Giáo án cả ngày lớp 1 tuần 26

 Tuần 26: Tiết 19, 20: Tập đọc

 Bài : Mẹ và cô

I. Mục tiêu:

 - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ: lòng mẹ, mặt trời, rồi lặn, lon ton.

 - Ôn các vần uôi, ươi

 - Hiểu tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ và cô.

 - Học thuộc lòng bài thơ

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh họa SGK.

- HS: SGK

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án cả ngày lớp 1 tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cầu HS lấy 70 que tính (gồm 7 bó) và lấy thêm 2 que tính rời. - 7 chục còn gọi là bao nhiêu? - 70 que tính thêm 2 que tính là bao nhiêu que tính? => Vậy 70 và 2 là bao nhiêu? - Số 72 được đọc như thế nào? - Cho HS đọc. - Số 72 được viết như thế nào? - Số 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - HD học sinh viết bảng con số 72 - Yêu cầu HS: dùng 70 que tính đó và một số que tính rời lập các số khác có 2 chữ số; sau đó cài số chỉ số lượng que tính. - Cho HS đọc lại các số vừa lập + Giới thiệu các số từ 80 -> 99: (Giới thiệu các bước tương tự) c. Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: Viết số. - GV đọc lần lượt: bảy mươi, bảy mươi mốt,.....,bảy mươi chín, tám mươi + Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: - Củng cố thứ tự các số. - Củng cố số liền trước, số liền sau a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn? b.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé? + Bài 3: Viết theo mẫu. + Bài 4: - Có bao nhiêu cái bát? - Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 4. Củng cố - dặn dò: - Vừa học bài gì? - Đọc các số tròn chục từ 70 -> 90 - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau. - CN lên bảng - Lớp viết bảng con - HS thực hiện theo yêu cầu - Là bảy mươi - 72 que tính - 72 - Bảy mươi hai. - HS đọc CN + ĐT - Số 7 đứng trước, số 2 đứng sau. - 7 chục và 2 đơn vị. - HS viết bảng con. - HS lập các số và cài bảng kết quả. - HS đọc lần lượt HS nêu Y/c CN lên bảng - lớp viết vào bảng con 70; 71; 72; .......; 79; 80 HS nêu Y/c CN lên bảng - lớp làm vào SGK 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 HS nêu Y/c bài tập CN lên bảng - lớp điền vào SGK Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị Số 83 gồm ... chục và ... đơn vị Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị HS nêu yêu cầu Có 33 cái bát Gồm 3 chục và 3 đơn vị HS nêu HS đọc Tuần 26: Tiết 17: Tập đọc Bài : Luyện tập tổng hợp:Ôn tập giữa kì II I. Mục tiêu: - Hệ thống lại các bài tập đọc đã học: Trường em, Tặng cháu, cái nhãn vở, Bàn tay mẹ. Cái Bống, Mưu chú sẻ, Mẹ và cô, Quyển vở của em. - HS đọc to, rõ ràng, phát âm đúng các từ khó. Biết ngắt nghỉ đúng các dấu chấm, dấu phẩy. - Giáo dục HS tính mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chuẩn bị nội dung ôn tập - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hát - Cho HS đọc bài: Quyển vở của em và trả lời câu hỏi - GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: - Cho HS giở sách đọc lại các bài tập đọc đã học… - Cho HS đọc từ, đọc câu - Củng cố kỹ năng đọc trơn, đọc trọn từ, trọn câu… - Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối mỗi bài Tập đọc - Kiểm tra HS đọc: + Đối với HS từ TB. + Đối với HS khá, giỏi. - Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi cuối bài. 4. Củng cố - dặn dò: ? Chúng ta đã tập đọc được những bài nào ? Hãy kể tên ? ?Các bài tập đọc đã học ở những chủ điểm nào ? - Về nhà luyện đọc bài để giờ sau kiểm tra. - CN đọc 3,4 em - Đọc nhóm 2 - Đọc lần lượt cả lớp - Đọc CN 7,8 em - HS đọc và trả lời câu hỏi - Đọc trơn từ, câu. - Đọc đoạn, bài - HS nêu Tuần 26: Tiết 18: Tập đọc Bài : Luyện tập tổng hợp:Ôn tập giữa kì II I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi một bài chính tả. - Trình bày đúng bài . Tốc độ viết tối thiểu 2 tiếng / phút. - Làm đúng các bài tập, điền tiếng có vần iêt, uyêt điền chữ ng hoặc ngh. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hát - GV đọc: gồ ghề, nhà ga - GV nhận xét 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu - ghi bảng: b. Hướng dẫn viết: GV đọc 1 lần bài thơ “ Quyển vở của em”. - Cho HS đọc - Nêu tiếng trong bài khó viết ? - GV ghi lần lượt lên bảng. - GV đọc lại các tiếng từ khó. - GV đọc lại bài lần 2. - GV hướng dẫn khi HS viết bài. - GV đọc chậm cho HS soát bài. c. Thu bài chấm - chữa lỗi: - Chấm bài - nhận xét - Biểu dương những HS viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp d- Hướng dẫn làm bài tập chính tả: a. Điền vần iêt hoặc uyêt? CN lên bảng - lớp làm vào vở b. Điền ng hay ngh? 4. Củng cố - dặn dò: - Vừa viết bài gì ? - Về luyện viết - Chuẩn bị bài sau - CN lên bảng - lớp viết bảng con. - HS đọc ĐT - HS nêu: giấy trắng, mát rượi - HS theo dõi - HS đọc + kết hợp phân tích tiếng. - HS viết bảng con - HS theo dõi - Hướng dẫn HS ngồi đúng tư thế, cầm bút, để vở đúng yêu cầu - HS viết vào vở. - HS soát lỗi bằng bút chì. Đổi vở KT chéo. - Cả lớp HS nêu yêu cầu Bé tập viết, Trăng khuyết HS nêu yêu cầu HS làm và chữa bài Bé ngủ Ông nghỉ trưa. - HS đọc lại các từ đã điền - HS nêu Tuần 26: Tiết 4: Bồi dưỡng HS giỏi. Bài: Con quạ thông minh I. Mục tiêu: - HS nghe – viết chính xác bài: Con quạ thông minh. . - Làm đúng các bài tập chính tả. - Nhớ và nắm chắc chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: SGK III.Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu - ghi bảng: b. Hướng dẫn tập chép: - Tìm chữ dễ viết sai ? - Cho HS đánh vần, đọc trơn + HD cách chép bài. - Hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV đọc chậm bài. - GV chữa một số lỗi sai phổ biến - Thu chấm bài - nhận xét c- Hướng dẫn làm bài tập chính tả: CN lên bảng - lớp làm vào vở Điền chữ: g hay gh 4. Củng cố - dặn dò: - Vừa tập viết bài gì ? - Đọc lại bài tập chép. - Về luyện viết bài vào vở. - 3 HS đọc bài + ĐT 1 lần - quạ, dâng… - HS đánh vần, đọc trơn. - HS viết bảng con - HS chép bài vào vở. - HS soát lỗi gạch dưới những lỗi sai HS nêu yêu cầu HS làm và chữa bài gánh thóc ghi chép - 4 - 5 em đọc cả bài. ––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn : Thứ năm ngày 27 tháng 2 năm 2014. Ngày dạy : Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014. ( Chuyển day : Ngày ... /… ) Tuần 26: Tiết 104: Toán Bài : So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh số có hai chữ số. - Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - GV: que tính - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Làm bài 2 (Tr 141) ? 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *. Giới thiệu 62 < 65: - GV cài 62 que tính - Có bao nhiêu que tính ? - 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV cài 65 que tính. - Có bao nhiêu que tính ? - 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 62 và 65 có chữ số nào giống nhau ? - Hãy so sánh 2 số ở hàng đơn vị ? => Vậy 62 so với 65 thì NTN ? Ngược lại 65 NTN so với 62 ? => GV kết luận. - Hãy so sánh: 42 và 44; 76 và 71 *. Giới thiệu 63 > 58: GV lấy 63 que tính. - 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? GV lấy 58 que tính. - 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 6 chục so với 5 chục thì NTN ? - Vậy 63 và 58 thì số nào lớn hơn ? số nào bé hơn ? => GV nêu KL. - Hãy so sánh: 54 và 61 25 và 43 c. Thực hành: + Bài 1: Điền dấu. ; = + Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất. + Bài 3: Khoanh vào số bé nhất. - GV nhận xét. + Bài 4: Viết các số: 72, 38, 64 Theo thứ tự từ bé đến lớn. Theo thứ tự từ lớn đến bé. 4. Củng cố - dặn dò: - Thi điền dấu: , = -Nhận xét giờ học. -Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng. - Lớp nhận xét. - 62 que tính. - 6 chục và 2 đơn vị. - 65 que tính - 6 chục và 5 đơn vị - Cùng có số chục là 6. - 2 < 5 - 62 < 65 - 65 > 62 - HS nhắc lại - CN so sánh - 6 chục và 3 đơn vị. - 5 chục và 8 đơn vị. - 6 chục lớn hơn 5 chục. - 63 > 58 - 58 < 63 - HS nhắc lại - CN so sánh - lớp nhận xét HS nêu yêu cầu HS làm và chữa bài 34 < 38 55 < 57 36 > 30 55 = 55 37 = 37 55 > 51 25 < 30 85 < 95 HS nêu yêu cầu HS làm vào SGK a. 72 68 80 b. 91 87 69 HS nêu yêu cầu HS làm vào SGK a. 38 48 18 b. 76 78 75 HS nêu yêu cầu HS làm vào vở. a. 38 64 72 b. 72 64 38 36........63 84........88 62........36 Tuần 26: Tiết 8: Chính tả Bài : Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 2 ( Kiểm tra đọc ) I. Mục tiêu: - HS đọc được các bai ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng thiểu 25 tiếng/1 phút; trả lời 1 - 2 câu hỏi đơn giản vầ nội dung bài đọc. - HS tích cực, tự giác trong đọc bài kiểm tra. Cố ý thức cố gắng vươn lên. II. Đồ dùng dạy học: - GV: - HS: III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hát 3. Dạy bài mới: * Kiểm tra đọc( 1 tiết ): - Đọc trơn bài văn, đoạn văn xuôi : Nhà bà ngoại trong SGK. - Trả lời các câu hỏi trong từng bài đọc trong SGK. - Cách tiến hành: Cho HS lần lượt đọc CN và trả lời các câu hỏi trong bài SGK( tuỳ mức độ HS đọc nhanh hay chậm, đọc trơn, đánh vần ) - GV cho điểm chính xác, khách quan. * Cách đánh giá: + Đọc trơn toàn bài: 7 điểm. + Trả lời các câu hỏi đúng: 3 điểm. + Đọc đánh vần, đọc chậm( tuỳ mức độ ) trừ bớt điểm ) 4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau Tuần 26: Tiết 4: Kể chuyện Bài : Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 2 ( Kiểm tra viết ) I. Mục tiêu: - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ 15 phút. - Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã, ng, ngh vào chỗ chấm. - Tích cực tự giác làm bài kiểm tra, có ý thức cố gắng vươn lên trong học tập. III. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, nội dung bài tập 2 và 3 - HS: Bảng con, giấy kẻ ô ly. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hát 3. Dạy bài mới: * Tập chép bài: Sông Hương. - Trình bày đúng bài văn xuôi. - Viết bài đúng cỡ chữ nhỏ, viết thẳng hàng, sạch sẽ. - GV quan sát, nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, cách trình bày * Bài tập chính tả: + Bài 1: Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi, dấu ngã ? Cái rô Ve tranh Be ngô + Bài 2: Điền chữ ng hay ngh? - Xẻ ...ỗ. - Cái …ế. - …i nhớ. * Cách đánh giá: - Viết đúng bài bài văn: 7 điểm - Làm bài tập chính tả: 3 điểm 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tinh thần, thái độ làm bài kiểm tra - Chuẩn bị bài sau. ––––––––––––––––––

File đính kèm:

  • docTuan 26lop 1 van (2014).doc
Giáo án liên quan