Đề thi trắc nghiệm Môn Công Nghệ 8 (1)

Câu 1: Nhược điểm của đèn huỳnh quang là:

A. Ánh sáng không liên tục. B. Không cần chấn lưu

C. Tuổi thọ thấp. D. Tiết kiệm điện năng.

Câu 2: Để sử dụng hợp lí điện năng cần:

A. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. B. Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm.

C. Không sử dụng lãng phí điện năng. D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 3: Trên nồi bàn là điện có ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

A. Điện áp định mức của bàn là điện B. Công suất định mức của bàn là điện

C. cường độ dòng điện định mức của bàn là điện D. Không có ý nghĩa gì.

Câu 4: Hành động nào dưới đây là sai:

A. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.

C. Thả diều nơi không có dây điện. D. Xây nhà xa đường dây điện cao áp.

 

doc1 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2240 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Môn Công Nghệ 8 (1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN cong nghe Thời gian làm bài: phút; (11 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nhược điểm của đèn huỳnh quang là: A. Ánh sáng không liên tục. B. Không cần chấn lưu C. Tuổi thọ thấp. D. Tiết kiệm điện năng. Câu 2: Để sử dụng hợp lí điện năng cần: A. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. B. Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm. C. Không sử dụng lãng phí điện năng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 3: Trên nồi bàn là điện có ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của bàn là điện B. Công suất định mức của bàn là điện C. cường độ dòng điện định mức của bàn là điện D. Không có ý nghĩa gì. Câu 4: Hành động nào dưới đây là sai: A. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. C. Thả diều nơi không có dây điện. D. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. Câu 5: Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi: A. Cả A,B,C đều đúng. B. điện năng thành quang năng. C. điện năng thành cơ năng. D. điện năng thành nhiệt năng. Câu 6: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ định mức của nồi cơm điện. B. Điện áp định mức của nồi cơm điện. C. Công suất định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 7: Quạt điện là đồ dùng điện loại gì? A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. C. Đồ dùng loại điện - cơ. D. Đồ dùng loại điện - quang. Câu 8: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A. vonfram. B. fero- crom. C. niken-crom. D. vonfram phủ bari- oxit. Câu 9: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là: A. Biến điện năng thành cơ năng. B. Biến quang năng thành điện năng. C. Biến nhiệt năng thành điện năng. D. Biến điện năng thành nhiệt năng. Câu 10: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng. C. Giá thành rẻ. D. Ánh sáng liên tục. Câu 11: Khi sửa chữa điện ta không nên: A. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat. B. Dùng tay trần chạm vào dây điện không có vỏ bọc cách điện (dây trần). C. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao. D. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTrac nghiem Cong nghe 8 Chuong 4 5(3) - Copy.doc
Giáo án liên quan