Đề thi trắc nghiệm chuyên ngành chăn nuôi, trồng trọt, thủy lợi , hợp tác xã cả cán sự và chuyên viên dùng chung

I. Lĩnh vực Chăn nuôi: 23 câu:

Câu 1: Pháp lệnh Giống vật nuôi áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực nào dưới đây:

A. Chăn nuôi. B. Thức ăn chăn nuôi. C. Giống vật nuôi.

 Câu 2. Giống vật nuôi thuần chủng là giống:

A. Ổn định về di truyền và năng suất; C. Giống nhau về khả năng kháng bệnh

B. Giống nhau về kiểu gen, ngoại hình D. Cả 3 nội dung trên.

 Câu 3. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm:

A. Nghiên cứu, chọn tạo giống vật nuôi mới;

B. Kinh doanh giống bố mẹ;

C. Thử nghiệm thuốc thú y trong khu vực sản xuất giống vật nuôi.

 

doc9 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm chuyên ngành chăn nuôi, trồng trọt, thủy lợi , hợp tác xã cả cán sự và chuyên viên dùng chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch vụ về nước thu từ tổ chức, cá nhân sử dụng nước ngoài mục đích nông nghiệp Câu 44: Thủy lợi phí để:             A. góp phần chi phí cho việc đầu tư sửa chữa nâng cấp công trình thuỷ lợi             B. góp phần chi phí cho việc khấu hao và tái đầu tư công trình thuỷ lợi             C. góp phần chi phí cho việc cải tạo, nâng cấp, mở rộng công trình             D. để góp phần chi phí cho việc quản lý, duy tu, bảo dưỡng và bảo vệ công trình thủy lợi Câu 45: Tiền nước được hiểu như thế nào:             A. là giá tiền trong hợp đồng dịch vụ về nước thu từ tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi cho mục đích sản xuất nông nghiệp.             B. là giá tiền trong hợp đồng dịch vụ về nước thu từ tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi ngoài mục đích sản xuất nông nghiệp.             C. là giá tiền trong hợp đồng dịch vụ về nước thu từ tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi cho mục đích kinh doanh, giải trí.             D. là giá tiền trong hợp đồng dịch vụ về nước thu từ tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi, cấp thoát nước ngoài mục đích sản xuất nông nghiệp. Câu 46: Phí xả nước thải được hiểu như thế nào:             A. phí thu từ tổ chức, cá nhân xả nước thải từ công trình thủy lợi ra môi trường             B. phí thu từ tổ chức, cá nhân xả nước thải vào công trình thủy lợi                      C. phí thu từ tổ chức, cá nhân xả nước thải vào hạ lưu công trình thủy lợi             D. phí thu từ tổ chức, cá nhân xả nước thải vào thượng lưu công trình thủy lợi Câu 47: Phí xả nước thải để:             A. góp phần chi phí cho việc bảo vệ chất lượng nước             B. góp phần chi phí cho việc bảo vệ công trình thuỷ lợi             C. góp phần chi phí cho việc đầu tư hệ thống xử lý nước             D. góp phần chi phí cho việc duy trì vận hành công trình xử lý nước Câu 48: Tổ chức hợp tác dùng nước được hiểu như thế nào:             A. hình thức hợp tác của những người cùng hưởng lợi từ công trình thủy lợi             B. hình thức hợp tác của những người sống trong khu vực công trình thuỷ lợi.             C. hình thức hợp tác của những người quản lý và chính quyền địa phương             D. hình thức hợp tác của những người cùng hưởng lợi từ công trình thủy lợi chỉ tính khu vực đầu nguồn Câu 49: Việc khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi phải bảo đảm             A. tính hệ thống của công trình             B. tính hệ thống của công trình xét trong một khu vực hành chính nhất định             C. tính hệ thống của công trình, không chia cắt theo địa giới hành chính             D. không xét tính hệ thống, trong điều kiện miền núi có thể chia cắt theo thôn, xã tuỳ địa hình Câu 50: Trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra việc thu, nộp thủy lợi phí, tiền nước, phí xả nước thải trong địa phương thuộc về:             A. Các công ty có trách nhiệm tài chính liên quan;             B. Tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;             C. Uỷ ban nhân dân các cấp;             D. Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. Câu 51: Công trình thủy lợi được khai thác, sử dụng tổng hợp để             A. phục vụ các ngành kinh tế quốc dân             B. phục vụ đảm bảo an ninh tổ quốc                              C. phục vụ công cộng và các mục đích khác vì cộng đồng Câu 52: Việc khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi phải bảo đảm             A. An toàn công trình             B. Yêu cầu phòng, chống suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước và các tác hại khác do nước gây ra, bảo đảm an toàn công trình              C. Yêu cầu phòng, chống suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước Câu 53: Thủy lợi phí, tiền nước, phí xả nước thải vào công trình thuỷ lợi nộp cho:             A. Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại địa phương;             B. Chính quyền địa phương;                  C. tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi . Câu 54: Trạm bơm nào dưới đây được Nhà nước cấp kinh phí cho bơm nước chống úng :             A. Trạm bơm được xây dựng theo quy hoạch và vận hành theo quy trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt             B. Trạm bơm ở đồng bằng nơi hay xảy ra úng ngập             C. Trạm bơm tư nhân trong những trường hợp khẩn cấp Câu 55: Nhà nước cấp kinh phí cho thủy lợi phí bị thất thu trong trường hợp nào?                       A. Do không thu đủ, nợ đọng             B. Do thiên tai gây mất mùa             C. Do khủng hoảng kinh tế, nông dân không có khả năng đóng góp Câu 56: Việc xây dựng hàng rào bảo vệ trạm bơm được quy định như thế nào?             A. Trạm bơm ở miền núi heo hút, vắng người không cần hàng rào bảo vệ;             B. Trạm bơm ở đồng bằng phải có hàng rào bảo vệ:             C. Trạm bơm phải có hàng rào bảo vệ Câu 57: Việc bảo vệ kênh chìm được quy định như thế nào?             A. phải có nơi để làm bể lắng bùn cát phục vụ nạo vét;             B. chỉ ở những nơi dòng chảy có hàm lượng bùn cát cao mới làm bể lắng bùn cát phục vụ nạo vét;             C. không cần làm bể lắng bùn cát phục vụ nạo vét; Câu 58: Phương án bảo vệ công trình thủy lợi do ai lập:             A. Cộng đồng người hưởng lợi từ công trình thủy lợi lập;             B. Chính quyền địa phương quản lý công trình thuỷ lợi lập;             C. Tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi lập. Câu 59: Phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập từ chân đập trở ra của công trình thuỷ lợi có đập cấp 5 được quy định như thế nào A. tối thiểu là 05m C. tối thiểu là 15m B. tối thiểu là 10m         D. tối thiểu là 20m Câu 60: Phạm vi không được xâm phạm đối với đập cấp 5 là: A. 15m sát chân đập B. 10m sát chân đập C. 5m sát chân đập       Câu 61: Đối với kênh nổi có lưu lượng từ 2m3/giây đến 10m3/giây, phạm vi bảo vệ từ chân mái ngoài của kênh trở ra là : A. từ 2m đến 3m              B. từ 3m đến 5m              C. từ 5m đến 7m           Câu 62: Đối với kênh nổi có lưu lượng lớn hơn 10m3/giây, phạm vi bảo vệ từ chân mái ngoài của kênh trở ra là: A. từ 3m đến 5m              B. từ 5m đến 7m            C. từ 7m đến 9m Câu 63: Đối với khu vực lòng hồ, vùng phụ cận bảo vệ công trình được tính từ đâu:             A. từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập trở lên phía trên hồ:             B. từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập trở xuống phía lòng hồ:             C. từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập trở lên. Câu 64: hoạt động xây dựng công trình mới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được áp dụng trong trường hợp nào dưới đây:             A. chỉ khi có giấy phép;             B. chỉ áp dụng đối với những công trình đơn giản;             C. chỉ áp dụng đối với các loại công trình trong các điều kiện đặc biệt.    IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 19 câu    Câu 65: Luật HTX điều chỉnh đối tượng nào dưới đây là:    A: Đối với hợp tác xã nông nghiệp.           B: Đối với HTX các ngành, các lĩnh vực của nền kinh tế.    C: Đối với hợp tác xã Phi nông nghiệp    Câu 66 HTX hoạt động theo mấy nguyên tắc: A:  7 nguyên tắc; B:  2 nguyên tắc; C:  4 nguyên tắc;     Câu 67: HTX NN được hoạt động trong các ngành, nghề hoặc lĩnh vực nào sau đây:             A: Các ngành, nghề mà pháp luật không cấm             B: Các ngành, nghề lĩnh vực nông nghiệp             C: Các ngành, nghề nông, lâm, thủy sản và NNNT             Câu 68:điều kiện về tuổi đời để trở thành xã viên hợp tác xã: A: 15 tuổi trở nên B:  18 tuổi trở nên C: 20 tuổi trở nên             Câu 69: Đối tượng sau đây có quyền quyết định cao nhất trong HTX:             A: Trưởng ban quản trị hợp tác xã             B: Chủ nhiệm hợp tác xã             C: Đại hội xã viên             Câu 70: Thời gian tổ chức đại hội xã viên thường kỳ là: A: 2 năm một lần B: 1 năm một lần C: 6 tháng một lần             Câu 71: Ai có quyền triệu tập đại hội xã viên bất thường: A: Ban quản trị ; B: Ban kiểm soát; C: Cả 02 Ban                 Câu 72:  Hợp tác xã là tổ chức nào dưới đây: A:  Tổ chức kinh tế B: Tổ chức kinh tế-XH C: Tổ chức xã hội             Câu 73: Ký hiệu “HTX” phải có trong các trường hợp nào dưới đây: A: Con dấu của hợp tác xã; C: Giấy tờ giao dịch của HTX; B: Bảng hiệu của hợp tác xã; D: Tất cả các trường hợp trên.             Câu 74: Hãy cho biết nhà nước quy định mấy chính sách đối với hợp tác xã: A:  4 chính sách; B:  5 chính sách; C:  6 chính sách.                         Câu 75: HTX có mấy quyền: A: 10 quyền; B: 12 quyền; C: 15 quyền.             Câu 76: Nguyên tắc tổ chức, hoạt động thứ nhất của HTX là: A: Dân chủ B: Tự nguyện C: Tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi             Câu 77: Thông báo triệu tập đại hội xã viên được gửi cho từng xã viên hoặc đại biểu xã viên chậm nhất là bao nhiêu ngày trước khi khai mạc Đại hội ? A: 05 ngày; B: 10 ngày; C: 15 ngày.             Câu 78: Hợp tác xã có bao nhiêu nghĩa vụ: A: 10 nghĩa vụ B: 11 nghĩa vụ C: 15 nghĩa vụ.             Câu 79:Đối tượng nào dưới dây có quyền quyết định giải thể HTX: A: Ban quản trị; B: Ban chủ nhiệm; C: Đại hội xã viên;             Câu 80: Quyết định sửa đổi Điều lệ, tổ chức lại, giải thể HTX chỉ được thông qua khi:             A: Có ít nhất trên 1/2 tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên có mặt tại Đại hội biểu quyết tán thành;             B: Có ít nhất 2/3 tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên có mặt tại Đại hội biểu quyết tán thành;             C: Có ít nhất 3/4 tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên có mặt tại Đại hội biểu quyết tán thành.             Câu 81: Có mấy nội dung quản lý nhà nước đối với HTX: A:  5 nội dung B:  6 nội dung C:  7 nội dung             Câu 82: Đại hội xã viên thảo luận, quyết định bao nhiêu vấn đề: A: 13 vấn đề B: 14 vấn đề C: 15 vấn đề             Câu 83: Ban kiểm soát của HTX do tổ chức nào sau đây bầu? A: Ban quản trị HTX B: Ban chủ nhiệm HTX C: Đại hội xã viên

File đính kèm:

  • docDe thgi chac nghiem.doc
Giáo án liên quan