - Hs tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach - GV đọc các câu hỏi Sách giáo khoa / 58,59 - HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 13 tháng 03 năm 2014 SÁNG Chính tả (T4) Cái Bống Thời giandự kiến: 35p A/Mục tiêu : -Nhìn bảng chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10- 15 phút. -Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. -Làm được bài tập 2 ,3 ( SGK.) B/ ĐDDH: bảng phụ , bài viết mẫu. C/Hoạt động dạy học: 1/Hoạt động 1: - Kiểm tra vở, viết của học sinh . - HS viết bảng lớp: rám nắng, xương xương -nx 2/ Hoạt dộng 2: Dạy bài mới. a)Giới thiệu bài viết: * GV đọc bài viết * HD HS viết chính tả - GV chép bài đồng dao trên ( bảng phụ) -HS đọc bài đồng dao trên bảng -HS đọc từ khó: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng -HS viết bảng con từ khó . *Thư giãn : Múa hát. b)Tập chép: * Chép bài: - HS chép bài vào vở - GV đọc từng chữ cho HS soát lại. *Làm bài tập +Điền vần anh, ach - chữ ng, ngh vào chỗ chấm. -HS làm bài tập vào vở. – HS làm bài bảng phụ - nhận xét. c) Chấm bài: - GV thu chấm một số bài viết của HS, nhận xét tuyên dương bài viết sạch, trình bày đẹp, đúng chính tả. - Sửa lại một số lỗi chính tả khi HS viết chưa đúng. . 3 / Hoạt dộng 3: Củng cố - Dặn dò -HS nêu lại một số từ trong bài viết. -Về nhà tập chép thêm. D/Bổ sung: Thống nhất dạy đúng tiến trình. …………………………………………… Kể chuyện (T 2) Cô bé trùm khăn đỏ Thời giandự kiến: 35 p A/Mục tiêu : -Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Hiểu lời khuyên của câu chuyện. Giáo dục HS phải biết vâng lời bố mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn. -HS khá giỏi kể được 2,3 đoạn của câu chuyện. B/ ĐDDH: -Tranh, chuyện kể. SGK. C/Hoạt động dạy học: 1/Hoạt động 1: - HS kể lại câu chuyện : Rùa và Thỏ. 2/Hoạt dộng 2: Dạy bài mới. a)Giới thiệu bài : -HS mở SGK- HD xem tranh đọc câu hỏi dưới tranh * GV kể chuyện - GV kể lần 1 cho HS biết câu chuyện -GV kể lần 2,3 kết hợp chỉ vào tranh. * HDHS kể từng đoạn theo tranh. -các nhóm lên bảng kể chuyện theo tranh -HS cả lớp nhận xét bổ sung. * Thư giãn : Múa hát. b)Phân vai kể chuyện: * GV phân vai kể chuyện theo tranh - HS tham gia kể chuyện theo tranh. c) Ý nghĩa câu chuyện - HS nêu ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện khuyên ta phải biết vâng lời cha, mẹ. Đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường. La cà dọc đường dễ gặp nguy hiểm, bị kẻ xấu lợi dụng… . 3/Hoạt dộng 3: Củng cố - Dặn dò -HS nêu lại một số nhân vật trong câu chuyện -Về nhà tập kể lại chuyện. D/Bổ sung: Thống nhất dạy đúng tiến trình. ……………………………………………………………. Toán (T103) Các số có hai chữ số (Tiếp theo) Thời gian dự kiến: 35 phút A.Mục tiêu: . -Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. -Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. -Bài tập cần làm: bài 1 ,bài 2, bài 3, bài 4 . B. Đồ dùng dạy học: bảng phụ, SGK C. Các hoạt động dạy học: 1/Hoạt động 1: Bài mới a)Giói thiệu số có hai chữ số * Giới thiệu số 72 -GV yêu cầu HS lấy 7 bó mỗi bó chục que tính và lấy thêm 2 que tính rời.Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? ( phối hợp yêu cầu HS phân tích số chục và số đơn vị ) - Tương tự giới thiệu số 84, số 95 b) Hướng dẫn cách viết số, đọc số. - HS lên bảng viết số : 72, 84, 95 - cả lớp viết bảng con HS đọc số theo cá nhân, nhóm. *Thư giãn : chơi trò chơi 2/Hoạt động 2: Thực hành *Biết viết các số từ 70 đến 99 Bài 1:Viết số -HS cả lớp tự làm bài, HS làm bảng phụ - Nhận xét bổ sung. *Biết thứ tự các số từ 70 đến 99 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống . -HS cả lớp tự viết số - HS viết số trên bảng phụ - nhận xét *Nhận biết số có hai chữ số Bài 3: Viết ( theo mẫu) -HS cả lớp xéttự làm bài – HS làm bảng phụ ( nối tiếp) - nhận Bài 4: Làm miệng : Cả lớp làm bài miệng 3/Hoạt động3 : Củng cố- dặn dò: * Chơi trò chơi tiếp sức : Viết số có hai chữ số D/Bổ sung: GV chú ý cho HS tìm đến kiến thức. …………………………………………… Tiếng Việt ( Bổ sung ) Cái Bống Thời gian dự kiến: 35 phút A. Muc tiêu: - HS đọc, điền các tiếng, vần vào chỗ chấm B. Các hoạt động dạy học: * Gv đính bài viết . - Yêu cầu HS đọc nhẩm, xác định các chỗ chấm trong đoạn văn - HS làm bài vào vở số 2 - Hs sửa bài, nhận xet, tuyên dương ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 … SÁNG Tập đọc ( T11,12) Kiểm tra giữa HKII ---------------------------------------------- Toán (T104) So sánh các số có hai chữ số Thời gian dự kiến: 35 phút A.Mục tiêu: . -Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số. -Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. -Bài tập cần làm: bài 1 ,bài 2(a,b), bài 3(a,b), bài 4 . B. Đồ dùng dạy học: bảng phụ, SGK, các bó chục que tính C. Các hoạt động dạy học: 1/Hoạt động 1: Bài mới *Giói thiệu số có hai chữ số , số lớn nhất, số bé nhất. * Giới thiệu : 62<65 -GV yêu cầu HS lấy 6 bó mỗi bó chục que tính và lấy thêm 2 que tính rời.Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? ( phối hợp yêu cầu HS phân tích số chục và số đơn vị ) -GV yêu cầu HS lấy 6 bó mỗi bó chục que tính và lấy thêm 5 que tính rời.Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? ( phối hợp yêu cầu HS phân tích số chục và số đơn vị ) -Vậy 62 và 65 cùng có mấy chục ? ( 6 chục ) -Hai đơn vị như thế nào so với năm đơn vị ( bé hơn) -2 bé hơn 5 nên 62 như thế nào so với 65 ( 62 bé hơn 65) -GV ghi bảng: 62<65 – HS nhất lại (cá nhân, nhóm, lớp) -62 62 ) -GV ghi bảng: 65>62 – HS nhất lại (cá nhân, nhóm, lớp) * Tương tự giới thiệu : 63>58 *Thư giãn: chơi trò chơi 2/Hoạt động 2: Thực hành *Biết so sánh 2 số có hai chữ số Bài 1:Điền dấu thích hợp -HS cả lớp tự làm bài, 3 HS làm bảng phụ - Nhận xét bổ sung. *Biết số lớn nhất, số bé nhất Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất . -HS cả lớp tự làm bài - HS làm bảng phụ - nhận xét Bài 3: Khoanh vào số bé nhất . -HS cả lớp tự làm bài – HS làm bảng phụ - nhận xét Bài 4: Viết các số 72,38,64 : Theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. -HS cả lớp tự làm bài - HS làm bảng phụ - nhận xét 3/Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò: * Chơi trò chơi tiếp sức D/Bổ sung: Thống nhất dạy đúng tiến trình. … ………………………………………… An toàn giao thông T (2) Tìm hiểu về đường phố Thời gian dự kiến: 35 phút A/Mục tiêu: -Biết những quy định về an toàn giao thông trên đường phố. -Biết đường phố có tên, có ngõ. -Giáo dục HS thực hiện tốt an toàn giao thông. B/ Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh về an toàn giao thông, ảnh về đường phố. C/Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Chơi trò chơi 1/Hoạt động 1: Quan sát tranh, ảnh *Mục tiêu: Biết những quy định về an toàn . *Cách tiến hành: Thảo luận nhóm đôi -Đại diện nhóm trình bày – Lớp nhận xét bổ sung. * Kết luận: Đường phố là nơi mọi người và xe cộ đi lại. Ở ngã ba, ngã tư đường phố có đèn hiệu giao thông. *Thư giãn: Ca, múa… 2/Hoạt động 2: Quan sát tranh, ảnh *Mục tiêu: Biết tên ,ngõ đường phố . *Cách tiến hành:- Giáo viên cho HS thảo luận nhóm đôi. -HS thảo luận nêu tên ,ngõ đường phố. - Các nhóm trình bày – Nhận xét bổ sung *Kết luận: Đường phố có vỉa hè dành cho người đi bộ. Đường phố có tên, có ngõ . 3/Hoạt động 3: Luyện đọc thuộc ghi nhớ: ( xem tài liệu ATGT / 11) -GV viết ghi nhớ trên bảng phụ ,cho HS luyện đọc. 4/Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: D/Bổsung: Thống nhất dạy đúng tiến trình. ……………………………………………… Sinh hoạt tập thể (T26) Kiểm điểm cuối tuần Thời gian dự kiến: 35 phút A/ Đánh giá tuần trước : - Tổ trưởng báo cáo việc thực hiện trong tổ -GV lết luận --tuyên dương HS tích cực -Phê bình những hs còn sai nhiều -kết thi gkII B/ Kế hoạch tuần: - Tăng cường gd Hs yếu - Ổn định nề nếp ngoài giờ -rút kinh nghiệm ôn tập ----------------------------------------------------- CHIỀU TậpViết ( Bổ sung ) Tô chữ hoa C, D,Đ Thời gian dự kiến: 35 phút A/ Mục tiêu : -Tô và viết đúng được các chữ hoa C, D, Đ - HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1 tập 2. B. Các hoạt động dạy học: * HD tô chữ hoa C, D,Đ - HS quan sát nét viết chữ hoa và độ cao của các chữ hoa C, D,Đ - HS viết bảng con chữ hoa C, D,Đ -HS tập viết vào vở chữ hoa C, D,Đ -------------------------------------------------- Toán ( Bổ sung ) So sánh các số có 2 chữ số Thời gian dự kiến: 35 phút A. Muc tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. B. Các hoạt động dạy học: - Hs làm bài tập vào vở 3 Bài 1: Viết ( theo mẫu ) Bài 2: Điền dấu ,= Bài 3 : Khoanh vào số Bài 4 : Xếp các số theo thứ tự Bài 5 : Đố vui ( HS giỏi ) - Hs làm và sửa bài, nhận xét, ghi điểm …………………………………………… Sinh hoạt tập thể(BS) Sinh hoạt vui chơi Thời gian: 35 phút A. Mục tiêu. - Nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu ưu và khuyết điểm) -Có tinh thần phê và tự phê. B. Lên lớp: -Lớp trưởng có ý kiến. -Tổ trưởng có ý kiến. -Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. -Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. -Bầu học sinh xuất sắc. -HS vui chơi một số trò chơi dân gian.

File đính kèm:

  • docT26S.doc
Giáo án liên quan