Đề thi học kì 2 – năm học 2013 – 2014

Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để:

a) Soạn thảo văn bản. b) Luyện tập chuột.

c) Học gõ 10 ngón. d) Quan sát Trái Đất và các vì sao.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 – năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014 A. MA TRẬN: Möùc ñoä Noäi dung Bieát Hieåu Vaän duïng TỔNG TN TL TN TL TN TL Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 2 20% 1 0,5 5% 3 3 30% Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 0,5 5% Bài 15. Chỉnh sửa văn bản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 1,0 10% 1 1,0 10% Bài 16. Định dạng văn bản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 1,5 15% 1 1,5 15% Bài 17. Định dạng đoạn văn bản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 0,5 5% Bài 18. Trình bày trang văn bản và in Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 0,5 5% Bài 19. Tìm kiếm và thay thế Bài 20. Thêm hình ảnh để minh họa Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 1,5 15% 1 0,5 5% 2 2,0 20% Bài 21. Trình bày cô đọng bằng bảng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% TỔNG 3 1,5 15% 2 3,5 35% 3 1,5 15% 1 1,5 15% 1 1,0 10% 1 1,0 10% 12 10 100% B. ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm): (Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác) Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để: a) Soạn thảo văn bản. b) Luyện tập chuột. c) Học gõ 10 ngón. d) Quan sát Trái Đất và các vì sao. Câu 2: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh: a) Nút lệnh New b) Nút lệnh Open c) Nút lệnh Save d) Nút lệnh Print Câu 3: Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện: a) Table à Delete à Rows. b) Table à Delete à Columns. c) Table à Delete à Table. d) Table à Delete à Cells Câu 4: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? a). b). c). d). Câu 5: Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang: a) Ô Left. b) Ô Portrait. c) Ô Top. d) Ô Right. Câu 6: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy): a) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. b) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ. c) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. d) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ. Câu 7: Thanh này là thanh gì trong Word? a) Thanh bảng chọn b) Thanh tiêu đề. c) Thanh cuốn dọc. d) Thanh định dạng. Câu 8: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản? a) b) c) d) II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì? (1,5 điểm) a/ : b/ : c/ : d/ : e/ : ê/ Câu 2: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. (1,0 điểm) Giống nhau: Khác nhau: Câu 3: Để gõ được văn bản chữ Việt, ngoài máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải có thêm công cụ gì? Hãy gõ câu dưới đây bằng một trong hai kiểu TELEX hoặc VNI (2 điểm) Em tên là (gõ tên của em vào đây), học sinh trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm Câu 4: Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản?(1,5điểm) HẾT. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi ý câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a c a c b d d b II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Ý nghĩa các nút lệnh là: a/ : Định dạng phông chữ. (0,25 điểm) b/ : Định dạng cỡ chữ. (0,25 điểm) c/ : Định dạng kiểu chữ (0,25 điểm) d/ : Định dạng màu chữ. (0,25 điểm) e/ : Căn lề trái (0,25 điểm) ê/ : Căn giữa(0,25 điểm) Câu 2: Sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete: Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự. ( 0,5 điểm) Khác nhau: (0,5 điểm) Phím Delete: xóa được kí tự bên phải con trỏ soạn thảo. Phím Backspace: Xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo. Câu 3: Để gõ được văn bản chữ Việt, ngoài máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải có thêm công cụ hỗ trợ gõ tiếng việt Unikey hoặc Vietkey. ( 1 điểm) Kiểu Telex: Em teen laf Nguyeenx Vawn A, hocj sinh truwowngf trung hocj cow sowr Nguyeenx Vawn Linh. (1 điểm) Câu 4: Để chèn hình ảnh vào văn bản , em thực hiện theo các bước sau : B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh.( 0,5 điểm) B2:Chọn lệnh Insert ,Picturer,FromFileHộp thoại Insert Picture xuất hiện. ( 0,5 điểm) B3:Chọn tệp đồ họa cần thiết và nhaý Insert. ( 0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra Tin 6 HKII CO Ma Tran Va Dap An 2013 2014.doc
Giáo án liên quan