Đề kiểm tra học kỳ Ii môn: Sinh 7

Câu 1:(2.5đ)

a) Đặc điểm chung của lớp thú (1.5đ). Mỗi ý đúng (0.25đ)

• Thú là động vật có xương sống.

• Thai sinh và nuôi con bằng sữa .

• Có lông mao.

• Bộ rang phân hóa thành ba loai :răng cửa,răng nanh, răng hàm .

• Tim 4 ngăn,bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não .

• Là động vật hằng nhiệt.

b) Vai trò của thú(1đ) Mỗi ý đúng 0.2 đ.

• Cung cấp thực phẩm. vd

• Cung cấp sức kéo.vd

• Dược liệu.vd

• Nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ.vd

• Tiêu diệt gặm nhấm có hại.vd

 

doc6 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 2341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ Ii môn: Sinh 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN :SINH 7 GV HUỲNH THỊ TƯỜNG VY A.TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất . Câu 1: Trong hiện tượng thai sinh, phôi phát triển nhờ chất dinh dưỡng từ : A. Noãn hoàng B .Thức ăn C .Mẹ cung cấp qua nhau D .Thức ăn và noãn hoàng Câu 2: Nơi tiêu hóa xenlulozo của thỏ là: A .Dạ dày B .Ruột non C .Manh tràng D .Ruột già Câu 3: Cá voi được sắp xếp vào lớp thú vì : A .Đẻ trứng B .Đẻ con C .Có phổi D .Đẻ con và nuôi con bằng sữa Câu 4: Cơ quan hô hấp của ếch là : A . Mang B . Da C . Da và phổi D . Phổi Câu 5 : Nhóm động vật nào sau đay thuộc lớp chim: A . Dơi, đại bàng, vịt trời, ngỗng . B . Thiên nga , đà điểu, công, trĩ. C . Hải âu, châu chấu, gà lôi, bồ câu D . Gà, vịt xiêm, dơi, vịt trời. Câu 6 : Đặc điểm nào của thằn lằn giúp giảm sự thoát hơi nước ? A . Da khô, có vảy sừng B . Mắt có mi C . Mày nhĩ nằm trong hốc tai D . Chi có vuốt B.TỰ LUẬN:(7đ) Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp thú? Vai trò của thú trong thiên nhiên và đời sống con người?(2.5đ) Câu 2:Trình bày sự tiến hóa của hệ tuần hoàn qua các ngành động vật đã học?(1.5đ) Câu 3:Đa dạng sinh học là gì? Nêu nguyên nhân suy giảm và các biện pháp duy trì và bảoo vệ đa dang sinh học ở VN?(2đ) Câu 4: So sánh bộ xương thằn lằn khac với bộ xương ếch để thích nghi với đời sống ở cạn?(1đ) ĐÁP ÁN :ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN :SINH 7 A.TRẮC NGHIỆM: (3 đ) : Mỗi câu chọn đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C D C B A B.TỰ LUẬN:(7đ) Câu 1:(2.5đ) Đặc điểm chung của lớp thú (1.5đ). Mỗi ý đúng (0.25đ) Thú là động vật có xương sống. Thai sinh và nuôi con bằng sữa . Có lông mao. Bộ rang phân hóa thành ba loai :răng cửa,răng nanh, răng hàm . Tim 4 ngăn,bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não . Là động vật hằng nhiệt. Vai trò của thú(1đ) Mỗi ý đúng 0.2 đ. Cung cấp thực phẩm. vd Cung cấp sức kéo.vd Dược liệu.vd Nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ.vd Tiêu diệt gặm nhấm có hại.vd Câu 2 (1.5đ) Trình bày theo chuỗi liên tục: Sự tiến hóa dần của hệ tuần hoàn qua các nghành động vật đã học được thể hiện:Từ chỗ chưa có hệ tuần hoàn(ĐVNS,RK) àXuất hiện tim đơn giản(giyn đốt, chân khớp)à tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn kín( lớp cá)à tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn kín( lưỡng cư)à tim 3 ngăn, cơ vách hụt ở tâm thất, 2 vòng tuần hoàn kín( bò sát)à tim 4 ngăn có 2 vòng tần hoàn kín, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi( chim và thú) Câu 3(2đ) *Nêu được đa dạng sinh học(0,5đ). Được biểu thị bằng số lượng loài Sự đa dạng về loài là do khả năng thích nghi cao của động vật đối với các điều kiện sống rất khác nhau. *Nguyên nhân suy giảm đa dạng snh học ở Việt Nam( 1 đ).Mỗi ý ( 0,5đ) Phá rừng, khai thác gỗ, du canh du cư, xây dựng đo thị làm mất môi trường sống của động vật. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã, sử dụng thuốc trừ sâu, thải chất thải từ nhà máy, khai thác dầu khí trên biển *Biện pháp(0,5đ) Cấm đốt phá khai thác rừng bừa bãi. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã. Chống ô nhiễm môi trường. Chăn nuôi những loài có giá trị. Câu 4: (1 đ) -Thằn lằn xuất hiện xương sườnà tham gia vào hô hấp trên cạn( 0,25đ). -Có 8 đốt sống cổà cử động linh hoạt( 0,25đ). -Cột sống dài( 0,25đ). -Đai vai khớp với cột sống( 0,25đ). MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II –MÔN :SINH7 Cấp độ Tên Chủ đè Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL ChươngVI 1 0,5 1 0,5 1 0,5 ½ Câu 1,5 đ 1 0,5 1 0,5 1 0,5 ½ Câu 1 đ 1câu 1đ 8 Câu (6,5đ) Chương VII 1 câu 1,5 đ 1 câu 1,5đ Chương VIII ½ câu 0,5đ ½ câu 1,5 đ 1 câu 2 đ Tổng 3,5 câu 3đ 4,5 câu 3,5 đ 2 câu 3,5 đ 10 câu 10 đ

File đính kèm:

  • docKTKIISi7.doc
Giáo án liên quan