Đề kiến tra địa lí 15 phút lớp 9 tiết 31

I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng:

Câu 1- Loại thiên tai ít khi gây thiệt hại ở vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Bão, lũ, lụt. B. Động đất, sóng thần.

C. Hạn hán, thiếu nước. D. Gió phơn tây nam.

Câu 2- Tốc độ gia tăng bình quân lương thực Bắc Trung Bộ những năm gần đây cao không phải là do:

A. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng xuất.

B. Đầu tư lớn cho các vùng trông lúa dải đồng bằng duyên hải.

C. Thiên tai không xảy ra.

D. Phát triển thuỷ lợi, sử dụng giống mới năng xuất cao.

Câu 3- Trồng và bảo vệ rừng có tầm quan trọng đặc biệt đối với các tỉnh cực Nam Trung Bộ vì:

A. Hiện tượng xa mạc hoá đang mở rộng. B. Khí hậu khô hạn nhất cả nước.

C. Nguồn nước, nước ngầm nghèo. D. Cả 3 ý trên đúng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiến tra địa lí 15 phút lớp 9 tiết 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC KIẾN THUỴ TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ ĐỀ KIẾN TRA ĐỊA LÍ – LỚP 9A, 9B NĂM HỌC 2013 - 2014 Mã đề: Đ9 – HS1-2- Đoàn Xá - 2013 Môn Địa lí 9 - tiết 31 – tuần 15 Thời gian làm bài: 15’. Họ tên người ra đề: Lê Văn Tuấn. A . MA TRẬN ĐỀ THI: Ma trận đề thi Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Vùng Bắc Trung Bộ Thiên tai Lương thực Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 Số câu: 2 Điểm: 1 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Rừng Thủy sản Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 Số câu: 2 Điểm:1 Vùng Tây Nguyên VTĐL, giới hạn lãnh thổ Đánh giá ý nghĩa Số câu Số điểm 0,5 4 0,5 4 Số câu: 1 Điểm: 8 Số câu Số điểm 2 1 2 1 0,5 4 0,5 4 5 10 B . ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng: Câu 1- Loại thiên tai ít khi gây thiệt hại ở vùng Bắc Trung Bộ là: A. Bão, lũ, lụt. B. Động đất, sóng thần. C. Hạn hán, thiếu nước. D. Gió phơn tây nam. Câu 2- Tốc độ gia tăng bình quân lương thực Bắc Trung Bộ những năm gần đây cao không phải là do: A. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng xuất. B. Đầu tư lớn cho các vùng trông lúa dải đồng bằng duyên hải. C. Thiên tai không xảy ra. D. Phát triển thuỷ lợi, sử dụng giống mới năng xuất cao. Câu 3- Trồng và bảo vệ rừng có tầm quan trọng đặc biệt đối với các tỉnh cực Nam Trung Bộ vì: A. Hiện tượng xa mạc hoá đang mở rộng. B. Khí hậu khô hạn nhất cả nước. C. Nguồn nước, nước ngầm nghèo. D. Cả 3 ý trên đúng. Câu 4- Thủy sản phát triển mạnh không phải do nguyên nhân nào dưới đây? A. Có nhiều bãi cá, bãi tôm trên biển đông. B. Ngành thủy sản không chịu tác động của thiên tai. C. Người dân có kinh nghiệm đánh bắt xa bờ. D. Nhu cầu xuất khẩu thủy sản tăng nhanh. II/ TỰ LUẬN : (8điểm) Câu 5: Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng Tây Nguyên? Những điều kiện ấy có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng? C . HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D B II/ TỰ LUẬN : (8điểm) 1- Vị trí (4đ) Nội dung Điểm - Phía bắc, đông, đông nam giáp vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ. 1đ - Phía tây nam giáp vùng kinh tế Đông Nam Bộ. 1đ - Phía tây giáp Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu –chia. 1đ - Vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển. 1đ 2- Đánh giá(4đ) Nội dung Điểm - Thuận lợi: Thuận lợi cho sự phát triển kinh tế :giao lưu trao đổi hàng hoá với các vùng và các nước trong khu vực Đông Dương. 1đ Có vị trí chiến lược quan trọng về an ninh ,quốc phòng 1đ - Khó khăn: Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh quốc phòng. 1đ Tốc độ phát triển KT-XH bị ảnh hưởng do không có lợi thế về biển. 1đ D. PHIẾU PHÂN TÍCH KẾT QUẢ VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Thống kê kết quả kiểm tra 15’ môn Địa lí 9 tiết……. Lớp Sĩ số Điểm 1-> dưới 3 3-> dưới 5 5 -> dưới 7 7 -> dưới 8 8 -> 10 9A 44 ……… ……… ……… ……. …… 9B 40 ……… ……… ……… ……. …… 2. Phân tích kết quả: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. 3. Xử lí thông tin phản hồi: Thông tin phản hồi Điều chỉnh về nội dung và phương pháp …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………..

File đính kèm:

  • docBai KT 15'- so 2-dia 9.doc