Đề thi giao lưu học sinh giỏi môn Toán 4

Câu 8(2đ): Cho dãy số 1, 2, 3, 4, ., 150. Dãy này có bao nhiêu chữ số ?

Câu 9(2đ): Một quyển sách có 435 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?

Câu 10(2đ): Người ta viết TOÁN TUỔI THƠ thành dãy mỗi chữ số viết 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì?

Câu 11(5đ): Tuổi em hiện nay gấp 2 lần tuổi em khi anh bằng tuổi em hiện nay.Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì 2 lần tuổi em lớn hơn tuổi anh lúc đó 14 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người

 

 

doc28 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 2136 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi giao lưu học sinh giỏi môn Toán 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuổi con. Câu 8(2đ): Khi bớt đi ở tử số và thêm vào mẫu số của phân số với cùng một STN thì ta được một phân số . Tìm STN đó. Câu 9(2đ): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài.Hãy tính diện tích mảnh vườn đó, biết rằng nếu tăng chiều dài 3m và bớt chiều rộng 3 m thì diện tích hụt đi 81 m2. Câu 10(2đ): Máy cày thứ nhất cần 9 giờ để cày xong diện tích cánh đồng, máy cày thứ hai cần 15 giờ để cày xong diện tích cánh đồng ấy . Người ta cho máy cày thứ nhất làm việc trong 6 giờ rồi nghỉ để máy cày thứ hai làm tiếp cho đến khi cày xong diện tích cánh đồng này. Hỏi máy cày thứ 2 đã làm trong bao lâu? Câu 11(5đ): An và Bình nhận làm chung một công việc. Nếu một mình An làm thì sau 3 giờ sẽ xong việc, còn nếu Bình làm một mình thì sau 6 giờ sẽ xong việc đó. Hỏi cả 2 người cùng làm thì sau mấy giờ sẽ xong việc đó. Đề thi giao lưu HSG-Toỏn 4- Đề 18 Họ và tên:HS trường: (HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể) Nội dung Đáp số Câu 1(2đ): Thành tích trồng cây đầu xuân Đinh Hợi của một trường Tiểu học như sau: Khối 2 trồng được 195 cây, khối 3 trồng được 205 cây, khối 4 trồng được trên mức trung bình của 3 khối 2, 3, 4 là 14 cây, khối 5 trồng được kém mức trung bình của cả 4 khối là 9 cây.Tính tổng số cây trồng được của khối 4 và khối 5. Câu 2(2đ): Ngày 15 tháng 3 năm 2004 là thứ 5. Hỏi ngày 20 tháng 11 năm 2004 là thứ mấy? Câu 3(2đ): Cho dãy số 2, 4, 6, 8,, 1992. a) Hỏi dãy số đó có bao nhiêu chữ số? b) Tìm chữ số 2000 của dãy số? Câu 4(2đ): Mẹ hơn con 25 tuổi. Cho biết tuổi mẹ bằng tuổi con và bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người. Câu 5(2đ): Trong một hình hoa hình vuông người ta xây một bể cá cảnh hình vuông ở chính giữa vườn hoa. Cạnh bể song song với cạnh vườn hoa và cách đều cạnh vườn hoa là 15m. Diện tích đất còn lại là 1500m2 . Tính diện tích vườn hoa lúc ban đầu. Câu 6(2đ): Tìm hai số , biết tổng của chúng 115 và số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là 5 đơn vị. Câu 7(2đ): Người ta trồng nhãn xung quanh một khu vườn hình chữ nhật. Tổng số cây là 78 cây. Biết rằng hai cây nhãn đều nhau cách nhau 10m và 4 góc đều có cây. Tính diện tích khu vườn biết răng chiều rộng kém chiều dài 70m Câu 8(2đ): Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng chu vi bằng 420m. Nếu chiều dài thửa ruộng thứ nhất giảm đi 10m, chiều rộng của nó tăng thêm 4m thì chu vi của hai thửa ruộng sẽ bằng nhau. Tính chu vi mỗi thửa ruộng. Câu 9(2đ): Vào vườn hoa, cả 3 bạn Hoa, Huệ, Hồng hái được tất cả 30 bông hoa. Số bông hoa của bạn hoa hái được bằng số bông hoa hái được của hai bạn Huệ và Hồng. Số bông hoa của Huệ hái được ít hơn số bông hoa của Hồng hái được là 4 bông hoa. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Câu 10(2đ): Cho hai số có tổng là 194 . Tìm hai số đó biết rằng, nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé ta được số lớn. Câu 11(5đ): đ). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh vườn đó, biết rằng nếu tăng chiều dài 3m và bớt chiều rằng 3m thì diện tích hụt đi 81m2 Đề thi giao lưu HSG-Toỏn 4- Đề 19 Họ và tên:HS trường: (HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể) Nội dung Đáp số Câu 1(2đ): Một hình chữ nhật có chu vi bằng 464m. Nếu bớt chiều dài đi 13m và tăng chiều rộng thêm 7m thì trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó. Câu 2(2đ): Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng ab chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 3. Tìm các chữ số a, b. Câu 3(2đ): Khi nhân một số tự nhiên với 1983, do sơ suất 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau trong phép cộng nên nhận được kết quả bằng 41664. Tính tích đúng của phép nhân đó. Câu 4(2đ): Thay chữ số thích hợp vào chữ a để được số chia hết cho 5 và chia hết cho 3: 426a. Câu 5(2đ): Trong một cửa hàng có 5 rổ cam và táo ( Trong mỗi rổ chỉ đưng một loại cam hoặc táo). Số cam và táo trong mỗi rổ lần lượt là 226, 210, 200, 233, 263 quả.Sau khi bán đựoc một rổ cam, người bán hàng thấy rằng trong số rổ cam còn lại thì số táo nhiều gấp 3 lần số quả cam . Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả táo và cam? Câu 6(2đ): Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1 chia cho 3 dư 2 và chia cho 4 dư 3. Câu 7(2đ): Căn phòng hình chữ nhật có chu vi 56m. chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tính số gạch lát đủ phòng đó, biết người ta dùng gạch vuông cạnh bằng 2dm để lát. Câu 8(2đ): Cho dãy số :2 4, 6, 8, 10,.2006 a) Hỏi dãy số có bao nhiêu chữ số? b) Tìm chữ số thứ 2000 của dãy số Câu 9(2đ): Cho phân số. Cần bớt đi cả mẫu số và tử số với cùng một số là bao nhiêu để được phân số mới có giá trị bằng? Câu 10(2đ): đ) Khi cộng một số tự nhiên có 5 chữ số với 125, do sơ suất, một bạn học sinh đã đặt phép tính như sau: abcde + 125 Em hãy so sánh tổng đúng và tổng sai của phép tính đó. Câu 11(5đ): đ) Ba người đang chăn vịt trên cánh đồng.Sau khi nhẩm tính bác Hùng bảo: Số vịt của tôi bằng số vịt của bác Hà và bằng số vịt của bác Nga. Số vịt của tôi kém số vịt của bác Hà là 24 con. Hỏi mỗi đàn vịt có bao nhiêu con? Đề thi giao lưu HSG-Toỏn 4- Đề 20 Họ và tên:HS trường: Nội dung Đáp số Câu 1(2đ): đ). An và Bình có tất cả 48 hòn bi. Nếu An cho Bình 3 hòn bi và Bình lại cho An một hòn bi thì hai người có số bi bằng nhau. Hỏi trước khi cho nhau mỗi người có bao nhiêu hòn bi? Câu 2(2đ): Khi cộng thêm tử số và bớt đi ở mẫu số của phân số với cùng một số tự nhiên ta được phân số . Tìm số tự nhiên đó. Câu 3(2đ): a.Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 2 dư 1, cho 3 dư 2, cho 4 dư 3, cho 5 dư 4, cho 6 dư 5, cho 7 dư 6 b.Cho n = a 378 b là số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tìm tất cả các chữ số a và b để thay vào ta dược số n chia hết cho 3 và 4 . Câu 4(2đ): Tuổi bố gấp 3 lần tuổi anh, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Tuổi bố cộng với tuổi em là 48 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Câu 5(2đ): Tìm tích của hai số, biết rằng nếu giữ nguyên một thừa sốvà tăng thừa số còn lại lên 4 lần thì tích mới bằng 8900. Câu 6(2đ): Người ta trồng xung quanh một khu vườn hình chữ nhật với tổng số cây là 78 cây nhãn.Hai cây liền nhau cách 10m, bốn góc đều có cây. Tính diện tích khu vườn, biết rằng chiều rộng kém chiều dài 70m. Câu 7(2đ): Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh biểu thức A và B a) A = abc + pq + 452 b) A = 28 x 6 x 30 B = 4bc + 5q + ap2 B = 29 x 6 x 29 Câu 8(2đ): An hỏi Bình “ bây giờ là mấy giờ” Bình đáp : "Từ giờ đến nửa đêm bằng từ lúc bắt đầu ngày đến bây giờ”. Tính xem bây giờ là mấy giờ? Câu 9(2đ): a.Tìm tất cả các giá trị của chữ a và b sao cho số 3a57b vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 b.So sánh 2 phân số: và Câu 10(2đ): Cha hiện nay 45 tuổi. Trước đây 1năm tuổi cha vừa gấp 4 lần tuổi con hiện nay. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha sẽ gấp 3 lần tuổi con? Câu 11(5đ): .Mua 16 xếp giấy phải trả số tiền mua 12 bút bi. Nếu mua 25 xếp giấy tì phải trả số tiền nhiều hơn mua 6 bút bi cùng loại là 22500 đồng. Tính giá tiền mỗi xếp giấy và mỗi bút bi? (HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể) Đề thi HSG toán - Lớp 4- Đề 21 Nội dung Đáp số Câu 1(2đ): Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 9 thì được thương là 207 và số dư là số dư lớn nhất. Câu 2(2đ): Trung bình cộng tuổi bà, tuổi mẹ và tuổi cháu là 36. Tuổi TBC của mẹ và cháu là 23 tuổi.Bà hơn cháu 54 tuổi.Hỏi tuổi mỗi người là bao nhiêu? Câu 3(2đ): Tổng của 2 số bằng số lớn nhất có 4 chữ số. Tỉ số giữa số lớn với số bé bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số. Tìm 2 số đó. Câu 4(2đ): Số tiếp theo của dãy số là số nào ?: 3,8,23,68, Câu 5(2đ): Cho 2 phân số 2/5 và 4/7. Hãy tìm 2 phân số lần lượt bằng mỗi phân số đó sao tử số của phân số thứ nhất bằng mẫu số của phân số thứ 2. Câu 6(2đ): Tìm X biết: (x + 1) + ( X + 2) + ( X + 3) + ( X + 4 )+ ( X + 5) = 45 Câu 7(2đ): Tuổi trung bình 11 cầu thủ của 1 đội bóng đá là 22 tuổi. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ kia là 21 tuổi. Hỏi đội trưởng bao nhiêu tuổi? Câu 8(2đ): Có một thửa đất HCN.Nay người ta chia thửa đất đó thành 3 thửa nhỏ có diện tích bằng nhau cũng có HCN. Hỏi có mấy cách chia? Câu 9(2đ): Một HCN có CV là 208 cm. bạn Tiến cắt HCN đó thành một HV và một HCN( xem hình dưới). Tổng CV của HV và HCN vừa cắt ra là 288 cm. Tính diện tích HCN ban đầu. Câu 10(2đ): Tổng của 3 số là 122. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ 2 hoặc lấy số thứ 2 chia cho số thứ 3 thì đều được thương là 3 dư 1. Tìm 3 số đó. Câu 11(5đ): Một HCN có CR là 45 m. Nay người ta giảm 1/6 CD của thửa ruộng. Để gia chủ không bị thiệt, người ta tăng CR của thửa ruộng để diện tích của thửa ruộng không thay đổi. Hỏi phảI tăng CR của thửa ruộng đó lên ? m Đề thi giao lưu HSG-Toỏn 4- Đề 22 Họ và tên:HS trường: (HS chỉ ghi đáp số 10 câu đầu. Câu cuối cùng giải cụ thể) Nội dung Đáp số Câu 1(2đ): Tính bằng cách hợp lý nhất: 2003x 37 + 2003 x 3 + 2003 x 31 + 2003 x 29 B.( 1 + 5 + 7 + + 101) x ( 38 x 72+ 4 x 21 x 18- 36 x 118) Câu 2(2đ): Tổng của 3 ssố là 1978. Số thứ nhất hơn tổng 2 số kia là 58. Nếu bớt ở số thứ 2 đi 36 đơn vị thì số thứ 2 sẽ bằng số thứ 3. Tìm 3 số đó. Câu 3(2đ): Hai thùng dầu chứa 82 lít. Người ta đã sử dụng hết 8 lít ở thùng thứ nhất và nhận thấy thùng thứ nhất còn nhiều hơn thùng thứ 2 là 6 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có mấy lít dầu? Câu 4(2đ): ở một tháng 2 có 5 ngày chủ nhật. Hỏi ngày mồng 3 của tháng đó là thứ mấy ? Câu 5(2đ): Một phép chia có số bị chia là 629. Biết phép chia có thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số chia trong phép chia đó. Câu 6(2đ): Tìm X biết: (x + 1) + ( X + 2) + ( X + 3) + ( X + 4 )+ ( X + 5) = 95 Câu 7(2đ): Bố hơn con 31 tuổi, biết rằng 4 năm nữa tổng sốtuổi của 2 bố con là 51 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? Bố bao nhiêu tuổi? Câu 8(2đ):Một HCN có CD gấp 4 lần CR và có diện tích bằng 196. Tìm CV HCN. Câu 9(2đ): Một HCN có CV là 1998m. Tính CD và CR của HCN đó, biết rằng số đo CD và CR là hai số tự nhiên liên tiếp. Câu10(2đ): Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: ..,,,300,302,304. Biết rằng dãy đó có 150 số hạng Câu 11(5đ): Một HCN có CD hơn CR 7m.Nếu giữ nguyên CR và gấp Cd lên 4 lần thì được một HCN mới có CD hơn CR 58 m. Tính CV HCN ban đầu.

File đính kèm:

  • doc22 DE TOAN GIAO LUU HSG LOP 4.doc
Giáo án liên quan