Đề thi trắc nghiệm tin học văn phòng năm 2013

Câu 1: Trong chương trình bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta nháy chuột tại ô tính cần suwaar, rồi nhấn phím:

a/ F10

b/ F2

c/ F4

d/ F12

 

doc41 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1616 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi trắc nghiệm tin học văn phòng năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạo văn bản mới c/ Kết nối mạng Internet d/ In văn bản 296/ Để di chuyển một đoạn văn bản từ một trang qua trang khác ta thực hiện? a/ Kéo thả chuột b/ Xóa và gõ lại c/ Sử dụng Cut và Paste d/ Tìm kiếm và thay thế 297/ Các thuộc tính định dạng ký tự là? a/ Phông chữ, kiễu chữ, kích thước lề, b/ Phông chữ, màu sắc, căn lề, c/ Phông chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các dòng, d/ Phông chữ, kiễu chữ, màu sắc, 298/ Để in đậm một ký tự hay một nhóm ký tự ta thực hiện thao tác nào đưới đây? a/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B b/ Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn c/ Chọn lệnh Edit à Bold d/ a và c đều đúng 299/ Để tạo văn bản mới ta thực hiện? a/ File à New b/ Ctrl + N c/ Nháy vào nút lệnh d/ Tất cả đều đúng 300/ Lệnh Format à Font àFont Style có công dụng gì? a/ Bật tắt in nghiêng khối văn bản được chọn b/ Bật tắt in đậm khối văn được chọn c/ Bật tắt gạch chân khối văn bản được chọn d/ Bật tắt tô màu khối văn bản được chọn 301/ Trong winword lệnh File à Open để làm gì? a/ Tạo tệp mới b/ Lưu tệp hiện hành c/ Mở tệp đã có trên đĩa d/ Xóa tệp 302/ Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? a/ In đậm ký tự ta nhần Ctrl + B b/ Giữa các từ ta dùng một ký tự trống để phân cách c/ Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản d/ Nút lệnh Print Preview để in ngay toàn bộ văn bản 303/ Tổ hợp phím Ctrl + X có nghĩa là gì? a/ Lưu nội dung văn bản vào bộ nhớ đệm đồng thời xóa nội dung đó khỏi văn bản hiện thời b/ Lấy nội dung từ bộ nhớ đệm ra c/ Sao chép nội dung được chọn vào bộ nhớ đệm d/ Không có ý nghĩa gì cả 304/ Chọn phát biểu đúng nhất? a/ Thành phần cơ sở trong văn bản là các từ. b/ Ctrl + U để đóng khung ký tự được chọn c/ Ctrl + P để mở hộp thoại in văn bản d/ Nút lệnh để lưu văn bản 305/ phím tắt Ctrl + Shift + Home? a/ Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ b/ Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu đoạn văn c/ Chọn một ký tự bên phải d/ Chọn toàn bộ văn bản 306/ Chọn phát biểu sai? a/ Để căn lề cho đoạn văn ta có thể dùng các con trượt trên thước ngang. b/ Ctrl + V dùng để lấy nội dung từ bộ nhớ đệm ra và chèn vào văn bản từ vị trí con trỏ hiện thời c/ Nhiều câu liên tiếp nhau tương đối hoàn chỉnh về ý nghĩa tạo thành một trang văn bản d/ Lệnh View à Normal dùng để hiển thị văn bản dưới dạng đơn giản hóa 307/ Nút lệnh Undo dùng để? a/ Hủy bỏ thao tác vừa làm b/ Sao chép c/ Tiến tới một đoạn văn tiếp theo d/ Lùi về đoạn văn trước đó 308/ Chọn phát biểu đúng? a/ Để lưu tệp với tên mới ta chọn File à Save b/ Ctrl + X và Ctrl + V để di chuyển dữ liệu được chọn. c/ Nút lện sao chép nội dung vào bộ nhớ đệm d/ Ctrl + L để căn giữa đoạn văn bản 309/ Để căn đều hai bên lề văn bản ta nhấn vào nút lệnh nào dưới đây? a/ b/ c/ d/ 310/ Chọn phát biểu đúng nhất? a/ Tổ hợp phím Ctrl + V tương ứng với nút lệnh b/ Lệnh Edit à Cut tương ứng với nút lệnh c/ Lệnh Ctrl + A tương ứng với nút lện d/ Lệnh File à Open tương tứng với nút lệnh 311/ Phím tắt Ctrl + E có công dụng là gì? a/ In đậm b/ Căn trái c/ Chọn toàn bộ văn bản d/ Căn giữa 312/ Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? a/ Kết thúc word ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 b/ Di chuyển ta thực hiện Edit à Cut sau đó chọn Edit à Paste c/ Nút lệnh Undo để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện d/ Ctrl + X để tạo tệp văn bản mới. 313/ Để xóa tệp vĩnh viễn? a/ Nhấn Delete trên bàn phím. b/ Nháy 2 lần nút trái chuột c/ Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete d/ Nhấn nút Delete trên thanh công cụ chuẩn 314/ Nháy đúp chuột là? a/ Nháy nút phải chuột rồi thả ngón tay ra b/ Nháy nút trái chuột rồ thả ngón tay ra c/ Nháy liên tiếp hai lần nút trái chuột. d/ Tất cả đều đúng 315/ Nút lệnh có công dụng gì? a/ Ẩn hiện cửa sổ cây thư mục. b/ Trở về một cấp thư mục c/ Hiện thị cách sắp xếp tệp thư mục d/ Trở ra thư mục vừa thao tác 316/ Phần mềm Date and Time dùng để? a/ Thay đổi màn hình nền b/ Cài đặt ngày giờ của hệ thống. c/ Gỡ bỏ chương trình ứng dụng d/ Cài đặt Font chữ. 317/ Chọn phát biểu sai khi di chuyển tập tin thư mục? a/ Edit à Cut sau đó Ctrl + V b/ Ctrl + C sau đó Chuột phải Paste c/ Chuột phải Cut sau đó Edit à Paste d/ Ctrl + X sau đó Ctrl + V 318/ Nút lệnh nào dưới đây dùng để hiển thị cách sắp xếp tệp thư mục? a/ b/ c/ d/ 319/ Lựa chọn All Files and Folders trong cửa sổ Search Results có ý nghĩa như thế nào? a/ Chỉ tìm kiếm người dùng cùng mạng b/ Chỉ tìm kiếm nhạc phim c/ Tìm kiếm tất cả tệp thư mục d/ Chỉ tìm kiếm hình ảnh 320/ Để tạo thư mục mới ta thực hiện? a/ File à New à Folder b/ Nhấn Ctrl + N c/ Chuột phải à Folder d/ a và c đúng 321/ Khi chọn một đối tượng, sau đó ta muốn bỏ chọn đối tượng đó thì ta thực hiện? a/ Nháy chuột bên ngoài đối tượng đó b/ Nháy chuột phải bên trong đối tượng đó c/ Nháy liên tiếp hai lần nút trái chuột d/ Nhấn vào phím Ctrl đến khi đối tượng không được chọn 322/ Khi một chương trình đang chạy thì nút đại diện cho chương trình đó xuất hiện trên đâu? a/ Thanh bảng chọn b/ Thanh tiêu đề c/ Thanh công việc d/ Thanh công cụ 323/ Tổ hợp phím Alt + Tab là để? a/ Kết thực chương trình ứng dụng b/ Mở một chương trình ứng dụng c/ Cài đặt chương trình ứng dụng d/ Chuyển đổi cửa sổ các chương trình ứng dụng 324/ Để xem nội dụng thư mục ta thực hiện? a/ Nháy hai lần nút trái chuột vào thư mục đó b/ Nháy chuột phải vào thư mục đó c/ Nháy và giữ phím Shift d/ Nháy và giữ phím Ctrl 325/ Nút có công dụng gì? a/ Trở ra một cấp thư mục b/ Quay lại thư mục đã thao tác c/ Tìm kiếm thư mục tập tin d/ Tiến tới thư mục đã thao tác 326/ Tổ hợp phím Ctrl + X có nghĩa là gì? a/ Sao đối tượng và lưu vào Clipboard b/ Dán đối tượng từ Clipboard c/ Cắt đối tượng và lưu vào Clipboar d/ Xóa đối tượng từ Clipboar 327/ Chọn phát biểu đúng nhất? a/ Bảng chọn Start dùng để chứa các nút lệnh đại diện cho chương trình đang chạy. b/ Trong windows cùng một lúc có thể mở nhiều cửa sổ khác nhau. c/ Để chuyển đổi qua lại cửa sổ làm việc ta nhấn giữ Shift và nhấn Tab nhiều lân cho đến khi chương trình tương ứng được đóng khung. d/ Thanh công việc có công dụng là chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để sử dụng windows. 328/ Để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau cùng một lúc ta thực hiện như thế nào? a/ Nháy chuột ở đối tượng đó b/ Nhày vào đối tượng đầu tiên rồi nhấn giữ phím Ctrl ở đối tượng cuối cùng. c/ Nháy chuột bên ngoài đối tượng đó d/ Nháy vào đối tượng đầu tiên, giữ phím Shift rồi nháy vào đối tượng cuối cùng. 329/ Để tạo đường tắt truy cập nhanh ta có thể thực hiện như sau? a/ Chuột phải à New à Shortcut b/ Nhấn phím tắt Ctrl + S c/ Edit à New à Shortcut d/ a và c đúng. 330/ Để khởi động chương trình MS Paint ta thực hiện như thế nào? a/ Chọn File à Paint b/ Start à All Programs à Accessories à Paint c/ Chuột phải à Paint d/ a và b đúng 331/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? a/ Thanh công việc dùng để chứa các nút lệnh của các chương trình đang chạy b/ Để xóa tệp vĩnh viễn ra khỏi máy tính ta chọn Ctrl + Delete c/ Tạo đường tắt truy cập nhanh ta nhấn phím tắt Ctrl + S d/ Để tìm kiếm tệp hoặc thư mục ta chọn File à Search. 332/ Chọn phát biểu đúng nhất? a/ Để khôi phục lại tập tin đã bị xóa trong thùng rác ta chọn File à Restore b/ Để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp ta nháy vào đối tượng đầu tiên sao đó giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng c/ Thanh công việc chứa mọi nhóm lệnh cần thiết bắt đầu sử dụng windows. d/ Nút lệnh dùng để đổi tên tệp hoặc thư mục 333/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? a/ Nháy chuột là nhấn một lần nút phải chuột b/ Phím F2 dùng để xóa thư mục c/ Control Panel là phần mềm soạn thảo văn bản d/ Để khởi động chương trình ta nháy đúp chuột vào chương trình trên màn hình nền 334/ Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? a/ Kết thúc một chương trình ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 b/ Di chuyển tệp hoặc thư mục ta thực hiện Edit à Cut sau đó chọn Edit à Paste c/ Để chọn một đối tượng ta nháy chuột ở đối tượng đó d/ Trong một thư mục có thể có tệp hoặc thư mục con trong đó. 335/ Kéo thả chuột là? a/ Nháy một lần chuột trái chuột. b/ Nháy nút chuột phải c/ Nhấn và giữ nút trái chuột d/ Nhấn và giữ nút trái chuột đồng thời kéo con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình rồi thả nút giữ chuột. 336/ Trong cửa sổ windows, thanh tiêu đề gồm có a/ Các thanh cuộn b/ Các nút thu nhỏ, điều chỉnh và đóng. c/ Các thư mục d/ Tất cả đều đúng 337/ Để xem thư mục mẹ của thư mục đang được hiển thị nội dung ta nhấn vào nút lệnh nào dưới đây? a/ b/ c/ d/ 338/ Muốn sao chép tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước sau? a/ Edit à Copy Sau đó Edit à Cut b/ Edit àCopy sau đó Edit à Paste c/ Edit à Cut sau đó Edit à Copy d/ Edit à Cut sau đó Edit à Paste 339/ Để khôi phục lại tập tin đã bị xóa, sau khi mở Recycle Bin ta thực hiện? a/ Nháy File à Restore b/ Nháy File à New c/ Nháy File à Delete d/ Nháy File à Properties 340/ Chọn phát biểu sai dưới đây? a/ Để di chuyển tệp hoặc thư mục ta nhấn giữ phím Ctrl rồi kéo thả đối tượng sang vị trí mới. b/ Thao tác xóa tệp hoặc thư mục mà không đưa vào thùng rác là nhấn Shift + Delete trên bàn phím c/ Để sao chép tệp hoặc thư mục ta có thể thực hiện Edit à Copy sau đó chuột phải à Paste d/ Tệp và thư mục bị xóa sẽ còn lại vĩnh viễn trong Recycle Bin. 341/ Để kết thúc một chương trình thì ta thực hiện a/ Nháy File à Exit b/ Nháy nút Close tại góc trên, bên trái màn hình c/ Nháy tổ hợp phím Ctrl + F4 d/ Tất cả đều đúng. 342/ Để tìm kiếm tệp hoặc thư mục thì ta gõ tên của tệp hoặc thư mục vào hộp thoại nào? a/ Computer or people b/ All files and folders c/ Tất cả đều sai d/ Tất cả đều đúng 343/ Để khởi động chương trình MS Paint ta thực hiện như thế nào? a/ Nháy biểu tượng của Paint trên màn hình b/ Start à All Programs à Accessories à Paint c/ Chuột phải à Paint d/ a và b đúng 344/ Nút lệnh có công dụng gì? a/ Mở computer thành 2 ngăn b/ Quay về thư mục gốc c/ Trở lại thư mục mẹ d/ Chọn các dạng hiển thị khác nhau để xem nội dung thư mục với các mức độ chi tiết khác nhau

File đính kèm:

  • doctrac nghiem tin hoc van phong 2014.doc