Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 10

 - Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc theo tốc độ quy định giữa HKI( khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật ttrong văn bản tự sự . :

-

doc24 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vụỷ. - 1HS ủoùc ủeà. - HS laứm bài vào vụỷ, nờu kết quả -1 HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. - HS laứm baứi, chửừa baứi. Khoa học NƯỚC Cể NHỮNG TÍNH CHẤT Gè? I. Mục tiêu: - Nêu được một số tính chất của nước: nước là chất lỏng , trong suốt , không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định ; nước chảy từ cao xuống thấp , chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất . - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước . - Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống : làm mát nhà dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặc không bi ướt, II. Đồ dùng dạy học:- Hình vẽ trang 42, 43 SGK - Nhóm chuẩn bị: 2 cốc thuỷ tinh(1 đựng nước, 1 đựng sữa); chai và một số vật chứa nước có hình dạng khác nhau; một tấm kính và một khay đựng nước; một miếng vải, bông, giấy thấm...; một ít đường, muối, cát...và thìa. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động 2. Dạy bài mới: + HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước * Mục tiêu: Sử dụng các giác quan để nhận biết tính chất không màu, không mùi, không vị của nước. Phân biệt nước và các chất lỏng khác * Cách tiến hành: B1: Tổ chức hướng dẫn - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm ở T 42 - Hướng dẫn HS trao đổi nhóm ý1 và 2 B2: Làm việc theo nhóm và TLCH: - Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa ? - Làm thế nào để bạn biết điều đó ? B3: Làm việc cả lớp - Gọi đại diện nhóm lên trình bày - GV ghi các ý kiến lên bảng (SGV-87) - GV nhận xét và kết luận: Nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị + HĐ2: Phát hiện hình dạng của nước * Mục tiêu: Hiểu khái niệm hình dạng nhất định. Biết tiến hành làm thí nghiệm tìm hiểu hình dạng của nước * Cách tiến hành: -GV yeõu caàu Hs laứm thớ nghieọm - GV kết luận: Nước không có hình dạng nhất định + HĐ3: Tìm hiểu xem nước chảy như thế nào? * Mục tiêu: Biết làm thí nghiệm để rút ra tính chất chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía của nước. Nêu được ứng dụng thức tế của tính chất này * Cách tiến hành: -GV yeõu caàu Hs laứm thớ nghieọm - GV kết luận: Nước chảy từ cao xuống thấp và lan ra mọi phía + HĐ4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm của nước đối với một số vật * Mục tiêu: Làm thí nghiệm phát hiện nước thấm qua và không thấm ... Nêu ứng dụng thực tế của tính chất này * Cách tiến hành: -GV yeõu caàu Hs laứm thớ nghieọm - GV nhận xét và kết luận + HĐ5: Phát hiện nước có thể hoặc không thể hoà tan một số chất -GV yeõu caàu Hs laứm thớ nghieọm - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và rút ra kết luận về tính chất của nước qua thí nghiệm - GV nhận xét và kết luận: Nước có thể hoà tan một số chất - Gọi HS đọc mục “bạn cần biết” trang 43-SGK 4. Hoạt động nối tiếp: - Nước có những tính chất gì? - GV dặn học sinh tập làm thí nghiệm tại nhà. - Hát - HS lắng nghe và theo dõi - Các nhóm thực hành thí nghiệm - Cốc nước thì trong suốt, không màu, có thể nhìn rõ chiếc thìa. Cốc sữa màu trắng đục... - Nếm thì nước không có vị, sữa có vị ngọt - Ngửi nước không có mùi, sữa có mùi - Nhận xét và bổ sung - HS chuẩn bị dụng cụ: Chai, lọ, cốc có hình dạng khác nhau... - HS lần lượt làm thí nghiệm - Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Nhận xét và bổ sung - HS lấy dụng cụ thí nghiệm - Các nhóm làm thí nghiệm - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét và bổ sung - HS lấy dụng cụ để làm thí nghiệm - Các nhóm làm thí nghiệm và rút ra kết luận: Nước thấm qua một số vật và cũng không thấm qua một số vật - HS lấy dụng cụ thí nghiệm - HS làm thí nghiệm theo nhóm - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét và bổ sung Thửự saựu ngaứy 28 thaựng 10 naờm 2011. Chớnh tả KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HKI ( Bài đọc ) Toỏn TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHẫP NHÂN I. Mục tiờu: Giuựp HS: - Nhaọn bieỏt tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp nhaõn. - Sửỷ duùng t/chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp nhaõn ủeồ laứm tớnh. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 a,b Chuẩn bị: III, Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH KTBC: - GV: Goùi 2HS leõn sửỷa BT luyeọn taọp theõm ụỷ tieỏt trửụực, ủoàng thụứi ktra VBT cuỷa HS. - GV: Sửỷa baứi, nxeựt & cho ủieồm. Daùy-hoùc baứi mụựi: *Gthieọu: *Gthieọu t/chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp nhaõn: a. So saựnh gtrũ cuỷa caực caởp pheựp nhaõn coự thửứa soỏ gioỏng nhau: - GV: Vieỏt b/thửực 5 x 7 & 7 x 5, roài y/c HS so saựnh 2 b/thửực naứy vụựi nhau. - GV: Laứm tg tửù vụựi 4 x 3 & 3 x 4; 8 x 9 & 9 x 8 - GV: vaọy 2 pheựp nhaõn coự thửứa soỏ gioỏng nhau thỡ luoõn baống nhau. b. Gthieọu t/chaỏt g/hoaựn cuỷa pheựp nhaõn: - GV: Treo Bp, y/c HS th/h tớnh gtrũ bieồu thửực axb & bxa ủeồ ủieàn kquaỷ vaứo baỷng. - 2HS leõn baỷng laứm baứi, HS dửụựi lụựp theo doừi, nxeựt baứi laứm cuỷa baùn. - HS: Nhaộc laùi ủeà baứi. - HS: Traỷ lụứi. - HS: ẹoùc baỷng soỏ. - 3HS leõn th/h tớnh ủeồ hoaứn thaứnh baỷng. a b a x b b x a 4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32 6 7 6 x 7 = 42 7 x 6 = 42 5 4 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20 - Y/c: Haừy so saựnh gtrũ cuỷa b/thửực axb vụựi gtrũ cuỷa b/thửực bxa khi a=4 & b=8. - Th/h tửụng tửù vụựi caực coọt coứn laùi. - Vaọy gtrũ cuỷa b/thửực axb luoõn ntn so vụựi gtrũ cuỷa b/thửực bxa? - GV: Ta coự theồ vieỏt: axb = bxa. - Hoỷi: + Em coự nxeựt gỡ veà caực thửứa soỏ trong hai tớch axb = bxa. + Khi ủoồi choó caực thửứa soỏ cuỷa tớch axb cho nhau thỡ ta ủửụùc tớch naứo? + Khi ủoự gtrũ cuỷa axb coự th/ủoồi khoõng? + Khi ủoồi choó caực thửứa soỏ trong 1 tớch thỡ tớch ủoự ntn? - GV: Y/c HS ủoùc laùi kluaọn SGK. *Luyeọn taọp-thửùc haứnh: Baứi 1: - GV: BT y/c ta laứm gỡ? - Ghi 4 x 6 = 6 x 1, y/c HS ủieàn soỏ th/hụùp vaứo 1. - Hoỷi: Vỡ sao ủieàn soỏ 4 vaứo oõ troỏng? - Y/c HS tửù laứm tieỏp roài ủoồi cheựo vụỷ ktra nhau. Baứi 2a,b: - GV: Y/c HS tửù laứm. GV: nxeựt & cho ủieồm. Baứi 3 ( HSKG): - GV: BT y/c ta laứm gỡ? - GV: Vieỏt b/thửực 4 x 2145 & y/c HS tỡm b/thửực coự gtrũ baống b/thửực naứy. - Hoỷi: Em laứm theỏ naứo ủeồ tỡm ủc: 4 x 2145 = (2100 = 45) x 4? - GV: Y/c HS tieỏp tuùc laứm baứi, khuyeỏn khớch aựp duùng t/chaỏt g/hoaựn cuỷa pheựp nhaõn ủeồ tỡm caực b/thửực coự gtrũ baống nhau. - GV: Y/c HS gthớch vỡ sao caực b/thửực c=g & e=b. - GV: Nxeựt & cho ủieồm HS. Baứi 4 ( HSKG): - GV: Y/c HS suy nghú & tửù tỡm soỏ ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng. GV: G/yự cho HS yeỏu. - GV: Neõu kluaọn veà pheựp nhaõn coự thửứa soỏ laứ 1; 0. Cuỷng coỏ-daởn doứ: - Hoỷi: CT & quy taộc t/chaỏt g/hoaựn cuỷa pheựp nhaõn. - GV:Toồng keỏt giụứ hoùc, daởn HS laứm BT & CBB. - ẹeàu baống 32. - HS: TLCH. - Gtrũ cuỷa b/thửực axb = bxa. - HS: ẹoùc axb = bxa. - Moói tớch ủeàu coự 2 thửứa soỏ laứ a & b nhửng vũ trớ khaực nhau. - ẹửụùc tớch bxa. - Khoõng th/ủoồi. - Thỡ tớch ủoự khoõng th/ủoồi. - HS: ẹoùc kluaọn. - HS: ẹoùc ủeà baứi. - ẹieàn soỏ 4. - HS: Gthớch. - Laứm baứi vaứo vụỷ & ktra baứi cuỷa baùn. - 3HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vụỷ - HS: Neõu y/c. - HS: Tỡm & neõu theo y/c. - HS: Gthớch. - HS: Tieỏp tuùc laứm baứi. - HS: Keỏt hụùp giaỷi thớch. - HS laứm baứi. - HS: 1 nhaõn vụựi baỏt kỡ soỏ naứo cuừng cho keỏt quaỷ laứ chớnh soỏ ủoự; 0 nhaõn vụựi baỏt kỡ soỏ naứo cuừng cho keỏt quaỷ laứ 0. - 2HS nhaộc laùi. Kể chuyện KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HKI ( Bài viết ) ................................................................ Kĩ thuật KHÂU viền ĐƯỜNG GẤP MẫP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA I. Mục tiờu: - Biết cỏch khõu viền đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột thưa . - Khâu viền được đường gấp mộp vải bằng mũi khâu đột thưa.Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm . II. Chuẩn bị: - Mẫu đường gấp mộp vải được khõu viền bằng mũi khõu đột thưa hoặc đột mau. - Vật liệu và dụng cụ như sgk/24 III. Cỏc hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. 3.Bài mới *Giới thiệu và ghi bài Hoạt động 1: làm việc cỏ nhõn *Mục tiờu: Hướng dẫn hs quan sỏt và nhận xột mẫu. *Cỏch tiến hành: - Giới thiệu mẫu, hướng dẫn hs quan sỏt và nờu cõu hỏi. *Kết luận: Túm tắt đặc điểm đường khõu khõu viền gấp mộp vải. Hoạt động 2: làm việc cỏ nhõn *Mục tiờu: Thao tỏc kỹ thuật *Cỏch tiến hành: - Hướng dẫn hs quan sỏt hỡnh 1,2,3 và đặt cõu hỏi . - Hướng dẫn hs đọc mục 1 và quan sỏt hỡnh 1, 2a, 2b sgk. *Kết luận: thực hiện cỏc thao tỏc . 4. Nhận xột, dặn dũ: -Củng cố, dặn dũ. -GV nhận xột sự chuẩn bị tinh thần thỏi độ học tập và kết quả thực hành của học sinh. -Chuẩn bị bài sau: chuẩn bị vật liệu và dụng cụ như sgk Nhắc lại - HS quan sỏt và trả lời GDNGLL LAỉM HOA TRANG TRÍ Tệỉ PHEÁ LIEÄU Giaựo duùc moõi trửụứng: Boọ phaọn. 1. Muùc tieõu: - Hỡnh thaứnh kú naờng laứm hoa trang trớ tửứ pheỏ lieọu. - Hỡnh thaứnh yự thửực tieỏt kieọm, taọn duùng vaứ taựi sửỷ duùng nhửừng ủoà vaọt dử thửứa ủeồ laứm ủoà duứng coự ớch; hs coự yự thửực baỷo veọ moõi trửụứng xung quanh. II. Chuaồn bũ: Nguyeõn lieọu: OÁng huựt, xoỏp moỷng maứu vaứng, loù caộm hoa, caựt mũn. III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu: HĐ 4Tạo nhuỵ và cỏnh hoa ( 5 phỳt ). HĐ 5: Thờm cỏc bộ phận khỏc của cành hoa ( 5 phỳt ) HĐ 6: Cắm hoa ( 5 phỳt ). HĐ7: Củng cố, dặn dũ(5 phỳt) GV hướng dẫn cắt và trang trớ bụng hoa. -GV hướng dẫn HS làm thờm những bộ phận khỏc của cành hoa. -GV hướng dẫn HS cắm hoa. -GV đỏnh giỏ sản phẩm của HS. -GV liờn hệ giỏo dục. - Dỏn cỏnh hoa giấy vàng lờn trờn cỏnh hoa vỏ nhựa. Dỏn nhuỵ vào giữa hoa. - Chọn cỏc ống hỳt nhựa cú đầu gập xuống được, dựng keo dỏn hoa lờn đầu mỗi ống hỳt. Dỏn lỏ và hoa rải rỏc dọc thõn ống hỳt. Mỗi ống từ 2 đến 3 hoa. - Đoồ caựt mũn, xoỏp vaứo trong loù hoa. Laàn lửụùt caộm caực caứnh hoa vaứo loù. PHẦN KÍ DUYỆT DUYỆT CỦA PHT DUYỆT CỦA HT Nội dung:.................................................... . . Hỡnh thức:.. . . Đất Mũi, ngày thỏng năm 2013 PHT Nguyễn Văn Toàn Nội dung:.................................................... . . Hỡnh thức:.. . . Đất Mũi, ngày thỏng năm 2013 HT Vũ Văn Kiờn

File đính kèm:

  • doctuần 10.doc
Giáo án liên quan